Điểm sàn Đại học Quảng Bình năm 2024
Trường Đại học Quảng Bình chính thức công bố điểm sàn xét tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm sàn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã hóa tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng điểm đăng ký xét tuyển |
I |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu – Ngữ văn, Toán, Năng khiếu – Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu – Toán, Địa lý, Năng khiếu |
M05 M06 M07 M14 |
19.00 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, GD công dân – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 C00 C14 D01 |
19.00 |
3 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
– Toán, Sinh, Năng khiếu – Toán, Ngữ văn, Năng khiếu – Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu – Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu |
T00 T02 T05 T07 |
18.00 |
4 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, KHTN, Tiếng Anh |
A00 A02 B00 D90 |
19.00 |
5 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý |
7140249 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân – Ngữ văn, Địa lý, GD công dân – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
C00 C19 C20 D01 |
19.00 |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D01 D09 D14 D15 |
15.00 |
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204 |
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D01 D09 D14 D15 |
15.00 |
8 |
Kế toán |
7340301 |
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Địa lý, GD công dân – Toán, Ngữ văn, Hóa học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A01 A09 C02 D01 |
15.00 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Lịch sử – Toán, Ngữ văn, Lịch sử – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A01 A03 C03 D01 |
15.00 |
10 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 A01 A02 D01 |
15.00 |
11 |
Nông nghiệp
|
7620101 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Sinh học, Ngữ văn – Toán, Địa lý, GD công dân – Ngữ văn, Sinh học, Địa lý |
A00 B03 A09 C13 |
15.00 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Toán, Ngữ văn, Lịch sử – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
C00 C03 D01 D15 |
15.00 |
13 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Sinh học, Ngữ văn – Ngữ văn,Toán, Địa lý – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 B03 C04 D01 |
15.00 |