Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2022 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 254 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

- Tên tiếng Anh: University of Technology and Education - The University of Danang (UTE)

- Mã trường: DSK

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

- SĐT: (0236) 3822 571

- Email: [email protected]

- Website: http://www.ute.udn.vn/

- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdhspkt/

Thông tin tuyển sinh

I. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG NĂM 2023 THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH

Tổng chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến): 20

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

1

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

7140214

2

2

Công nghệ thông tin

7480201

2

3

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

7510103

1

4

Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

7510104

1

5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

7510201

1

6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

1

7

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

2

8

Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

7510206

1

9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Kỹ thuật điện tử)

7510301

1

10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện)

7510301

1

11

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

1

12

Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa

7510303

1

13

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

7580210

1

14

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

1

15

Kỹ thuật thực phẩm
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

7540102

1

16

Công nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

7510402

1

17

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

7510101

1

Đối tượng xét tuyển

(1) Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường đối với thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT.
(2) Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tin học ở các năm 2021, 2022, 2023 đã tốt nghiệp THPT.

(3) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật (KHKT) cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia ở các năm 2021, 2022, 2023 đã tốt nghiệp THPT vào học một số ngành tương ứng với lĩnh vực đạt giải.

(4) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi thuộc các năm: 2021, 2022, 2023 nếu có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp đã đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật vào trường để học ngành, nghề phù hợp với nghề đã đoạt giải.

(5) Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại Trường sẽ xem xét, quyết định xét tuyển thẳng vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ cụ thể của thí sinh, bao gồm:

+ Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;

+ Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Các thí sinh tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật.

+ Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định;

+ Thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT để xem xét, quyết định cho vào học.

Nguyên tắc xét tuyển

Xét tuyển vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Khi đăng ký xét tuyển vào Trường, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển 01 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình môn Toán của lớp 12. Đối tượng được xét tuyển thẳng phải đáp ứng các yêu cầu theo quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Ghi chú:

- Danh sách ngành xét tuyển tương ứng với  lĩnh vực đạt giải cuộc thi khoa học, kỹ thuật (KHKT) cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia thuộc đối tượng (3) được quy định cụ thể trong đề án tuyển sinh của Trường. 

- Danh sách ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực/nghề đạt giải tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi  thuộc đối tượng (4) được quy định cụ thể trong đề án tuyển sinh của Trường.

 

II. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO KẾT QUẢ THI THPT

Tổng chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến): 1.005

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

1

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

7140214

20

1. A00:Toán+Lý+Hóa
2. A01:Toán+Lý+Anh
3. C01: Toán+Lý+Văn
4. D01:Toán+Anh+Văn

2

Công nghệ thông tin

7480201

115

3

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

7510103

105

4

Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

7510104

15

5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

7510201

125

6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

85

7

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

105

8

Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

7510206

60

9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Kỹ thuật điện tử)

7510301

60

10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện)

7510301

60

11

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

45

12

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

115

13

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

7580210

15

14

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

15

1. A00: Toán+Lý+Hóa
2. A01: Toán+Lý+Anh
3. B00: Toán+Hóa+Sinh
4. D01: Toán+Anh+Văn

15

Kỹ thuật thực phẩm
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

7540102

30

16

Công nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

7510402

15

17

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

7510101

20

1. V00: Toán+Lý+Vẽ MT
2. V01: Toán+Văn+Vẽ MT
3. A00: Toán+Lý+Hóa
4. A01: Toán+Lý+Anh

- Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm; Ưu tiên môn Toán

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào:

+ Ngành SP Kỹ thuật công nghiệp: Theo quy định của Bộ GD-ĐT

+ Các ngành khác: Công bố sau khi có kết quả thi

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên

- Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do các Trường đại học trong danh sách ở phần ghi chú tổ chức trong cùng năm tuyển sinh nếu sử dụng các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển

- Đối với ngành Kỹ thuật thực phẩm: Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba

- Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

Ghi chú: Danh sách các trường tổ chức thi môn Vẽ mỹ thuật:

Stt

Tên trường

1

Đại học Kiến trúc Hà Nội

2

Đại học Xây dựng Hà Nội

3

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên

4

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

5

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

6

Đại học Xây dựng Miền Trung

7

Đại học Khoa học - Đại học Huế

8

Đại học Kiến trúc TP. HCM

9

Đại học Công nghệ TP. HCM

10

Đại học Tôn Đức Thắng

11

Đại học Văn Lang

12

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

13

Đại học Mỹ thuật TPHCM

 

III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO HỌC BẠ THPT

Tổng chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến): 335

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

1

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

7140214

6

1. A00: Toán+Lý+Hóa
2. A01: Toán+Lý+Anh
3. C01: Toán+Lý+Văn
4. D01: Toán+Anh+Văn

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

2

Công nghệ thông tin

7480201

21

1. A00: Toán+Lý+Hóa
2. A01: Toán+Lý+Anh
3. C01: Toán+Lý+Văn
4. D01: Toán+Anh+Văn

ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00

3

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

7510103

43

1. A00: Toán+Lý+Hóa
2. A01: Toán+Lý+Anh
3. C01: Toán+Lý+Văn
4. D01: Toán+Anh+Văn

ĐXT >= 15,00
và không có môn nào < 5,00

4

Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

7510104

13

5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

7510201

23

1. A00: Toán+Lý+Hóa
2. A01: Toán+Lý+Anh
3. C01: Toán+Lý+Văn
4. D01: Toán+Anh+Văn

ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00

6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

23

7

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

21

8

Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

7510206

28

9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Kỹ thuật điện tử)

7510301

13

10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện)

7510301

13

11

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

23

12

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

22

13

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

7580210

13

1. A00: Toán+Lý+Hóa
2. A01: Toán+Lý+Anh
3. C01: Toán+Lý+Văn
4. D01: Toán+Anh+Văn

ĐXT >= 15,00
và không có môn nào < 5,00

14

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

13

1. A00:Toán+Lý+Hóa
2. A01:Toán+Lý+Anh
3. B00:Toán+Hóa+Sinh
4. D01:Toán+Anh+Văn

ĐXT >= 15,00
và không có môn nào < 5,00

15

Kỹ thuật thực phẩm
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

7540102

28

16

Công nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

7510402

13

17

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

7510101

19

1. V00:Toán+Lý+Vẽ MT
2. V01:Toán+Văn+Vẽ MT
3. A00:Toán+Lý+Hóa
4. A01:Toán+Lý+Anh

ĐXT >= 15,00
và không có môn nào < 5,00

- Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm; Ưu tiên môn Toán

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau

- Đối với ngành Kỹ thuật thực phẩm: Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba

- Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do các Trường đại học trong danh sách ở phần ghi chú tổ chức trong cùng năm tuyển sinh nếu sử dụng các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên

- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình cộng của điểm trung bình môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 , làm tròn đến 2 số lẻ

- Môn Tiếng Anh dùng trong xét tuyển là ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1) hoặc ngoại ngữ phụ (ngoại ngữ 2) ghi trong học bạ           

- Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

Ghi chú: Danh sách các trường tổ chức thi môn Vẽ mỹ thuật:

Stt

Tên trường

1

Đại học Kiến trúc Hà Nội

2

Đại học Xây dựng Hà Nội

3

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên

4

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

5

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

6

Đại học Xây dựng Miền Trung

7

Đại học Khoa học - Đại học Huế

8

Đại học Kiến trúc TP. HCM

9

Đại học Công nghệ TP. HCM

10

Đại học Tôn Đức Thắng

11

Đại học Văn Lang

12

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

13

Đại học Mỹ thuật TPHCM

 

IV. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH RIÊNG

Tổng chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến): 20

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Nhóm xét tuyển

1

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

7140214

2

Xét trúng tuyển vào ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp của Nhà trường đối với thí sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương thỏa mãn một trong hai tiêu chí sau:
    *Nhóm 1:  Học sinh trường chuyên đoạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các môn văn hoá cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2021, 2022, 2023.
    *Nhóm 2: Học sinh trường THPT chuyên có 03 năm học THPT đạt học sinh giỏi.

2

Công nghệ thông tin

7480201

2

Xét trúng tuyển vào các ngành ngoài sư phạm (trừ ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc) đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đáp ứng được 01 trong 03 tiêu chí sau:
    *Nhóm 3: Đạt giải Nhất, Nhì, Ba HSG lớp 12 cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ Văn, Tin học ở các năm 2021, 2022, 2023.
    *Nhóm 4: thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật (KHKT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các năm 2021, 2022, 2023 đã tốt nghiệp THPT vào học một số các ngành tương ứng với lĩnh vực thi KHKT đạt giải.    
      *Nhóm 5: đạt danh hiệu HSG 03 năm học THPT.

3

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

7510103

1

4

Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

7510104

1

5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

7510201

1

6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

1

7

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

2

8

Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

7510206

1

9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Kỹ thuật điện tử)

7510301

1

10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện)

7510301

1

11

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

1

12

Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa

7510303

2

13

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

7580210

1

14

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

1

15

Kỹ thuật thực phẩm
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

7540102

1

16

Công nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

7510402

1

Ghi chú: 

- Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

- Danh sách ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực thi KHKT đạt giải thuộc Nhóm 4 được quy định cụ thể trong đề án tuyển sinh của Trường 

 

V. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

Tổng chỉ tiêu xét tuyển: 20

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

1

Công nghệ thông tin

7480201

10

2

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

10

Ghi chú:  

- Kỳ thi ĐGNL do Đại học quốc gia TPHCM tổ chức

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên

- Thí sinh có quyền nộp kết quả cao nhất trong các đợt thi đánh giá năng lực tổ chức trong năm 2023 để tham gia đăng ký xét tuyển.

- Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; D01 21.7 TO >= 7.8; TTNV <= 8
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 23.79 TO >= 7.6; TTNV <= 12
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; A00; A01 19.3 TO >= 6.2; TTNV <= 1
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 15 TO >= 4; TTNV <= 1
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 15.35 TO >= 6.6; TTNV <= 4
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 19.7 TO >= 6.8; TTNV <= 2
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 21.2 TO >= 7.2; TTNV <= 1
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 22.65 TO >= 7.4; TTNV <= 2
9 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00; A01; C01; D01 16.55 TO >= 5.6; TTNV <= 1
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 18.65 TO >= 6.4; TTNV <= 1
11 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 20.7 TO >= 6.2; TTNV <= 1
12 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) A00; A01; C01; D01 15.5 TO >= 6; TTNV <= 2
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 21.3 TO >= 6.4; TTNV <= 5
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 22.5 TO >= 8; TTNV <= 1
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D01 19.65 TO >= 5.4; TTNV <= 3
16 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; D01 15.45 TO >= 6.2; TTNV <= 2
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15.7 TO >= 6.2; TTNV <= 8
18 7540102 Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; B00; D01 16.45 TO >= 6.2; TTNV <= 1
19 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; D01 15.4 TO >= 6.2; TTNV <= 2

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; D01 24.46 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 27.53  
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 18.35  
4 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 18.03  
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 25.02  
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 25.2  
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 26.13  
8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 21.75  
9 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử ) A00; A01; C01; D01 24.85  
10 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện ) A00; A01; C01; D01 23.88  
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 24.87  
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 26.16  
13 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; D01 20.43  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18.03  
15 7540102 Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; B00; D01 21.91  
16 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; D01 18.03  
17 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc A00; A01; C01; D01 18.72

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   659  
2 7480201 Công nghệ thông tin   784

B. Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2019 - 2022 như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

18

18,9

21,56

19,1

22,32

20,35

Sinh học ứng dụng

14,15

-

-

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường)

14,08

15,2

18

15

17,32

15,85

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

17,65

19,45

18,17

21,85

21,13

21,5

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

14,50

15,1

18

18,4

18,13

17,85

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

16,25

16,15

18,10

19,45

20,17

20,8

Công nghệ vật liệu

14

15,45

19,75

 

 

15,8

Kỹ thuật thực phẩm

14,40

15,05

18,34

15,1

17,62

15,9

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

14,05

15,75

18

15,05

18,33

15,05

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

16,15

15,1

18,04

18

18,06

15,7

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

17,50

19,2

18,05

21,4

21,59

20,75

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20,40

22,9

22,20

23,5

24,75

23,25

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện tử; Hệ thống Cung cấp điện)

17,45

15,05

18,13

19,7

20,13

19,7

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18,35

21,67

18,17

22,8

23,99

22,75

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14,20

15,75

19,13

15,05

17,17

15,2

Công nghệ thông tin

20,55

23,45

21,53

24,25

25,48

24,6

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

 

 

 

19,3

 

17,75

 

Học phí

Học phí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng thường được chia ra theo từng kỳ. Mức học phí cho năm học 2023-2024, cụ thể như sau: Mức thu học phí năm học 2023-2024: 16.400.000 đồng/năm học. Mức học phí từ năm học 2023-2024 trở về sau tăng theo lộ trình do nhà nước quy định. Trường thực hiện chính sách miễn giảm học phí cho sinh viên thuộc diện được hưởng theo quy định của Nhà nước.

Chương trình đào tạo

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023 (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ