Phương án tuyển sinh trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
Video giới thiệu trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: Da Nang University of Physical Education and Sport
- Mã trường: TTD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
- Địa chỉ: Số 44 Dũng Sỹ Thanh Khê, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3707.188
- Email: tdttdn@upes3.edu.vn
- Website: https://dsu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/upes3.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp TDTT đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành (không mắc các bệnh tim mạch, hô hấp, thần kinh..., không bị dị hình, dị tật, khuyết tật);
- Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh tại địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Toàn quốc
3. Tổ hợp xét tuyển
Ngành |
Mã phương thức (**) |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Giáo dục thể chất (7140206) |
301 |
T00: Toán – Sinh học – Năng khiếu TDTT T03: Ngữ văn – Sinh học – Năng khiếu TDTT T05: Ngữ văn – GDCD – Năng khiếu TDTT T08: Toán – GDCD – Năng khiếu TDTT |
303 |
||
405 |
||
406 |
||
Huấn luyện thể thao (7810302) |
301 |
|
303 |
||
405 |
||
406 |
||
Quản lý Thể dục thể thao (7810301) |
301 |
T00: Toán – Sinh học – Năng khiếu TDTT T03: Ngữ văn – Sinh học – Năng khiếu TDTT T05: Ngữ văn – GDCD – Năng khiếu TDTT T08: Toán – GDCD – Năng khiếu TDTT |
303 |
||
405 |
||
406 |
||
100 |
B04: Toán – Sinh học – GDCD C14: Toán – Ngữ văn – GDCD |
|
200 |
(**) Ghi chú: Mã phương thức là mã quy định trên Hệ thống quản lý thi tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Nội dung thi năng khiếu
- Thí sinh chọn 03/06 nội dung sau (không bao gồm mã phương thức xét tuyển 100; 200 của ngành Quản lý Thể dục thể thao):
1) Bật xa tại chỗ (cm) |
4) Nhảy dây 01 phút (số lần) |
2) Chạy 60m (giây) |
5) Nằm sấp chống đẩy (số lần) |
3) Chạy luồn cọc 30m (giây) |
6) Dẻo gập thân (cm) |
5. Thời gian, địa điểm thi năng khiếu
5.1. Thời gian thi năng khiếu:
- Đợt 1: Ngày 18/5 – 19/5/2024
- Đợt 2: Ngày 13/7 – 14/7/2024
5.2. Địa điểm thi năng khiếu: Tại Trường Đại học TDTT Đà Nẵng số 44 đường Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
6. Phương thức đăng ký thi năng khiếu
- Thí sinh đăng ký thi năng khiếu theo hình thức trực tuyến tại địa chỉ
https://bit.ly/tuyensinhdaihocchinhquy2024 hoặc qua phiếu đăng ký (theo mẫu).
- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/thí sinh
7. Học phí
- Dự kiến học phí Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật
8. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện về địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh – Trường Đại học TDTT Đà Nẵng số 44 đường Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
Hồ sơ bao gồm:
- Bản sao công chứng học bạ THPT; Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước);
- Bản sao căn cước công dân; 02 ảnh cỡ 4x6 (chụp không quá 03 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ);
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh (nếu có) như: Chứng nhận đạt huy chương, đẳng cấp kiện tướng, VĐV cấp 1, con liệt sĩ, con thương binh, đối tượng ở vùng 1, vùng đặc biệt khó khăn..
9. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng: https://dsu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Số điện thoại: 02363.707.188 - Fax: (84).2363.759409
- Website:dsu.edu.vn; Email: tdttdn@dsu.edu.vn
- facebook.com/dsu.edu.vn
Điểm chuẩn các năm
ĐIỂM CHUẨN ĐH THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG 2023
KẾT QUẢ ĐIỂM UTXT, ĐIỂM THI NĂNG KHIẾU ĐỢT 2 NGÀY 15/7/2023:
ĐIỂM CHUẨN ĐH THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG 2022
Điểm chuẩn ĐH Thể dục thể thao Đà Nẵng 2022
Ngành | Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Điều kiện |
---|---|---|---|---|---|
Quản lý Thể dục Thể thao | 7810301 | 100 | B04; C18 | 16 | |
200 | B04; C18 | 18 | |||
301 | T00; T05 | 18 | Điểm NK ≥6.0 | ||
303 | |||||
405 | |||||
406 | |||||
Huấn luyện thể thao | 7810302 | 301 | T00; T03;T05; T08 | 18.5 | Điểm NK ≥6.0 |
303 | |||||
405 | |||||
406 | |||||
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 406 | T00; T03;T05; T08 | 25.5 | Học bạ cả nămlớp 12 đạt loại khá trở lên; Điểm NK ≥ 6.5 |
ĐIỂM CHUẨN ĐH THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T02 | 19 |
7140207 | Huấn luyện thể thao | T00, T02 | 19 |
7140201 | Quản lý Thể dục Thể thao | T00, T02 | 19 |
ĐIỂM CHUẨN ĐH THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T02 | 17.5 |
7140207 | Huấn luyện thể thao | T00, T02 | 17.5 |
7140201 | Quản lý Thể dục Thể thao | T00, T02 | 15. |
Học phí
A. Dự kiến học phí Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng năm 2023
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 1.400.000 đồng/tháng. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. Tương đương 1.287.000 đồng/tháng. Một năm học của trường DUPES có 2 học kỳ. Một khóa học sẽ bao gồm 8 học kỳ. Ngoài học phí này, sinh viên cần nộp thêm Bảo hiểm y tế; Bảo hiểm tai nạn,… theo Quy định chung của Nhà nước.
Chương trình đào tạo
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
|
Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Theo phương thức khác
|
|||
Giáo dục thể chất | 7140206 | T00; T03; T05; T08 | 40 | 160 |
Huấn luyện thể thao | 7140207 | T00; T03; T05; T08 | 50 | 200 |
Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | T00; T05; B04; C18 | 10 | 40 |
Y sinh thể dục thể thao |
7229001 | T00; T03; B00; B04 | 10 | 40 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)