Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 433 16/10/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

- Tên tiếng Anh: University of Technology and Education - The University of Danang (UTE)

- Mã trường: DSK

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

- SĐT: (0236) 3822 571

- Email: dhspktdn@ute.udn.vn

- Website: http://www.ute.udn.vn/

- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdhspkt/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Tuyển sinh các đối tượng đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP Hồ Chí Minh tổ chức: 15 chỉ tiêu

- Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh riêng của Trường: 22 chỉ tiêu

- Xét tuyển theo kết quả thi THPT 2024: 1221 chỉ tiêu

- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: 320 chỉ tiêu

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ: 22 chỉ tiêu

3.1. Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh riêng của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật

a) Ngành xét tuyển theo nhóm

- Xét trúng tuyển vào ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp của Nhà trường đối với thí sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương thỏa mãn một trong hai tiêu chí sau:

* Nhóm 1: Thí sinh trường chuyên đoạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ Văn, Tin học cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2022, 2023, 2024.

* Nhóm 2: Thí sinh trường THPT chuyên có 03 năm học THPT đạt danh hiệu học sinh giỏi.

- Xét trúng tuyển vào các ngành ngoài sư phạm (trừ các ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)) đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đáp ứng được 01 trong 03 tiêu chí sau:

 

* Nhóm 3: Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba HSG lớp 12 cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ Văn, Tin học ở các năm 2022, 2023, 2024.

* Nhóm 4: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật (KHKT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các năm 2022, 2023, 2024 đã tốt nghiệp THPT vào học một số các ngành tương ứng với lĩnh vực thi KHKT đạt giải.

* Nhóm 5: Thí sinh đạt danh hiệu HSG 03 năm học THPT.

b) Nguyên tắc xét tuyển chung:

Khi đăng ký xét tuyển vào Trường, thí sinh được đăng ký 03 ngành khác nhau và theo thứ tự nguyện vọng ưu tiên. Mỗi thí sinh trúng tuyển 01 nguyện vọng ưu tiên cao hơn sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo điểm xét tuyển từng ngành từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình môn Toán của lớp 12.

c) Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi theo nhóm + điểm ưu tiên (quy đổi)

Trong đó: điểm quy đổi theo nhóm (trong mục d) và điểm ưu tiên (quy đổi) theo thang điểm 300, làm tròn đến một số lẻ. Điểm ưu tiên (quy đổi) được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

d) Điểm quy đổi theo nhóm:

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

3.2. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh tổ chức

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên (quy đổi) tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3.3. Xét tuyển theo kết quả thi THPT 2024 của thí sinh

Điểm xét tuyển = Tổng điểm các bài thi/môn thi theo từng tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành + Điểm ưu tiên tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3.4. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ) của thí sinh

Điểm xét tuyển = Tổng điểm các môn học theo từng tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành + Điểm ưu tiên tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành. Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ.

Ghi chú:

- Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành < 15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

- Đối với phương thức xét học bạ, môn Tiếng Anh dùng trong xét tuyển là ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1) hoặc ngoại ngữ phụ (ngoại ngữ 2) ghi trong học bạ.

- Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) tổng thời gian đào tạo là 4,5 năm; 2 năm đầu sinh viên sẽ học tập trung tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum và 2,5 năm còn lại học tập trung tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật.

- Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do các Trường đại học trong danh sách tổ chức trong cùng năm tuyển sinh nếu sử dụng các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển theo phương thức sử dụng điểm thi THPT. Thí sinh nộp bổ sung phiếu điểm thi năng khiếu từ các trường đại học này về Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật trước 10 ngày làm việc (tính theo dấu bưu điện) theo hạn cập nhật kết quả môn Vẽ Mỹ thuật vào Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong năm 2024.

Danh sách các Trường đại học bao gồm:

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại Học Thái Nguyên

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng

Trường Đại học Xây dựng Miền Trung

Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế

Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Trường Đại học Văn Lang

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Đối với ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp thuộc lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp theo tất cả các phương thức xét tuyển của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật phải đáp ứng các yêu cầu theo quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Đối với các ngành khác thuộc các lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng:

+ Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2024: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên), đã dự thi THPT 2024 theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành lựa chọn, có điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do nhà trường công bố sau khi có kết quả thi THPT. Trường hợp các thí sinh bằng điểm sẽ ưu tiên xét điểm môn Toán.

+ Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên), có tổng điểm các môn học theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 15 hoặc 18 điểm trở lên tùy theo ngành và không có môn nào dưới 5,0. Trường hợp các thí sinh bằng điểm sẽ ưu tiên xét điểm môn Toán.

+ Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG Tp Hồ Chí Minh tổ chức: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên), có tổng điểm bài thi từ 600 điểm trở lên. Thí sinh có quyền nộp kết quả cao nhất trong các đợt thi đánh giá năng lực tổ chức trong năm 2024 để tham gia đăng ký xét tuyển. Xét tuyển theo thứ tự từ điểm cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết.

5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường

5.1. Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh riêng của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật

Danh mục ngành đào tạo, chỉ tiêu xét tuyển, mã đăng ký xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024:

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

Danh mục ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực đạt giải cuộc thi khoa học kỹ thuật (KHKT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các năm 2022, 2023, 2024:

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

5.2. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp. HCM tổ chức năm 2024

 Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

5.3. Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

5.4. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

5.5. Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ:

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển, thời gian đăng ký xét tuyển

Đang cập nhật

7. Học phí

Học phí dự kiến Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

8. Ký hiệu mã ngành, tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh

 Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

9. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng:

Website: https://ute.udn.vn/default.aspx

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: Số 48 Cao Thắng, TP. Đà Nẵng
  • Cơ sở 2: Khu đô thị Đại học, Hoà Quý, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng

- Số điện thoại: (0236) 3822571

- Email: dhspktdn@ute.udn.vn 

- Website: https://ute.udn.vn/default.aspx

- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdhspkt/?locale=vi_VN

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; D01 21.95  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 23.35  
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; A00; D01 17.55  
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 16  
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 18.5  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 21.6  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 22.05  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 23.4  
9 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; C01; D01 22.85  
10 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00; A01; C01; D01 20.3  
11 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 21.2  
12 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 21.95  
13 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 20.9  
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 22.35  
15 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; C01; D01 23.55  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 23.19  
17 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00; A01; C01; D01 16.3  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D01 21.6  
19 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; D01 15.4  
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 17.05  
21 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00; A01; B00; D01 18.4  
22 7540102A Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; B00; D01 15.9  
23 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; D01 18.45

2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; D01 25.15 HL Lớp 12 Giỏi
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 27.23  
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc A00; A01; C01; D01 21.93  
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 20.79  
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 20.78  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 25.14  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 25.93  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 26.92  
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 23.72  
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 25.39  
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 26.67  
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D01 21.32  
13 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; D01 18.71  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 20.63  
15 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00; A01; B00; D01 23.21  
16 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; D01 21.55  
17 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; C01; D01 24.96  
18 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00; A01; C01; D01 18.14  
19 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 25.47  
20 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) A00; A01; C01; D01 24.8  
21 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; C01; D01 26.17  
22 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00; A01; C01; D01 17.68  
23 7540102A Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; C01; D01 22.4
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành ô tô điện)   673  
2 7480201 Công nghệ thông tin   763  
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   715  
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiền và tự động hóa   647

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi TN THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 23.33  
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 23.45  
3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.45  
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và lOT A01; D07 20.33  
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 25.86  
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28 25  
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00; A01 26.45  
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 17  
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 22.5  
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 22  
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 21.75  
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01 22.4  
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00; A01 23.1  
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 24.55  
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 19.25  
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 17  
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 17  
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 25.05  
19 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01 22.4  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 24.05  
21 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01; D07 17.5  
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiền và Tự động hóa A00; A01 25.3  
23 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 21.3  
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00 17.5  
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 22.1  
26 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22  
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp A00; A01 18.6  
28 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01 17  
29 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 17  
30 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 17  
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 17  
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 18  
33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 17  
34 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 20  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00 17  
36 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 21

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 28.4  
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 27.2  
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 27.74  
4 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 18.73  
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 26.77  
6 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 25.94  
7 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 26.15  
8 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 26.68  
9 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, Chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01 26.45  
10 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27.65  
11 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 24.42  
12 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 19.06  
13 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 26.8  
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 27.41  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 28.19  
16 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 26.6  
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00 20.35  
18 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 23.25  
19 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 26.78  
20 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A01; D07 23.21  
21 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT A01; D07 25.06  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 26.66  
23 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.63  
24 7580201 Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01 23.8  
25 7580201A Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01 21.43  
26 7580201B Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 22.01  
27 7580201C Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 23.49  
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18.68  
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 19.17  
30 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 25.36  
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 21.11  
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00 23.91

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học   50.61  
2 7480106 Kỹ thuật máy tính   67.85  
3 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)   69.13  
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy   51.47  
5 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   58.25  
6 7520201 Kỹ thuật Điện   52.04  
7 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   57.87  
8 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   67.48  
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   50  
10 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Còng nghệ sinh học Y Dược   51.91  
11 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và loT   55.06  
12 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)   61.97  
13 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo   72.97  
14 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   55.25  
15 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   50  
16 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   50  
17 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   52.04

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu   636  
2 7420201 Công nghệ sinh học   744  
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược   757  
4 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)   927  
5 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo   979.6  
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)   820  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm   729  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy   714  
9 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng   621  
10 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   700  
11 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT   806  
12 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   620  
13 7580301 Kinh tế xây dựng   616  
14 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   769  
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   616  
16 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   876  
17 7520201 Kỹ thuật Điện   725  
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   836  
19 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   629  
20 7520301 Kỹ thuật hóa học   772  
21 7480106 Kỹ thuật máy tính   901  
22 7520130 Kỹ thuật ô tô   830  
23 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy   659  
24 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy   789  
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   602  
26 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   815  
27 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   715  
28 7520320 Kỹ thuật môi trường   636  
29 7520115 Kỹ thuật nhiệt   607  
30 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   664  
31 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh   642  
32 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng   642  
33 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng   682  
34 7510601 Quản lý công nghiệp   703  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   685

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2020 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ sinh học

20

23

25,75

24

26,92

22,75

Công nghệ sinh học

(chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược)

 

 

 

 

 

22,8

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

23

25,65

 

26

 

 

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)

23,5

25,65

 

25,50

 

26,1

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

 

27,5

 

27,20

 

26,65

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trid tuệ nhân tạo

 

 

 

 

 

26,5

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

18,5

19,3

18

20,05

20,61

15

Công nghệ chế tạo máy

20,5

24

22

23,85

25,74

22,5

Quản lý công nghiệp

18

23

20

23,85

26,25

21,5

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

-

24,65

24,50

24,75

26,89

21,5

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

 

 

 

 

 

22,15

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

16,5

20

18

23,10

23,92

 

Kỹ thuật cơ điện tử

-

25,5

25

25,65

27,37

24,45

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

19,5

23,25

19

23,50

25,08

 

Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt điện lạnh, Kỹ thuật năng lượng & môi trường)

-

22,25

21

23,65

24,18

16,45

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

15,5

16,15

16

17,65

18,10

 

Kỹ thuật tàu thủy

16,15

17,5

16

18,05

17,53

15

Kỹ thuật điện

 

24,35

24,50

25,00

26,85

21,5

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

17

19,5

18

21,00

23,63

 

Kỹ thuật điện tử & viễn thông

-

24,5

25

25,25

27,15

23,5

Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)

17

19,8

18

21,50

24,37

 

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

-

26,55

27,50

26,50

28,40

25,2

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao)

21,25

24,9

24

24,70

26,76

 

Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer)

17,5

21

18

23,25

25,43

20,05

Kỹ thuật môi trường

 

16,55

16

16,85

21,16

15

Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)

16,45

 

 

 

 

 

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

-

20,5

23

23

25,09

20,8

Công nghệ thực phẩm

-

24,5

25,75

25,15

27,25

19,25

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

17,55

 

18

19,65

24,21

 

Kiến trúc (Chất lượng cao)

19,5

21,5

18

22,00

 

 

Kiến trúc

 

21,85

18

23,25

 

19,15

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp

-

23,75

22,75

23,45

26,38

18,1

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao)

16,1

17,1

18

18,00

18,94

 

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

20

20,9

20

22,55

23,63

16

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

 

 

 

 

 

15

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

 

 

 

 

 

15

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

-

17,6

16

18,40

17,80

15

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao)

16,8

 

 

 

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

-

19,3

18

21,00

22,48

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

15,3

16,75

18

16,70

19,65

 

Kinh tế xây dựng

-

22,1

23

23,75

26,10

19

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

15,5

18,5

18

19,25

20,15

 

Quản lý tài nguyên & môi trường

17,5

18,2

18

19,00

23,24

15

Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông

15,11

16,88

18

21,04

21,05

15,86

Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

15,34

18,26

18

19,28

21,05

16,16

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp

17,55

18,88

18

20,50

19,48

22,25

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao)

16,2

 

 

 

 

 

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15,25

17,5

16

22,50

17,27

15

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

15,35

15,5

16

17,05

17,40

15

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

 

25,65

 

25,10

 

 

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

 

24

26

23,80

26,48

 

Kỹ thuật máy tính

 

25,65

26

25,85

28,04

26

Kỹ thuật ô tô

 

 

 

25,00

 

25,2

Học phí

Học phí dự kiến Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

 Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ