Đại học Quy Nhơn (DQN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm,... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn
Video giới thiệu trường Đại học Quy Nhơn
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Quy Nhơn
- Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
- Mã trường: DQN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức
- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
- SĐT: (84-256) 3846156
- Email: [email protected] [email protected]
- Website: www.qnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhquynhon.edu/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
PT1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;
PT2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ);
PT3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội;
PT4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
PT1: Các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; các ngành còn lại được xác định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT
PT2: Các ngành đào tạo giáo viên theo quy chế tuyển sinh hiện hành; các ngành còn lại tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển không dưới 18.0 (đã cộng điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh)
PT3: Tùy thuộc kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực.
5. Tổ chức tuyển sinh
PT1, PT4: Tham gia xét tuyển do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, tham gia Nhóm lọc ảo Phía Nam. Chỉ tiêu xét tuyển khoảng 50% tổng chỉ tiêu.
PT2, PT3: Tổ chức xét tuyển như năm 2023. Tổ chức xét tuyển sớm, hình thức trực tuyến. Chỉ tiêu xét tuyển khoảng 50% tổng chỉ tiêu.
Tổ chức thi năng khiếu ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất: lấy kết quả để tổng hợp xét tuyển theo các PT1, PT2.
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng.
7. Lệ phí xét tuyển
Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
8. Học phí
Các ngành đào tạo đại trà theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ và các quy định hiện hành; các chương trình đào tạo chất lượng cao được xác định trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật.
9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Số ngành tuyển sinh: 52 ngành và 01 chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán (Phụ lục kèm theo); trong đó có 02 ngành tuyển sinh trở lại là Khoa học vật liệu và Hóa học; 02 ngành dự kiến mở trong năm 2024 là Kỹ thuật cơ khí, Quản lý công. Ngoài ra, dự kiến 02 chương trình đào tạo liên kết với Đại học Birmingham, Vương quốc Anh (Công nghệ thông tin và Tính toán, Tài chính kinh doanh).
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
1 |
7140114 |
Quản lý Giáo dục |
2 |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
3 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
4 |
7140205 |
Giáo dục chính trị |
5 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
9 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
13 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
14 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
15 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
16 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
17 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19 |
7229030 |
Văn học |
20 |
7310101 |
Kinh tế |
21 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
22 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
23 |
7310608 |
Đông phương học |
24 |
7310630 |
Việt Nam học |
25 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
26 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
27 |
7340301 |
Kế toán |
28 |
7340302 |
Kiểm toán |
29 |
7380101 |
Luật |
30 |
7440112 |
Hóa học |
31 |
7440122 |
Khoa học vật liệu |
32 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
33 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
34 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
35 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
36 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
37 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
38 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
39 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
40 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
41 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
42 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
43 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
44 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
45 |
7620109 |
Nông học |
46 |
7760101 |
Công tác xã hội |
47 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
48 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
49 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
50 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
51 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (dự kiến) |
52 |
7340403 |
Quản lý công (dự kiến) |
53 |
7340301CLC |
Kế toán – Chất lượng cao |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Quy Nhơn: www.qnu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
- SĐT: (84-256) 3846156
- Email: [email protected] [email protected]
- Website: www.qnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhquynhon.edu/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quy Nhơn năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 20.25 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 24.45 | |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01 | 24.5 | |
5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 22.25 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 25.25 | |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07 | 19 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 23.5 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; A02 | 20 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 25.25 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 25.75 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 23.5 | |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.75 | |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 19 | |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00; C19; C20 | 24.25 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 19.5 | |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D15 | 22.25 | |
18 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14; D15 | 15 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 18.5 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; C00; C19; D01 | 17.5 | |
21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; C19; D01 | 15 | |
22 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 15 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; D01; D15 | 15 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
27 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00; A01; D01 | 15 | |
28 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 15 | |
29 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; D01 | 17.75 | |
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 15 | |
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 22 | |
36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
37 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 21 | |
38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 15 | |
39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 15 | |
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D07 | 15 | |
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 15 | |
43 | 7620109 | Nông học | B00; B03; B04; C08 | 15 | |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 15 | |
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 17.75 | |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 15 | |
47 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 15 | |
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C04; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 24 | Học lực lớp 12 Giỏi |
2 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 25.5 | Học lực lớp 12 Giỏi, Khá |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 28 | Học lực lớp 12 Giỏi |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01 | 24.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 29.25 | Học lực lớp 12 Giỏi |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07 | 21 | Học lực lớp 12 Giỏi |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 28 | Học lực lớp 12 Giỏi |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; A02 | 26.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 28 | Học lực lớp 12 Giỏi |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 27 | Học lực lớp 12 Giỏi |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 25.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 28.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 21 | Học lực lớp 12 Giỏi |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20 | 23 | Học lực lớp 12 Giỏi |
15 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 24 | |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D15 | 26 | |
18 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14; D15 | 18 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 24.5 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; C00; C19; D01 | 18 | |
21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; C19; D01 | 18 | |
22 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 18 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; D01; D15 | 18 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23 | |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | |
27 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 21 | |
28 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; D01 | 23 | |
29 | 7460108 | Khoa học dử liệu | A00; A01; D07; D90 | 19 | |
30 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D90 | 20 | |
31 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 21 | |
32 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07; D90 | 19 | |
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 23 | |
34 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 21 | |
35 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 18 | |
36 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25 | |
37 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 18 | |
38 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 18 | |
39 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D07 | 18 | |
40 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 18.5 | |
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 18 | |
42 | 7620109 | Nông học | B00; B03; B04; C08 | 18 | |
43 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 18 | |
44 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 24 | |
45 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 22 | |
46 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 18 | |
47 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C04; D01 | 19 | |
48 | 7340301CLC | Kế toán chất lượng cao | A00; A01; D01 | 20 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 650 | ||
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 700 | ||
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 700 | ||
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 700 | ||
5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | 700 | ||
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 700 | ||
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 700 | ||
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 700 | ||
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 700 | ||
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 700 | ||
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 700 | ||
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 700 | ||
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 700 | ||
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 700 | ||
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 700 | ||
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 | ||
18 | 7229030 | Văn học | 700 | ||
19 | 7310101 | Kinh tế | 700 | ||
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 650 | ||
21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 650 | ||
22 | 7310608 | Đông phương học | 700 | ||
23 | 7310630 | Việt Nam học | 700 | ||
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 700 | ||
26 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
27 | 7340301CLC | Kế toán CLC | 700 | ||
28 | 7340302 | Kiểm toán | 700 | ||
29 | 7380101 | Luật | 700 | ||
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 700 | ||
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | 700 | ||
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 700 | ||
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 700 | ||
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 700 | ||
36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 700 | ||
37 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 700 | ||
38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 700 | ||
39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 700 | ||
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 700 | ||
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 700 | ||
43 | 7620109 | Nông học | 700 | ||
44 | 7760101 | Công tác xã hội | 650 | ||
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | ||
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 700 | ||
47 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 700 | ||
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | 700 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quy Nhơn năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi TN THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục chính trị |
18 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
20 |
21 |
Giáo dục Thể chất |
18 |
- |
18,5 |
19,5 |
18 |
|
26 |
- |
Giáo dục Mầm non |
18 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
|
19 |
- |
Giáo dục Tiểu học |
18,5 |
- |
19,5 |
24 |
24 |
24,5 |
24 |
27,5 |
Quản lý giáo dục |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Sư phạm Địa lý |
18 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
28,5 |
25 |
Sư phạm Hóa học |
18 |
- |
18,5 |
24 |
25 |
24 |
28,5 |
27 |
Sư phạm Lịch sử |
18 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
28,5 |
24 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
- |
18,5 |
24 |
23 |
24 |
28,5 |
27 |
Sư phạm Sinh học |
18 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
19 |
21 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
- |
18,5 |
24 |
24 |
25 |
22,25 |
28 |
Sư phạm Tin học |
18 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
19 |
21 |
Sư phạm Toán học |
18 |
- |
18,5 |
24 |
25 |
26 |
28,5 |
28,5 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
28,5 |
25 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
18 |
- |
|
|
19 |
24 |
19 |
23 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
18 |
- |
|
|
19 |
24 |
19 |
23 |
Kế toán |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
16 |
22,5 |
Kiểm toán |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Luật |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
23 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
17 |
24 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
17 |
25,5 |
Hóa học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Sinh học ứng dụng |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
|
Vật lý học |
14 |
18 |
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
23,5 |
Kỹ thuật điện |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
20 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
20 |
Kỹ thuật phần mềm |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
20,5 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
|
|
15 |
18 |
15 |
20 |
Nông học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Thống kê |
14 |
- |
15 |
18 |
|
|
|
|
Toán ứng dụng |
14 |
18 |
15 |
18 |
18 |
18 |
15 |
20 |
Công tác xã hội |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Đông phương học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Kinh tế |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
17,5 |
24 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
16 |
25 |
Quản lý đất đai |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
18 |
Quản lý nhà nước |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
22,5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
17 |
23,5 |
Quản trị khách sạn |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
17 |
23 |
Tâm lý học giáo dục |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Văn học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Việt Nam học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
20 |
Khoa học vật liệu |
|
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
15 |
18 |
15 |
18 |
|
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
15 |
18 |
16 |
18 |
19,5 |
26,5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
18 |
18 |
16 |
23,5 |
Kế toán CLC |
|
|
|
|
|
|
16 |
|
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
15 |
19,5 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
|
|
|
15 |
20 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
|
19 |
26,5 |
Học phí
Các ngành đào tạo đại trà theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ và các quy định hiện hành; các chương trình đào tạo chất lượng cao được xác định trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật.
Chương trình đào tạo
Số ngành tuyển sinh: 52 ngành và 01 chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán (Phụ lục kèm theo); trong đó có 02 ngành tuyển sinh trở lại là Khoa học vật liệu và Hóa học; 02 ngành dự kiến mở trong năm 2024 là Kỹ thuật cơ khí, Quản lý công. Ngoài ra, dự kiến 02 chương trình đào tạo liên kết với Đại học Birmingham, Vương quốc Anh (Công nghệ thông tin và Tính toán, Tài chính kinh doanh).
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
1 |
7140114 |
Quản lý Giáo dục |
2 |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
3 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
4 |
7140205 |
Giáo dục chính trị |
5 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
9 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
13 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
14 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
15 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
16 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
17 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19 |
7229030 |
Văn học |
20 |
7310101 |
Kinh tế |
21 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
22 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
23 |
7310608 |
Đông phương học |
24 |
7310630 |
Việt Nam học |
25 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
26 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
27 |
7340301 |
Kế toán |
28 |
7340302 |
Kiểm toán |
29 |
7380101 |
Luật |
30 |
7440112 |
Hóa học |
31 |
7440122 |
Khoa học vật liệu |
32 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
33 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
34 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
35 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
36 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
37 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
38 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
39 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
40 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
41 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
42 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
43 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
44 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
45 |
7620109 |
Nông học |
46 |
7760101 |
Công tác xã hội |
47 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
48 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
49 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
50 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
51 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (dự kiến) |
52 |
7340403 |
Quản lý công (dự kiến) |
53 |
7340301CLC |
Kế toán – Chất lượng cao |