Đại học Quảng Bình (DQB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Bình năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm,... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Bình
Video giới thiệu trường Đại học Quảng Bình
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Quảng Bình
- Tên tiếng Anh: Quang Binh University (QBU)
- Mã trường: DQB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- SĐT: +84 0232 3822010 - 052.3824.052
- Email: quangbinhuni@qbu.edu.vn
- Website: https://qbu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihocquangbinh/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Các ngành đào tạo giáo viên tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú và học lớp 12 tại Tỉnh Quảng Bình.
- Các ngành đào tạo khác tuyển sinh cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
- Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT
4. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
5. Chính sách ưu tiên
- Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
6. Học phí
- Học phí dự kiến của trường Đại học Quảng Bình năm 2024-2025: Đang cập nhật
7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Ghi chú |
I |
Các ngành đào tạo đại học: |
760 |
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
40 |
|
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
60 |
|
3 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
20 |
|
4 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
20 |
|
5 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý |
7140249 |
20 |
Mã ngành mới |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
100 |
|
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
60 |
|
8 |
Kế toán |
7340301 |
100 |
|
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
60 |
|
10 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
100 |
|
11 |
Nông nghiệp |
7620101 |
60 |
|
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
60 |
|
13 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
60 |
|
II |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
30 |
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
30 |
8. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Quảng Bình: https://qbu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- SĐT: +84 0232 3822010 - 052.3824.052
- Email: quangbinhuni@qbu.edu.vn
- Website: https://qbu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihocquangbinh/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quảng Bình năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05; M06; M07; M14 | 23.05 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 26.61 | |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 21.5 | |
4 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 23.24 | |
5 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D01 | 26.5 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 15 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; D15 | 15 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A03; C03; D01 | 15 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A01; A09; C02; D01 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
11 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B03; A09; C13 | 15 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; D01; D15 | 15 | |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B03; C04; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05; M06; M07; M14 | 21 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 27 | |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 23.43 | |
4 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D01 | 26.27 | |
5 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 26.27 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 16 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; D15 | 16 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A01; A09; C02; D01 | 16 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A03; C03; D01 | 16 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 16 | |
11 | 7620101 | Nông nghiệp - Khoa học cây trồng - Chăn nuôi | A00; B03; A09; C13 | 16 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; D01; D15 | 16 | |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B03; C04; D01 | 16 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quảng Bình năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Quảng Bình năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo điểm thi THPT Quốc gia |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Hệ đại học |
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
18,5 |
19 |
21 |
19,0 |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
18,5 |
20,50 |
24 |
23,50 |
Giáo dục Chính trị |
18 |
18,5 |
19 |
|
|
Giáo dục Thể chất |
18 |
17,5 |
18 |
18 |
|
Sư phạm Toán học |
18 |
18,5 |
19 |
24 |
19,0 |
Sư phạm Vật lý |
|
18,5 |
|
|
|
Sư phạm Hóa học |
18 |
18,5 |
|
|
|
Sư phạm Sinh học |
18 |
18,5 |
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
18,5 |
19 |
24 |
19,0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
19,0 |
Sư phạm Lịch Sử |
18 |
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Địa lý học |
15 |
15 |
15 |
|
15,0 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Luật |
15 |
||||
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Kỹ thuật điện |
15 |
||||
Phát triển nông thôn |
15 |
||||
Quản lý tài nguyên rừng |
15 |
||||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
15 |
|
|
15,0 |
Lâm học |
|
15 |
|
|
|
Nông nghiệp |
|
15 |
15 |
|
15,0 |
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
15 |
|
18 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
16 |
16,5 |
17 |
18 |
|
Giáo dục Tiểu học |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Toán học |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Hóa học |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Sinh học |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
16 |
|
|
|
|
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Quảng Bình năm 2024
Học phí dự kiến của trường Đại học Quảng Bình năm 2024-2025: Đang cập nhật
Chương trình đào tạo
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Ghi chú |
I |
Các ngành đào tạo đại học: |
760 |
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
40 |
|
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
60 |
|
3 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
20 |
|
4 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
20 |
|
5 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý |
7140249 |
20 |
Mã ngành mới |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
100 |
|
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
60 |
|
8 |
Kế toán |
7340301 |
100 |
|
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
60 |
|
10 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
100 |
|
11 |
Nông nghiệp |
7620101 |
60 |
|
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
60 |
|
13 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
60 |
|
II |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
30 |
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
30 |