Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2022 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Technology and Education - The University of Danang (UTE)
- Mã trường: DSK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- SĐT: (0236) 3822 571
- Email: [email protected]
- Website: http://www.ute.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdhspkt/
Thông tin tuyển sinh
I. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG NĂM 2023 THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH
Tổng chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến): 20
TT |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
1 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
7140214 |
2 |
2 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
2 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
1 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
1 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
1 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
1 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
2 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
1 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
1 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
1 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
1 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển |
7510303 |
1 |
13 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
1 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
1 |
15 |
Kỹ thuật thực phẩm |
7540102 |
1 |
16 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
1 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
7510101 |
1 |
Đối tượng xét tuyển
(1) Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường đối với thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT.
(2) Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tin học ở các năm 2021, 2022, 2023 đã tốt nghiệp THPT.
(3) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật (KHKT) cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia ở các năm 2021, 2022, 2023 đã tốt nghiệp THPT vào học một số ngành tương ứng với lĩnh vực đạt giải.
(4) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi thuộc các năm: 2021, 2022, 2023 nếu có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp đã đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật vào trường để học ngành, nghề phù hợp với nghề đã đoạt giải.
(5) Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại Trường sẽ xem xét, quyết định xét tuyển thẳng vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ cụ thể của thí sinh, bao gồm:
+ Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
+ Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Các thí sinh tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật.
+ Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định;
+ Thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT để xem xét, quyết định cho vào học.
Nguyên tắc xét tuyển
Xét tuyển vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Khi đăng ký xét tuyển vào Trường, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển 01 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình môn Toán của lớp 12. Đối tượng được xét tuyển thẳng phải đáp ứng các yêu cầu theo quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ghi chú:
- Danh sách ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực đạt giải cuộc thi khoa học, kỹ thuật (KHKT) cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia thuộc đối tượng (3) được quy định cụ thể trong đề án tuyển sinh của Trường.
- Danh sách ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực/nghề đạt giải tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi thuộc đối tượng (4) được quy định cụ thể trong đề án tuyển sinh của Trường.
II. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO KẾT QUẢ THI THPT
Tổng chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến): 1.005
TT |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
7140214 |
20 |
1. A00:Toán+Lý+Hóa |
2 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
115 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
105 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
15 |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
125 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
85 |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
105 |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
60 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
60 |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
60 |
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
45 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
115 |
|
13 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
15 |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
15 |
1. A00: Toán+Lý+Hóa |
15 |
Kỹ thuật thực phẩm |
7540102 |
30 |
|
16 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
15 |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
7510101 |
20 |
1. V00: Toán+Lý+Vẽ MT |
- Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm; Ưu tiên môn Toán
- Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào:
+ Ngành SP Kỹ thuật công nghiệp: Theo quy định của Bộ GD-ĐT
+ Các ngành khác: Công bố sau khi có kết quả thi
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên
- Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do các Trường đại học trong danh sách ở phần ghi chú tổ chức trong cùng năm tuyển sinh nếu sử dụng các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển
- Đối với ngành Kỹ thuật thực phẩm: Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba
- Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
Ghi chú: Danh sách các trường tổ chức thi môn Vẽ mỹ thuật:
Stt |
Tên trường |
1 |
Đại học Kiến trúc Hà Nội |
2 |
Đại học Xây dựng Hà Nội |
3 |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên |
4 |
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
5 |
Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng |
6 |
Đại học Xây dựng Miền Trung |
7 |
Đại học Khoa học - Đại học Huế |
8 |
Đại học Kiến trúc TP. HCM |
9 |
Đại học Công nghệ TP. HCM |
10 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
11 |
Đại học Văn Lang |
12 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
13 |
Đại học Mỹ thuật TPHCM |
III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO HỌC BẠ THPT
Tổng chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến): 335
TT |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
1 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
7140214 |
6 |
1. A00: Toán+Lý+Hóa |
Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. |
2 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
21 |
1. A00: Toán+Lý+Hóa |
ĐXT >= 18,00 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
43 |
1. A00: Toán+Lý+Hóa |
ĐXT >= 15,00 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
13 |
||
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
23 |
1. A00: Toán+Lý+Hóa |
ĐXT >= 18,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
23 |
||
7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
21 |
||
8 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
28 |
||
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
13 |
||
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
13 |
||
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
23 |
||
12 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
22 |
||
13 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
13 |
1. A00: Toán+Lý+Hóa |
ĐXT >= 15,00 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
13 |
1. A00:Toán+Lý+Hóa |
ĐXT >= 15,00 |
15 |
Kỹ thuật thực phẩm |
7540102 |
28 |
||
16 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
13 |
||
17 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
7510101 |
19 |
1. V00:Toán+Lý+Vẽ MT |
ĐXT >= 15,00 |
- Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm; Ưu tiên môn Toán
- Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau
- Đối với ngành Kỹ thuật thực phẩm: Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba
- Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do các Trường đại học trong danh sách ở phần ghi chú tổ chức trong cùng năm tuyển sinh nếu sử dụng các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên
- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình cộng của điểm trung bình môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 , làm tròn đến 2 số lẻ
- Môn Tiếng Anh dùng trong xét tuyển là ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1) hoặc ngoại ngữ phụ (ngoại ngữ 2) ghi trong học bạ
- Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
Ghi chú: Danh sách các trường tổ chức thi môn Vẽ mỹ thuật:
Stt |
Tên trường |
1 |
Đại học Kiến trúc Hà Nội |
2 |
Đại học Xây dựng Hà Nội |
3 |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên |
4 |
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
5 |
Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng |
6 |
Đại học Xây dựng Miền Trung |
7 |
Đại học Khoa học - Đại học Huế |
8 |
Đại học Kiến trúc TP. HCM |
9 |
Đại học Công nghệ TP. HCM |
10 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
11 |
Đại học Văn Lang |
12 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
13 |
Đại học Mỹ thuật TPHCM |
IV. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH RIÊNG
Tổng chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến): 20
TT |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Nhóm xét tuyển |
1 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
7140214 |
2 |
Xét trúng tuyển vào ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp của Nhà trường đối với thí sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương thỏa mãn một trong hai tiêu chí sau: |
2 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
2 |
Xét trúng tuyển vào các ngành ngoài sư phạm (trừ ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc) đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đáp ứng được 01 trong 03 tiêu chí sau: |
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
1 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
1 |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
1 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
1 |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
2 |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
1 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
1 |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
1 |
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
1 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển |
7510303 |
2 |
|
13 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
1 |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
1 |
|
15 |
Kỹ thuật thực phẩm |
7540102 |
1 |
|
16 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
1 |
Ghi chú:
- Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
- Danh sách ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực thi KHKT đạt giải thuộc Nhóm 4 được quy định cụ thể trong đề án tuyển sinh của Trường
V. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Tổng chỉ tiêu xét tuyển: 20
TT |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
10 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
10 |
Ghi chú:
- Kỳ thi ĐGNL do Đại học quốc gia TPHCM tổ chức
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên
- Thí sinh có quyền nộp kết quả cao nhất trong các đợt thi đánh giá năng lực tổ chức trong năm 2023 để tham gia đăng ký xét tuyển.
- Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | A00; A01; C01; D01 | 21.7 | TO >= 7.8; TTNV <= 8 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 23.79 | TO >= 7.6; TTNV <= 12 |
3 | 7510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | V00; V01; A00; A01 | 19.3 | TO >= 6.2; TTNV <= 1 |
4 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | A00; A01; C01; D01 | 15 | TO >= 4; TTNV <= 1 |
5 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | A00; A01; C01; D01 | 15.35 | TO >= 6.6; TTNV <= 4 |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | A00; A01; C01; D01 | 19.7 | TO >= 6.8; TTNV <= 2 |
7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 21.2 | TO >= 7.2; TTNV <= 1 |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 22.65 | TO >= 7.4; TTNV <= 2 |
9 | 7510205KT | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | A00; A01; C01; D01 | 16.55 | TO >= 5.6; TTNV <= 1 |
10 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) | A00; A01; C01; D01 | 18.65 | TO >= 6.4; TTNV <= 1 |
11 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) | A00; A01; C01; D01 | 20.7 | TO >= 6.2; TTNV <= 1 |
12 | 7510301B | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | TO >= 6; TTNV <= 2 |
13 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 21.3 | TO >= 6.4; TTNV <= 5 |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | TO >= 8; TTNV <= 1 |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D01 | 19.65 | TO >= 5.4; TTNV <= 3 |
16 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) | A00; A01; B00; D01 | 15.45 | TO >= 6.2; TTNV <= 2 |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15.7 | TO >= 6.2; TTNV <= 8 |
18 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | A00; A01; B00; D01 | 16.45 | TO >= 6.2; TTNV <= 1 |
19 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) | A00; A01; C01; D01 | 15.4 | TO >= 6.2; TTNV <= 2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | A00; A01; C01; D01 | 24.46 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 27.53 | |
3 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | A00; A01; C01; D01 | 18.35 | |
4 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | A00; A01; C01; D01 | 18.03 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | A00; A01; C01; D01 | 25.02 | |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 25.2 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 26.13 | |
8 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) | A00; A01; C01; D01 | 21.75 | |
9 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử ) | A00; A01; C01; D01 | 24.85 | |
10 | 7510301B | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện ) | A00; A01; C01; D01 | 23.88 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 24.87 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 26.16 | |
13 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) | A00; A01; C01; D01 | 20.43 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18.03 | |
15 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | A00; A01; B00; D01 | 21.91 | |
16 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) | A00; A01; B00; D01 | 18.03 | |
17 | 7510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | A00; A01; C01; D01 | 18.72 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 659 | ||
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 784 |
B. Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2019 - 2022 như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
18 |
18,9 |
21,56 |
19,1 |
22,32 |
20,35 |
Sinh học ứng dụng |
14,15 |
- |
- |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường) |
14,08 |
15,2 |
18 |
15 |
17,32 |
15,85 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
17,65 |
19,45 |
18,17 |
21,85 |
21,13 |
21,5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
14,50 |
15,1 |
18 |
18,4 |
18,13 |
17,85 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16,25 |
16,15 |
18,10 |
19,45 |
20,17 |
20,8 |
Công nghệ vật liệu |
14 |
15,45 |
19,75 |
|
|
15,8 |
Kỹ thuật thực phẩm |
14,40 |
15,05 |
18,34 |
15,1 |
17,62 |
15,9 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
14,05 |
15,75 |
18 |
15,05 |
18,33 |
15,05 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp) |
16,15 |
15,1 |
18,04 |
18 |
18,06 |
15,7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
17,50 |
19,2 |
18,05 |
21,4 |
21,59 |
20,75 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
20,40 |
22,9 |
22,20 |
23,5 |
24,75 |
23,25 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện tử; Hệ thống Cung cấp điện) |
17,45 |
15,05 |
18,13 |
19,7 |
20,13 |
19,7 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18,35 |
21,67 |
18,17 |
22,8 |
23,99 |
22,75 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14,20 |
15,75 |
19,13 |
15,05 |
17,17 |
15,2 |
Công nghệ thông tin |
20,55 |
23,45 |
21,53 |
24,25 |
25,48 |
24,6 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
|
|
|
19,3 |
|
17,75 |
Học phí
Học phí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng thường được chia ra theo từng kỳ. Mức học phí cho năm học 2023-2024, cụ thể như sau: Mức thu học phí năm học 2023-2024: 16.400.000 đồng/năm học. Mức học phí từ năm học 2023-2024 trở về sau tăng theo lộ trình do nhà nước quy định. Trường thực hiện chính sách miễn giảm học phí cho sinh viên thuộc diện được hưởng theo quy định của Nhà nước.