Đại học Quảng Bình (DQB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Bình năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm,... Mời các bạn đón xem:

1 455 20/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Bình

Video giới thiệu trường Đại học Quảng Bình

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Quảng Bình

- Tên tiếng Anh: Quang Binh University (QBU)

- Mã trường: DQB

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

- SĐT: +84 0232 3822010 - 052.3824.052

- Email: quangbinhuni@qbu.edu.vn

- Website: https://qbu.edu.vn/ 

- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihocquangbinh/ 

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Các ngành đào tạo giáo viên tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú và học lớp 12 tại Tỉnh Quảng Bình.

- Các ngành đào tạo khác tuyển sinh cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

- Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT

4. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

5. Chính sách ưu tiên

- Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. 

6. Học phí

- Học phí dự kiến của trường Đại học Quảng Bình năm 2024-2025: Đang cập nhật

7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Ghi chú

I

Các ngành đào tạo đại học:

760

 

  1   

Giáo dục Mầm non

7140201

40

 

Giáo dục Tiểu học

7140202

60

 

Giáo dục Thể chất

7140206

20

 

4

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

20

 

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

7140249

20

Mã ngành mới

Ngôn ngữ Anh

7220201

100

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

60

 

Kế toán

7340301

100

 

 9   

Quản trị kinh doanh

7340101

60

 

   10    

Công nghệ thông tin

7480201

100

 

   11     

Nông nghiệp

7620101

60

 

  12    

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

60

 

  13    

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

60

 

II

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

30

 

1

Giáo dục Mầm non

51140201

30

8. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Quảng Bình: https://qbu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

- SĐT: +84 0232 3822010 - 052.3824.052

- Email: quangbinhuni@qbu.edu.vn

- Website: https://qbu.edu.vn/ 

- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihocquangbinh/ 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quảng Bình năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05; M06; M07; M14 23.05  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C14; D01 26.61  
3 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T05; T07 21.5  
4 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 23.24  
5 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D01 26.5  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 15  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; D15 15  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A03; C03; D01 15  
9 7340301 Kế toán A01; A09; C02; D01 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15  
11 7620101 Nông nghiệp A00; B03; A09; C13 15  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; D01; D15 15  
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B03; C04; D01 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05; M06; M07; M14 21  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C14; D01 27  
3 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T05; T07 23.43  
4 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D01 26.27  
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 26.27  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 16  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; D15 16  
8 7340301 Kế toán A01; A09; C02; D01 16  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A03; C03; D01 16  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 16  
11 7620101 Nông nghiệp - Khoa học cây trồng - Chăn nuôi A00; B03; A09; C13 16  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; D01; D15 16  
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B03; C04; D01 16

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quảng Bình năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Quảng Bình năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Quảng Bình năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT Quốc gia

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Hệ đại học

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

18

18,5

19

21

19,0

Giáo dục Tiểu học

18

18,5

20,50

24

23,50

Giáo dục Chính trị

18

18,5

19

 

 

Giáo dục Thể chất

18

17,5

18

18

 

Sư phạm Toán học

18

18,5

19

24

19,0

Sư phạm Vật lý

 

18,5

 

 

 

Sư phạm Hóa học

18

18,5

 

 

 

Sư phạm Sinh học

18

18,5

 

 

 

Sư phạm Ngữ văn

18

18,5

19

24

19,0

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

19,0

Sư phạm Lịch Sử

18

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

15

15

15

18

15,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

15

15

18

15,0

Địa lý học

15

15

15

 

15,0

Kế toán

15

15

15

18

15,0

Quản trị kinh doanh

15

15

15

18

15,0

Luật

15

       

Công nghệ thông tin

15

15

15

18

15,0

Kỹ thuật điện

15

       

Phát triển nông thôn

15

       

Quản lý tài nguyên rừng

15

       

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

15

 

 

15,0

Lâm học

 

15

 

 

 

Nông nghiệp

 

15

15

 

15,0

Kỹ thuật phần mềm

15

15

 

18

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

15

18

15,0

Hệ cao đẳng

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

16

16,5

17

18

 

Giáo dục Tiểu học

16

 

 

 

 

Sư phạm Toán học

16

 

 

 

 

Sư phạm Hóa học

16

 

 

 

 

Sư phạm Sinh học

16

 

 

 

 

Sư phạm Ngữ văn

16

 

 

 

 

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

16

 

 

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

16

 

 

 

 

 

Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Quảng Bình năm 2024

Học phí dự kiến của trường Đại học Quảng Bình năm 2024-2025: Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Ghi chú

I

Các ngành đào tạo đại học:

760

 

  1   

Giáo dục Mầm non

7140201

40

 

Giáo dục Tiểu học

7140202

60

 

Giáo dục Thể chất

7140206

20

 

4

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

20

 

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

7140249

20

Mã ngành mới

Ngôn ngữ Anh

7220201

100

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

60

 

Kế toán

7340301

100

 

 9   

Quản trị kinh doanh

7340101

60

 

   10    

Công nghệ thông tin

7480201

100

 

   11     

Nông nghiệp

7620101

60

 

  12    

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

60

 

  13    

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

60

 

II

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

30

 

1

Giáo dục Mầm non

51140201

30

 

Một số hình ảnh

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ