Phương án tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm,... Mời các bạn đón xem:

1 25148 lượt xem


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn

Video giới thiệu trường Đại học Quy Nhơn

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Quy Nhơn
  • Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
  • Mã trường: DQN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức
  • Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
  • SĐT: (84-256) 3846156
  • Email: [email protected] [email protected]
  • Website: www.qnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhquynhon.edu/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

PT1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;

PT2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ);

PT3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội;

PT4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

PT1: Các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; các ngành còn lại được xác định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT

PT2: Các ngành đào tạo giáo viên theo quy chế tuyển sinh hiện hành; các ngành còn lại tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển không dưới 18.0 (đã cộng điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh)

PT3: Tùy thuộc kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực.

5. Tổ chức tuyển sinh

PT1, PT4: Tham gia xét tuyển do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, tham gia Nhóm lọc ảo Phía Nam. Chỉ tiêu xét tuyển khoảng 50% tổng chỉ tiêu.

PT2, PT3: Tổ chức xét tuyển như năm 2023. Tổ chức xét tuyển sớm, hình thức trực tuyến. Chỉ tiêu xét tuyển khoảng 50% tổng chỉ tiêu.

Tổ chức thi năng khiếu ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất: lấy kết quả để tổng hợp xét tuyển theo các PT1, PT2.

6. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng.

7. Lệ phí xét tuyển

Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

8. Học phí

Các ngành đào tạo đại trà theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ và các quy định hiện hành; các chương trình đào tạo chất lượng cao được xác định trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật.

9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Số ngành tuyển sinh: 52 ngành và 01 chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán (Phụ lục kèm theo); trong đó có 02 ngành tuyển sinh trở lại là Khoa học vật liệu và Hóa học; 02 ngành dự kiến mở trong năm 2024 là Kỹ thuật cơ khí, Quản lý công. Ngoài ra, dự kiến 02 chương trình đào tạo liên kết với Đại học Birmingham, Vương quốc Anh (Công nghệ thông tin và Tính toán, Tài chính kinh doanh).

STT

Mã ngành

Tên ngành

1

7140114

Quản lý Giáo dục

2

7140201

Giáo dục mầm non

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

4

7140205

Giáo dục chính trị

5

7140206

Giáo dục thể chất

6

7140209

Sư phạm Toán học

7

7140210

Sư phạm Tin học

8

7140211

Sư phạm Vật lý

9

7140212

Sư phạm Hóa học

10

7140213

Sư phạm Sinh học

11

7140217

Sư phạm Ngữ văn

12

7140218

Sư phạm Lịch sử

13

7140219

Sư phạm Địa lý

14

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

15

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

16

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

17

7220201

Ngôn ngữ Anh

18

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

19

7229030

Văn học

20

7310101

Kinh tế

21

7310205

Quản lý nhà nước

22

7310403

Tâm lý học giáo dục

23

7310608

Đông phương học

24

7310630

Việt Nam học

25

7340101

Quản trị kinh doanh

26

7340201

Tài chính – Ngân hàng

27

7340301

Kế toán

28

7340302

Kiểm toán

29

7380101

Luật

30

7440112

Hóa học

31

7440122

Khoa học vật liệu

32

7460108

Khoa học dữ liệu

33

7460112

Toán ứng dụng

34

7480103

Kỹ thuật phần mềm

35

7480107

Trí tuệ nhân tạo

36

7480201

Công nghệ thông tin

37

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

38

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

39

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

40

7520201

Kỹ thuật điện

41

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

42

7520216

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

43

7540101

Công nghệ thực phẩm

44

7580201

Kỹ thuật xây dựng

45

7620109

Nông học

46

7760101

Công tác xã hội

47

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

48

7810201

Quản trị khách sạn

49

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

50

7850103

Quản lý đất đai

51

7520103

Kỹ thuật cơ khí (dự kiến)

52

7340403

Quản lý công (dự kiến)

53

7340301CLC

Kế toán – Chất lượng cao

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Quy Nhơn: www.qnu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:


Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quy Nhơn năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quy Nhơn năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi TN THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục chính trị

18

-

18,5

24

19

24

20

21

Giáo dục Thể chất

18

-

18,5

19,5

18

26

-

Giáo dục Mầm non

18

-

18,5

24

19

19

-

Giáo dục Tiểu học

18,5

-

19,5

24

24

24,5

24

27,5

Quản lý giáo dục

14

18

15

18

15

18

15

18

Sư phạm Địa lý

18

-

18,5

24

19

24

28,5

25

Sư phạm Hóa học

18

-

18,5

24

25

24

28,5

27

Sư phạm Lịch sử

18

-

18,5

24

19

24

28,5

24

Sư phạm Ngữ văn

18

-

18,5

24

23

24

28,5

27

Sư phạm Sinh học

18

-

18,5

24

19

24

19

21

Sư phạm Tiếng Anh

18

-

18,5

24

24

25

22,25

28

Sư phạm Tin học

18

-

18,5

24

19

24

19

21

Sư phạm Toán học

18

-

18,5

24

25

26

28,5

28,5

Sư phạm Vật lý

18

-

18,5

24

19

24

28,5

25

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18

-

19

24

19

23

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18

-

19

24

19

23

Kế toán

14

18

15

18

15

18

16

22,5

Kiểm toán

14

18

15

18

15

18

15

18

Luật

14

18

15

18

15

18

15

23

Quản trị kinh doanh

14

18

15

18

15

18

17

24

Tài chính - ngân hàng

14

18

15

18

15

18

17

25,5

Hóa học

14

18

15

18

15

18

Sinh học ứng dụng

14

18

15

18

Vật lý học

14

18

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14

18

15

18

15

18

15

18

Kỹ thuật xây dựng

14

18

15

18

Công nghệ thông tin

14

18

15

18

15

18

18

23,5

Kỹ thuật điện

14

18

15

18

15

18

15

20

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

14

18

15

18

15

18

15

20

Kỹ thuật phần mềm

14

18

15

18

15

18

15

20,5

Kỹ thuật xây dựng

14

18

15

18

15

20

Nông học

14

18

15

18

15

18

15

18

Thống kê

14

-

15

18

Toán ứng dụng

14

18

15

18

18

18

15

20

Công tác xã hội

14

18

15

18

15

18

15

18

Đông phương học

14

18

15

18

15

18

16

18

Kinh tế

14

18

15

18

15

18

17,5

24

Ngôn ngữ Anh

14

18

15

18

15

18

16

25

Quản lý đất đai

14

18

15

18

15

18

18

18

Quản lý nhà nước

14

18

15

18

15

18

18

22,5

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

15

18

15

18

15

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

15

18

15

18

17

23,5

Quản trị khách sạn

14

18

15

18

15

18

17

23

Tâm lý học giáo dục

14

18

15

18

15

18

15

18

Văn học

14

18

15

18

15

18

15

18

Việt Nam học

14

18

15

18

15

18

18

18

Công nghệ thực phẩm

15

18

15

18

15

20

Khoa học vật liệu

15

18

15

18

15

18

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

18

15

18

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

18

16

18

19,5

26,5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

18

16

23,5

Kế toán CLC

16

Khoa học dữ liệu

15

19,5

Trí tuệ nhân tạo

15

20

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

19

26,5

Học phí

Các ngành đào tạo đại trà theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ và các quy định hiện hành; các chương trình đào tạo chất lượng cao được xác định trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật.

Chương trình đào tạo

Số ngành tuyển sinh: 52 ngành và 01 chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán (Phụ lục kèm theo); trong đó có 02 ngành tuyển sinh trở lại là Khoa học vật liệu và Hóa học; 02 ngành dự kiến mở trong năm 2024 là Kỹ thuật cơ khí, Quản lý công. Ngoài ra, dự kiến 02 chương trình đào tạo liên kết với Đại học Birmingham, Vương quốc Anh (Công nghệ thông tin và Tính toán, Tài chính kinh doanh).

STT

Mã ngành

Tên ngành

1

7140114

Quản lý Giáo dục

2

7140201

Giáo dục mầm non

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

4

7140205

Giáo dục chính trị

5

7140206

Giáo dục thể chất

6

7140209

Sư phạm Toán học

7

7140210

Sư phạm Tin học

8

7140211

Sư phạm Vật lý

9

7140212

Sư phạm Hóa học

10

7140213

Sư phạm Sinh học

11

7140217

Sư phạm Ngữ văn

12

7140218

Sư phạm Lịch sử

13

7140219

Sư phạm Địa lý

14

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

15

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

16

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

17

7220201

Ngôn ngữ Anh

18

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

19

7229030

Văn học

20

7310101

Kinh tế

21

7310205

Quản lý nhà nước

22

7310403

Tâm lý học giáo dục

23

7310608

Đông phương học

24

7310630

Việt Nam học

25

7340101

Quản trị kinh doanh

26

7340201

Tài chính – Ngân hàng

27

7340301

Kế toán

28

7340302

Kiểm toán

29

7380101

Luật

30

7440112

Hóa học

31

7440122

Khoa học vật liệu

32

7460108

Khoa học dữ liệu

33

7460112

Toán ứng dụng

34

7480103

Kỹ thuật phần mềm

35

7480107

Trí tuệ nhân tạo

36

7480201

Công nghệ thông tin

37

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

38

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

39

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

40

7520201

Kỹ thuật điện

41

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

42

7520216

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

43

7540101

Công nghệ thực phẩm

44

7580201

Kỹ thuật xây dựng

45

7620109

Nông học

46

7760101

Công tác xã hội

47

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

48

7810201

Quản trị khách sạn

49

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

50

7850103

Quản lý đất đai

51

7520103

Kỹ thuật cơ khí (dự kiến)

52

7340403

Quản lý công (dự kiến)

53

7340301CLC

Kế toán – Chất lượng cao

Một số hình ảnh

Trường ĐH Quy Nhơn công bố điểm chuẩn đại học hệ chính quy năm 2021 - Báo  Người lao động

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn năm 2022

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 25148 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: