Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng năm 2022:
ĐIỂM CHUẨN ĐH THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG 2023
KẾT QUẢ ĐIỂM UTXT, ĐIỂM THI NĂNG KHIẾU ĐỢT 2 NGÀY 15/7/2023:
ĐIỂM CHUẨN ĐH THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG 2022
Điểm chuẩn ĐH Thể dục thể thao Đà Nẵng 2022
Ngành | Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Điều kiện |
---|---|---|---|---|---|
Quản lý Thể dục Thể thao | 7810301 | 100 | B04; C18 | 16 | |
200 | B04; C18 | 18 | |||
301 | T00; T05 | 18 | Điểm NK ≥6.0 | ||
303 | |||||
405 | |||||
406 | |||||
Huấn luyện thể thao | 7810302 | 301 | T00; T03;T05; T08 | 18.5 | Điểm NK ≥6.0 |
303 | |||||
405 | |||||
406 | |||||
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 406 | T00; T03;T05; T08 | 25.5 | Học bạ cả nămlớp 12 đạt loại khá trở lên; Điểm NK ≥ 6.5 |
ĐIỂM CHUẨN ĐH THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T02 | 19 |
7140207 | Huấn luyện thể thao | T00, T02 | 19 |
7140201 | Quản lý Thể dục Thể thao | T00, T02 | 19 |
ĐIỂM CHUẨN ĐH THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T02 | 17.5 |
7140207 | Huấn luyện thể thao | T00, T02 | 17.5 |
7140201 | Quản lý Thể dục Thể thao | T00, T02 | 15. |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)