Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024

Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024, mời các bạn đón xem:

Năm:
1 334 lượt xem

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; D01 21.95
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 23.35
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; A00; D01 17.55
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 16
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 18.5
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 21.6
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 22.05
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 23.4
9 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; C01; D01 22.85
10 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00; A01; C01; D01 20.3
11 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 21.2
12 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 21.95
13 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 20.9
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 22.35
15 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; C01; D01 23.55
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 23.19
17 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00; A01; C01; D01 16.3
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D01 21.6
19 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; D01 15.4
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 17.05
21 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00; A01; B00; D01 18.4
22 7540102A Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; B00; D01 15.9
23 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; D01 18.45

2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; D01 25.15 HL Lớp 12 Giỏi
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 27.23
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc A00; A01; C01; D01 21.93
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 20.79
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 20.78
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 25.14
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 25.93
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 26.92
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 23.72
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 25.39
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 26.67
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D01 21.32
13 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; D01 18.71
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 20.63
15 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00; A01; B00; D01 23.21
16 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; D01 21.55
17 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; C01; D01 24.96
18 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00; A01; C01; D01 18.14
19 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 25.47
20 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) A00; A01; C01; D01 24.8
21 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; C01; D01 26.17
22 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00; A01; C01; D01 17.68
23 7540102A Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; C01; D01 22.4

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành ô tô điện) 673
2 7480201 Công nghệ thông tin 763
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 715
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiền và tự động hóa 647

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi TN THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 23.33
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 23.45
3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.45
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và lOT A01; D07 20.33
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 25.86
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28 25
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00; A01 26.45
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 17
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 22.5
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 22
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 21.75
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01 22.4
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00; A01 23.1
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 24.55
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 19.25
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 17
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 17
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 25.05
19 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01 22.4
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 24.05
21 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01; D07 17.5
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiền và Tự động hóa A00; A01 25.3
23 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 21.3
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00 17.5
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 22.1
26 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp A00; A01 18.6
28 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01 17
29 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 17
30 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 17
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 17
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 18
33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 17
34 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 20
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00 17
36 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 21

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 28.4
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 27.2
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 27.74
4 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 18.73
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 26.77
6 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 25.94
7 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 26.15
8 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 26.68
9 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, Chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01 26.45
10 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27.65
11 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 24.42
12 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 19.06
13 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 26.8
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 27.41
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 28.19
16 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 26.6
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00 20.35
18 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 23.25
19 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 26.78
20 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A01; D07 23.21
21 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT A01; D07 25.06
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 26.66
23 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.63
24 7580201 Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01 23.8
25 7580201A Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01 21.43
26 7580201B Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 22.01
27 7580201C Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 23.49
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18.68
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 19.17
30 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 25.36
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 21.11
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00 23.91

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học 50.61
2 7480106 Kỹ thuật máy tính 67.85
3 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 69.13
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy 51.47
5 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 58.25
6 7520201 Kỹ thuật Điện 52.04
7 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 57.87
8 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 67.48
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 50
10 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Còng nghệ sinh học Y Dược 51.91
11 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và loT 55.06
12 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 61.97
13 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 72.97
14 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 55.25
15 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 50
16 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông 50
17 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) 52.04

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 636
2 7420201 Công nghệ sinh học 744
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 757
4 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 927
5 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 979.6
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 820
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 729
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy 714
9 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 621
10 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) 700
11 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 806
12 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông 620
13 7580301 Kinh tế xây dựng 616
14 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 769
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 616
16 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 876
17 7520201 Kỹ thuật Điện 725
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 836
19 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 629
20 7520301 Kỹ thuật hóa học 772
21 7480106 Kỹ thuật máy tính 901
22 7520130 Kỹ thuật ô tô 830
23 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy 659
24 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 789
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 602
26 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 815
27 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 715
28 7520320 Kỹ thuật môi trường 636
29 7520115 Kỹ thuật nhiệt 607
30 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 664
31 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 642
32 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 642
33 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 682
34 7510601 Quản lý công nghiệp 703
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 685

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2020 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ sinh học

20

23

25,75

24

26,92

22,75

Công nghệ sinh học

(chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược)

22,8

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

23

25,65

26

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)

23,5

25,65

25,50

26,1

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

27,5

27,20

26,65

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trid tuệ nhân tạo

26,5

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

18,5

19,3

18

20,05

20,61

15

Công nghệ chế tạo máy

20,5

24

22

23,85

25,74

22,5

Quản lý công nghiệp

18

23

20

23,85

26,25

21,5

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

-

24,65

24,50

24,75

26,89

21,5

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

22,15

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

16,5

20

18

23,10

23,92

Kỹ thuật cơ điện tử

-

25,5

25

25,65

27,37

24,45

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

19,5

23,25

19

23,50

25,08

Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt điện lạnh, Kỹ thuật năng lượng & môi trường)

-

22,25

21

23,65

24,18

16,45

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

15,5

16,15

16

17,65

18,10

Kỹ thuật tàu thủy

16,15

17,5

16

18,05

17,53

15

Kỹ thuật điện

24,35

24,50

25,00

26,85

21,5

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

17

19,5

18

21,00

23,63

Kỹ thuật điện tử & viễn thông

-

24,5

25

25,25

27,15

23,5

Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)

17

19,8

18

21,50

24,37

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

-

26,55

27,50

26,50

28,40

25,2

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao)

21,25

24,9

24

24,70

26,76

Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer)

17,5

21

18

23,25

25,43

20,05

Kỹ thuật môi trường

16,55

16

16,85

21,16

15

Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)

16,45

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

-

20,5

23

23

25,09

20,8

Công nghệ thực phẩm

-

24,5

25,75

25,15

27,25

19,25

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

17,55

18

19,65

24,21

Kiến trúc (Chất lượng cao)

19,5

21,5

18

22,00

Kiến trúc

21,85

18

23,25

19,15

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp

-

23,75

22,75

23,45

26,38

18,1

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao)

16,1

17,1

18

18,00

18,94

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

20

20,9

20

22,55

23,63

16

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

15

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

15

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

-

17,6

16

18,40

17,80

15

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao)

16,8

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

-

19,3

18

21,00

22,48

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

15,3

16,75

18

16,70

19,65

Kinh tế xây dựng

-

22,1

23

23,75

26,10

19

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

15,5

18,5

18

19,25

20,15

Quản lý tài nguyên & môi trường

17,5

18,2

18

19,00

23,24

15

Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông

15,11

16,88

18

21,04

21,05

15,86

Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

15,34

18,26

18

19,28

21,05

16,16

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp

17,55

18,88

18

20,50

19,48

22,25

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao)

16,2

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15,25

17,5

16

22,50

17,27

15

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

15,35

15,5

16

17,05

17,40

15

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

25,65

25,10

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

24

26

23,80

26,48

Kỹ thuật máy tính

25,65

26

25,85

28,04

26

Kỹ thuật ô tô

25,00

25,2