Phương án tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm,... Mời các bạn đón xem:

1 26,034 23/09/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn

Video giới thiệu trường Đại học Quy Nhơn

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Quy Nhơn
  • Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
  • Mã trường: DQN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức
  • Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
  • SĐT: (84-256) 3846156
  • Email: dqn@moet.edu.vn dhqn@qnu.edu.vn
  • Website: www.qnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhquynhon.edu/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

a) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (mã phương thức: 100)

b) Xét kết quả học tập THPT bằng học bạ 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) hoặc hai học kỳ năm lớp 12 (mã phương thức: 200)

c) Xét kết quả thi ĐGNL:

+ Do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024: áp dụng xét tuyển cho các ngành ngoài sư phạm (mã phương thức: 402)

+ Do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2024: cho tất cả các ngành (mã phương thức: 403)

d) Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (mã phương thức: 301)

Ghi chú: Đối với ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất : kết hợp với điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn tổ chức.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Phương thức xét có sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

a) Các ngành sư phạm: theo quyết định của Bộ GDĐT.

b) Các ngành ngoài sư phạm: theo thông báo của Trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

4.2. Phương thức xét kết quả học tập (học bạ) THPT:

a) Các ngành sư phạm:

Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 24.0 trở lên, riêng các ngành Sư phạm Tin học, Sư phạm Sinh học, Giáo dục chính trị, Sư phạm Lịch sử Địa lý, Sư phạm Khoa học tự nhiên từ 21.0 trở lên.

Riêng ngành Giáo dục thể chất : Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.

b) Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm trung bình học tập của 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);

4.3. Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực

- Thí sinh có điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2024 của Đại học Quốc gia TPHCM đạt từ 600/1200 điểm trở lên;

- Thí sinh có điểm ĐGNL năm 2024 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên đối với ngành sư phạm và 15.0 điểm trở lên đối với các ngành ngoài sư phạm.

5. Tổ chức tuyển sinh

PT1, PT4: Tham gia xét tuyển do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, tham gia Nhóm lọc ảo Phía Nam. Chỉ tiêu xét tuyển khoảng 50% tổng chỉ tiêu.

PT2, PT3: Tổ chức xét tuyển như năm 2023. Tổ chức xét tuyển sớm, hình thức trực tuyến. Chỉ tiêu xét tuyển khoảng 50% tổng chỉ tiêu.

Tổ chức thi năng khiếu ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất: lấy kết quả để tổng hợp xét tuyển theo các PT1, PT2.

6. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng.

7. Lệ phí xét tuyển

Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

8. Học phí

Học phí dự kiến Đại học Quy Nhơn năm học 2024-2025: Đang cập nhật

9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Quy Nhơn (DQN) (ảnh 1)

Đại học Quy Nhơn (DQN) (ảnh 2)

Đại học Quy Nhơn (DQN) (ảnh 3)

Đại học Quy Nhơn (DQN) (ảnh 4)

Tỉ lệ chỉ tiêu cho phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024: các ngành sư phạm Toán, Lý, Hóa, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non: 70%, các ngành sư phạm còn lại 50%, các ngành ngoài sư phạm 40%. Còn lại cho các phương thức khác, trong đó phương thức xét điểm thi ĐGNL và xét tuyển thẳng không quá 10%.

10. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Quy Nhơn: www.qnu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quy Nhơn năm 2024

1. Điểm huẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy trường Đại học Quy Nhơn theo phương thức xét điểm thi THPT QG năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05; M06; M07; M14 23.05
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C14; D01 26.61
3 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T05; T07 21.5
4 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 23.24
5 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D01 26.5
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 15
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; D15 15
8 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A03; C03; D01 15
9 7340301 Kế toán A01; A09; C02; D01 15
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15
11 7620101 Nông nghiệp A00; B03; A09; C13 15
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; D01; D15 15
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B03; C04; D01 15

2. Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy trường Đại học Quy Nhơn theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024

Đại học Quy Nhơn (DQN) (ảnh 5)

Đại học Quy Nhơn (DQN) (ảnh 6)

3. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quy Nhơn theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP HCM năm 2024

Đại học Quy Nhơn (DQN) (ảnh 7)

Đại học Quy Nhơn (DQN) (ảnh 8)

3. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quy Nhơn theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 năm 2024

Đại học Quy Nhơn (DQN) (ảnh 9)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quy Nhơn năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục A00; A01; C00; D01 15
2 7140201 Giáo dục mầm non M00 20.25
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 24.45
4 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; D01 24.5
5 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 22.25
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 25.25
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D07 19
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 23.5
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; A02 20
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 25.25
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 25.75
12 7140219 Sư phạm Địa lý A00; C00; D15 23.5
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24.75
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 19
15 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00; C19; C20 24.25
16 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 19.5
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D15 22.25
18 7229030 Văn học C00; C19; D14; D15 15
19 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 18.5
20 7310205 Quản lý nhà nước A00; C00; C19; D01 17.5
21 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; C19; D01 15
22 7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 15
23 7310630 Việt Nam học C00; C19; D01; D15 15
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15
26 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15
27 7340301CLC Kế toán CLC A00; A01; D01 15
28 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 15
29 7380101 Luật A00; C00; C19; D01 17.75
30 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D90 15
31 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; D90 15
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 15
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D07; D90 15
34 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15
35 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 22
36 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; C02; D07 15
37 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 21
38 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 15
39 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 15
40 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01; D07 15
41 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07 15
42 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 15
43 7620109 Nông học B00; B03; B04; C08 15
44 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 15
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D14 17.75
46 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 15
47 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C04; D01 15
48 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C04; D01 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M00 24 Học lực lớp 12 Giỏi
2 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 25.5 Học lực lớp 12 Giỏi, Khá
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 28 Học lực lớp 12 Giỏi
4 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; D01 24.5 Học lực lớp 12 Giỏi
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 29.25 Học lực lớp 12 Giỏi
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D07 21 Học lực lớp 12 Giỏi
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 28 Học lực lớp 12 Giỏi
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; A02 26.5 Học lực lớp 12 Giỏi
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 28 Học lực lớp 12 Giỏi
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 27 Học lực lớp 12 Giỏi
11 7140219 Sư phạm Địa lý A00; C00; D15 25.5 Học lực lớp 12 Giỏi
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28.5 Học lực lớp 12 Giỏi
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 21 Học lực lớp 12 Giỏi
14 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20 23 Học lực lớp 12 Giỏi
15 7140114 Quản lý Giáo dục A00; A01; C00; D01 18
16 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 24
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D15 26
18 7229030 Văn học C00; C19; D14; D15 18
19 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 24.5
20 7310205 Quản lý nhà nước A00; C00; C19; D01 18
21 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; C19; D01 18
22 7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 18
23 7310630 Việt Nam học C00; C19; D01; D15 18
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 24
26 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23
27 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 21
28 7380101 Luật A00; C00; C19; D01 23
29 7460108 Khoa học dử liệu A00; A01; D07; D90 19
30 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; D90 20
31 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 21
32 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D07; D90 19
33 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 23
34 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 21
35 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; C02; D07 18
36 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25
37 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 18
38 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 18
39 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01; D07 18
40 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07 18.5
41 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 18
42 7620109 Nông học B00; B03; B04; C08 18
43 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 18
44 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D14 24
45 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 22
46 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C04; D01 18
47 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C04; D01 19
48 7340301CLC Kế toán chất lượng cao A00; A01; D01 20

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục 650
2 7140201 Giáo dục mầm non 700
3 7140202 Giáo dục Tiểu học 700
4 7140205 Giáo dục chính trị 700
5 7140206 Giáo dục thể chất 700
6 7140209 Sư phạm Toán học 700
7 7140210 Sư phạm Tin học 700
8 7140211 Sư phạm Vật lý 700
9 7140213 Sư phạm Sinh học 700
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 700
11 7140218 Sư phạm Lịch sử 700
12 7140219 Sư phạm Địa lý 700
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 700
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 700
15 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý 700
16 7220201 Ngôn ngữ Anh 650
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 700
18 7229030 Văn học 700
19 7310101 Kinh tế 700
20 7310205 Quản lý nhà nước 650
21 7310403 Tâm lý học giáo dục 650
22 7310608 Đông phương học 700
23 7310630 Việt Nam học 700
24 7340101 Quản trị kinh doanh 700
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng 700
26 7340301 Kế toán 700
27 7340301CLC Kế toán CLC 700
28 7340302 Kiểm toán 700
29 7380101 Luật 700
30 7460108 Khoa học dữ liệu 700
31 7460112 Toán ứng dụng 700
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm 700
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo 700
34 7480201 Công nghệ thông tin 700
35 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 700
36 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 700
37 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 700
38 7520201 Kỹ thuật điện 700
39 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 700
40 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 700
41 7540101 Công nghệ thực phẩm 650
42 7580201 Kỹ thuật xây dựng 700
43 7620109 Nông học 700
44 7760101 Công tác xã hội 650
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 700
46 7810201 Quản trị khách sạn 700
47 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 700
48 7850103 Quản lý đất đai 700

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quy Nhơn năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi TN THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục chính trị

18

-

18,5

24

19

24

20

21

Giáo dục Thể chất

18

-

18,5

19,5

18

26

-

Giáo dục Mầm non

18

-

18,5

24

19

19

-

Giáo dục Tiểu học

18,5

-

19,5

24

24

24,5

24

27,5

Quản lý giáo dục

14

18

15

18

15

18

15

18

Sư phạm Địa lý

18

-

18,5

24

19

24

28,5

25

Sư phạm Hóa học

18

-

18,5

24

25

24

28,5

27

Sư phạm Lịch sử

18

-

18,5

24

19

24

28,5

24

Sư phạm Ngữ văn

18

-

18,5

24

23

24

28,5

27

Sư phạm Sinh học

18

-

18,5

24

19

24

19

21

Sư phạm Tiếng Anh

18

-

18,5

24

24

25

22,25

28

Sư phạm Tin học

18

-

18,5

24

19

24

19

21

Sư phạm Toán học

18

-

18,5

24

25

26

28,5

28,5

Sư phạm Vật lý

18

-

18,5

24

19

24

28,5

25

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18

-

19

24

19

23

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18

-

19

24

19

23

Kế toán

14

18

15

18

15

18

16

22,5

Kiểm toán

14

18

15

18

15

18

15

18

Luật

14

18

15

18

15

18

15

23

Quản trị kinh doanh

14

18

15

18

15

18

17

24

Tài chính - ngân hàng

14

18

15

18

15

18

17

25,5

Hóa học

14

18

15

18

15

18

Sinh học ứng dụng

14

18

15

18

Vật lý học

14

18

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14

18

15

18

15

18

15

18

Kỹ thuật xây dựng

14

18

15

18

Công nghệ thông tin

14

18

15

18

15

18

18

23,5

Kỹ thuật điện

14

18

15

18

15

18

15

20

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

14

18

15

18

15

18

15

20

Kỹ thuật phần mềm

14

18

15

18

15

18

15

20,5

Kỹ thuật xây dựng

14

18

15

18

15

20

Nông học

14

18

15

18

15

18

15

18

Thống kê

14

-

15

18

Toán ứng dụng

14

18

15

18

18

18

15

20

Công tác xã hội

14

18

15

18

15

18

15

18

Đông phương học

14

18

15

18

15

18

16

18

Kinh tế

14

18

15

18

15

18

17,5

24

Ngôn ngữ Anh

14

18

15

18

15

18

16

25

Quản lý đất đai

14

18

15

18

15

18

18

18

Quản lý nhà nước

14

18

15

18

15

18

18

22,5

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

15

18

15

18

15

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

15

18

15

18

17

23,5

Quản trị khách sạn

14

18

15

18

15

18

17

23

Tâm lý học giáo dục

14

18

15

18

15

18

15

18

Văn học

14

18

15

18

15

18

15

18

Việt Nam học

14

18

15

18

15

18

18

18

Công nghệ thực phẩm

15

18

15

18

15

20

Khoa học vật liệu

15

18

15

18

15

18

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

18

15

18

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

18

16

18

19,5

26,5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

18

16

23,5

Kế toán CLC

16

Khoa học dữ liệu

15

19,5

Trí tuệ nhân tạo

15

20

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

19

26,5

Học phí

Học phí dự kiến Đại học Quy Nhơn năm học 2024-2025: Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

Số ngành tuyển sinh: 52 ngành và 01 chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán (Phụ lục kèm theo); trong đó có 02 ngành tuyển sinh trở lại là Khoa học vật liệu và Hóa học; 02 ngành dự kiến mở trong năm 2024 là Kỹ thuật cơ khí, Quản lý công. Ngoài ra, dự kiến 02 chương trình đào tạo liên kết với Đại học Birmingham, Vương quốc Anh (Công nghệ thông tin và Tính toán, Tài chính kinh doanh).

STT

Mã ngành

Tên ngành

1

7140114

Quản lý Giáo dục

2

7140201

Giáo dục mầm non

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

4

7140205

Giáo dục chính trị

5

7140206

Giáo dục thể chất

6

7140209

Sư phạm Toán học

7

7140210

Sư phạm Tin học

8

7140211

Sư phạm Vật lý

9

7140212

Sư phạm Hóa học

10

7140213

Sư phạm Sinh học

11

7140217

Sư phạm Ngữ văn

12

7140218

Sư phạm Lịch sử

13

7140219

Sư phạm Địa lý

14

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

15

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

16

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

17

7220201

Ngôn ngữ Anh

18

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

19

7229030

Văn học

20

7310101

Kinh tế

21

7310205

Quản lý nhà nước

22

7310403

Tâm lý học giáo dục

23

7310608

Đông phương học

24

7310630

Việt Nam học

25

7340101

Quản trị kinh doanh

26

7340201

Tài chính – Ngân hàng

27

7340301

Kế toán

28

7340302

Kiểm toán

29

7380101

Luật

30

7440112

Hóa học

31

7440122

Khoa học vật liệu

32

7460108

Khoa học dữ liệu

33

7460112

Toán ứng dụng

34

7480103

Kỹ thuật phần mềm

35

7480107

Trí tuệ nhân tạo

36

7480201

Công nghệ thông tin

37

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

38

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

39

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

40

7520201

Kỹ thuật điện

41

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

42

7520216

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

43

7540101

Công nghệ thực phẩm

44

7580201

Kỹ thuật xây dựng

45

7620109

Nông học

46

7760101

Công tác xã hội

47

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

48

7810201

Quản trị khách sạn

49

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

50

7850103

Quản lý đất đai

51

7520103

Kỹ thuật cơ khí (dự kiến)

52

7340403

Quản lý công (dự kiến)

53

7340301CLC

Kế toán – Chất lượng cao

Một số hình ảnh

Trường ĐH Quy Nhơn công bố điểm chuẩn đại học hệ chính quy năm 2021 - Báo  Người lao động

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn năm 2022

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 26,034 23/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: