Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận: Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận
Video giới thiệu trường Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận
Giới thiệu
- Tên trường: Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận
- Mã trường: NLS
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Số 8 đường Yên Ninh, thị trấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
- SĐT: 0259.2472.252 - 0259.3500.579
- Email: phnt@hcmuaf.edu.vn - pvhien@hcmuaf.edu.vn
- Website: http://phnt.hcmuaf.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/NongLamUniversityInNinhThuan/
Thông tin tuyển sinh
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển bằng phương thức học bạ:
- Đợt 1: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 15/5/2023;
- Đợt 2: (Nếu có) sẽ thông báo sau.
- Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo lịch và lệ phí quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước dành cho những thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển;
- Phương thức 2: Xét học bạ;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực tổ chức năm 2023.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng ngành Giáo dục mầm non năm 2023 của Trường Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh.
* Phương thức 2: Xét học bạ
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT 2023: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 05 học kỳ bậc THPT (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12). Tổng điểm của 03 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên. Điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 5 học kỳ của môn đó (làm tròn đến hai (02) chữ số thập phân).
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 06 học kỳ bậc THPT (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 2 năm lớp 12). Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm của 03 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên. Điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 6 học kỳ của môn đó (làm tròn đến hai (02) số thập phân).
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực tổ chức năm 2023
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu (điểm sàn) được Trường công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức.
- Đối với ngành Giáo dục mầm non trình độ đại học và Giáo dục mầm non trình độ cao đẳng, thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
STT |
Nội dung |
Mức học phí (Đơn vị: VNĐ/năm) |
Ghi chú |
1 |
Đại học nhóm ngành 1 |
11.858.000 |
Nhóm ngành 1: Chuyên ngành kinh tế Chuyên ngành luật Chuyên ngành khoa học xã hội Chuyên ngành nông, lâm và thủy sản |
2 |
Cao học nhóm ngành 1 |
17.787.000 |
|
3 |
Đại học nhóm ngành 2 |
14.157.000 |
Nhóm ngành 2 bao gồm: Chuyên ngành khoa học tự nhiên Chuyên ngành công nghệ Chuyên ngành kỹ thuật Chuyên ngành nghệ thuật Chuyên ngành thể dục thể thao Chuyên ngành khách sạn, du lịch |
4 |
Cao học nhóm ngành 2 |
21.235.500 |
|
5 |
Nghiên cứu sinh |
29.645.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Hệ đào tạo | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 07 ngành Đại học chính quy (280 chỉ tiêu) |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
7519007N |
40 |
A00; |
2 |
Công nghệ thông tin |
7480201N |
40 | ||
3 |
Kế toán |
7340301N |
40 | A00; A01; D01 |
|
4 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201N |
40 | A01; D01; D14; D15; |
|
5 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái |
7859002N |
40 |
A00; |
|
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101N |
40 |
A00; |
|
7 |
Thú Y |
7640101N |
40 |
A00; |
|
8 | Đào tạo giáo viên mầm non (100 chỉ tiêu) |
Giáo dục mầm non (Đại học) |
7140201 |
60 | M00 |
9 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) |
51140201 |
40 |
Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Quản trị kinh doanh |
14 |
15 |
18 |
15 |
15 |
Kế toán |
14 |
15 |
18 |
15 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
|
|
15 |
|
Nông học |
14 |
15 |
18 |
15 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
15 |
18 |
15 |
|
Thú y |
15 |
16 |
18 |
16 |
16 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
- |
15 |
18 |
15 |
15 |
Kinh tế |
14 |
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
Công nghệ thông tin |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái |
|
15 |
18 |
|
15 |
Quản lý đất đai |
|
15 |
18 |
|
|
Công nghệ sinh học |
|
|
|
15 |
|
Giáo dục Mầm non (Hệ đại học) |
|
|
|
19 |
19 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
|
17 |
|
17 |
17 |
Ghi chú:
- Điểm chuẩn: Mức điểm xét tuyển tối thiểu thí sinh phải đạt để đủ điều kiện trúng tuyến vào ngành đã đăng ký (quy về thang điểm 30).
- Đối với Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), quy về thang điểm 30, công thức tính:
- Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm Tiếng Anh × 2)) × 3/4 ] + Điểm ưu tiên (nếu cổ).
- Đối với ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học): Ngoài điều kiện điểm chuẩn, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Học phí
STT |
Nội dung |
Mức học phí (Đơn vị: VNĐ/năm) |
Ghi chú |
1 |
Đại học nhóm ngành 1 |
11.858.000 |
Nhóm ngành 1: Chuyên ngành kinh tế Chuyên ngành luật Chuyên ngành khoa học xã hội Chuyên ngành nông, lâm và thủy sản |
2 |
Cao học nhóm ngành 1 |
17.787.000 |
|
3 |
Đại học nhóm ngành 2 |
14.157.000 |
Nhóm ngành 2 bao gồm: Chuyên ngành khoa học tự nhiên Chuyên ngành công nghệ Chuyên ngành kỹ thuật Chuyên ngành nghệ thuật Chuyên ngành thể dục thể thao Chuyên ngành khách sạn, du lịch |
4 |
Cao học nhóm ngành 2 |
21.235.500 |
|
5 |
Nghiên cứu sinh |
29.645.000 |
Chương trình đào tạo
STT | Hệ đào tạo | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 07 ngành Đại học chính quy (280 chỉ tiêu) |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
7519007N |
40 |
A00; |
2 |
Công nghệ thông tin |
7480201N |
40 | ||
3 |
Kế toán |
7340301N |
40 | A00; A01; D01 |
|
4 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201N |
40 | A01; D01; D14; D15; |
|
5 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái |
7859002N |
40 |
A00; |
|
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101N |
40 |
A00; |
|
7 |
Thú Y |
7640101N |
40 |
A00; |
|
8 | Đào tạo giáo viên mầm non (100 chỉ tiêu) |
Giáo dục mầm non (Đại học) |
7140201 |
60 | M00 |
9 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) |
51140201 |
40 |