Đại học Hồng Đức (HDT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hồng Đức năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 551 05/10/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hồng Đức

Video giới thiệu trường Đại học Hồng Đức

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Hồng Đức

- Tên tiếng Anh: Hong Duc University (HDU)

- Loại trường: Công lập

- Mã trường: HDT

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa

- SĐT: 0237.3910.222

- Website: http://www.hdu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DHHongDuc/

Thông tin tuyển sinh

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Thực hiện theo lịch trình của Bộ GD&ĐT.

Đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc 2022

  • Từ ngày 06/03-18/07/2023.

Đối với phương thức sử dụng kết quả học tập ở THPT

  • Từ ngày 06/03-18/07/2023.

Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo quy chế của Trường ĐH Hồng Đức

  • Từ ngày 06/03-18/07/2023.

Đối với phương thức xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên

  • Từ ngày 06/03-18/07/2023.

Đối với phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2023

  • Từ ngày 06/03-18/07/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Phương thức 2: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc 2022;
  • Phương thức 3: Sử dụng kết quả học tập ở THPT;
  • Phương thức 4: Tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Trường ĐH Hồng Đức.
  • Phương thức 5: Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến tháng 8/2023);
  • Phương thức 6: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2023 (ĐHQG Hà Nội, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội,…).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, ĐKXT

Xem chi tiết tại mục 5 trong thông báo tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY

5. Học phí 

Mức học phí của trường Đại học Hồng Đức như sau: 

  • Học phí dự kiến năm 2021 - 2022: từ 7 - 8,5 triệu/ năm học.
  • Ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến)
1 Sư phạm Toán học 7140209 A00
A01
A02
D07
100
2 Sư phạm Vật lý 7140211 A00
A01
A02
C01
20
3 Sư phạm Hóa học 7140212 A00
B00
D07
D12
20
4 Sư phạm Sinh học 7140213 A02
B00
B03
D08
20
5 Sư phạm Khoa học Tự nhiên 7140247 A00
A02
B00
C01
50
6 Sư phạm Tin học 7140210 A00
A01
D01
D84
50
7 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00
C19
C20
D01
80
8 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00
C03
C19
D14
30
9 Sư phạm Địa lý 7140219 A00
C00
C04
C20
30
10 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 A01
D01
D09
D10
150
11 Sư phạm Tiểu học 7140202 A00
C00
D01
M00
350
12 Sư phạm Mầm non 7140201 M00
M05
M07
M11
300
13 Giáo dục Thể chất 7140206 T00
T02
T05
T07
80
14 Kế toán 7340301 A00
C04
C14
D01
250
15 Quản trị kinh doanh 7340101 A00
C04
C14
D01
120
16 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00
C04
C14
D01
80
17 Kiểm toán 7340302 A00
C04
C14
D01
40
18 Luật 7380101 A00
C00
C19
C20
200
19 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00
A01
A02
B00
50
20 Kỹ thuật điện 7520201 A00
A01
A02
B00
50
21 Công nghệ thông tin 7480201 A00
A01
D01
D84
100
22 Khoa học cây trồng 7620110 A00
B00
C14
C20
20
23 Chăn nuôi - Thú Y 7620106 A00
B00
C14
C20
50
24 Quản lý đất đai 7850103 A00
B00
C14
C20
20
25 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01
D01
D14
D66
200
26 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00
C00
C20
D66
20
27 Du lịch 7810101 C00
C19
C20
D66
40
28 Kế toán 7310101 A00
C04
C14
D01
40
29 Tâm lý học 7310401 B00
C00
C19
D01
40

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn năm 2024

1. Điểm chuẩn điểm thi THPTQG năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M11 26.2  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; M00 28.42  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D07 26.28  
4 7140247 Sư phạm KH Tự nhiên A00; A02; B00; C01 25.75  
5 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D84 24.87  
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D01 28.83  
7 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D15 28.58  
8 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D10 26.85  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D66 16  
10 7310101 Kinh tế A00; C04; C14; D01 15  
11 7310401 Tâm lý học B00; C00; C19; D01 15  
12 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; C04; A01; C14 15  
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C04; C14; D01 16  
14 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00; C04; C14; D01 15  
15 7340301 Kế toán A00; C04; C14; D01 16  
16 7340302 Kiểm toán A00; C04; C14; D01 15  
17 7380101 Luật A00; C00; C19; C20 16  
18 7380107 Luật Kinh tế A00; C00; C19; C20 15  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D84 16  
20 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C04; C14; D01 15  
21 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; B00 15  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; B00 15  
23 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; A02; B00 15  
24 7620106 Chăn nuôi-Thú y A00; B00; C14; C20 15  
25 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C14; C20 15  
26 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C14; C20 15  
27 7620201 Lâm học A00; B00; C14; C20 15  
28 7810101 Du lịch C00; C19; C20; D66 15  
29 7810201 Quản trị khách sạn D01; C04; C14; C20 15  
30 7810302 Huấn luyện thể thao T00; T02; T05; T07 15  
31 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C14; C20 15

2. Điểm chuẩn xét tuyển sớm năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
PT2 PT3 PT4 PT5 PT6
lelts Toefl
1. 7140201 Giáo dục Mầm non 25.67 25.54 Giải Nhất tỉnh 6.0 60 20.00
2. 7140202 Giáo dục Tiểu học 27.63 28.63 Giải Nhất tỉnh 7.0 60 20.20
3. 7140209 Sư phạm Toán học 27.73 29.37 Giải Nhất tỉnh 7.0 60 22.00
4. 7140247 Sư phạm KH Tự nhiên 24.78 28.94 Giải Nhất tỉnh 6.5 60 19.00
5. 7140210 Sư phạm Tin học 26.00 27.76 Giải Nhì tỉnh 6.0 60 19.00
6. 7140217 Sư phạm Ngữ văn 27.90 28.58 Giải Nhất tỉnh, TBC Văn lớp 12:9.7 7.0 60 19.00
7. 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 28.00 28.13 Giải Nhất tỉnh 6.0 60 19.00
8. 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 25.98 29.10 Giải Ba Quốc gia 7.5 60 20.20
9. 7220201 Ngôn ngữ Anh 16.00 21.00 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
10. 7310101 Kinh tế 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
11. 7310401 Tâm lý học 15.00 18.00 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
12. 7320104 Truyền thông đa phương tiện 15.00 19.00 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
13. 7340101 Quản trị kinh doanh 16.50 20.00 Giải Ba tình 5.0 60 15.00
14. 7340201 Tài chính-Ngân hàng 15.00 18.00 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
15. 7340301 Kế toán 18.00 20.00 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
16. 7340302 Kiểm toán 15.00 16.50 Giải Ba tình 5.0 60 15.00
17. 7380101 Luật 16.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
18. 7380107 Luật Kinh tế 15.00 18.00 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
19. 7480201 Công nghệ thông tin 16.00 20.00 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
20. 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15.00 19.00 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
21. 7520201 Kỹ thuật điện 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
22. 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
23. 7580302 Quản lý xây dựng 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
24. 7620106 Chăn nuôi-Thú y 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
25. 7620110 Khoa học cây trồng 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
26. 7620115 Kinh tế nông nghiệp 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
27. 7620201 Lâm học 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
28. 7810101 Du lịch 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00 ,
29. 7810201 Quản trị khách sạn 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
30. 7810302 Huấn luyện thể thao 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
31. 7850103 Quản lý đất đai 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00

B. Điểm chuẩn năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 GD Tiểu học A00; C00; D01; M00 27.63  
2 7140201 GD Mầm non M00; M05; M07; M11 25.67  
3 7140210 SP Tin học A00; A01; D01; D84 22.15  
4 7140231 SP Tiếng Anh A01; D01; D09; D10 25.98  
5 7140247 SP Khoa học Tự nhiên A00; A02; B00; C01 24.78  
6 7340301 Kế toán A00; C04; C14; D01 18  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C04; C14; D01 16.5  
8 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00; C04; C14; D01 15  
9 7340302 Kiểm toán A00; C04; C14; D01 15  
10 7380101 Luật A00; C00; C19; C20 16  
11 7380107 Luật Kinh tế A00; C00; C19; C20 15  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; B00 15  
13 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; B00 15  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D84 16  
15 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C14; C20 15  
16 7620106 Chăn nuôi-Thú y A00; B00; C14; C20 15  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C14; C20 15  
18 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D66 16  
19 7850101 QL tài nguyên và môi trường A00; C00; C20; D66 15  
20 7810101 Du lịch C00; C19; C20; D66 15  
21 7310101 Kinh tế A00; C04; C14; D01 15  
22 7310401 Tâm lý học B00; C00; C19; D01 15  
23 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; C04; A01; C14 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; C04; C14; D01 20  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C04; C14; D01 20  
3 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00; C04; C14; D01 16.5  
4 7340302 Kiểm toán A00; C04; C14; D01 16.5  
5 7380101 Luật A00; C00; C19; C20 16.5  
6 7380107 Luật Kinh tế A00; C00; C19; C20 16.5  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; B00 16.5  
8 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; B00 16.5  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D84 20  
10 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C14; C20 16.5  
11 7620106 Chăn nuôi-Thú y A00; B00; C14; C20 16.5  
12 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C14; C20 16.5  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D66 20  
14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; C00; C20; D66 16.5  
15 7810101 Du lịch C00; C19; C20; D66 16.5  
16 7310101 Kinh tế A00; C04; C14; D01 16.5  
17 7310401 Tâm lý học B00; C00; C19; D01 16.5  
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; C04; A01; C14 16.5  
19 7810201 Quản trị khách sạn D01; C04; C14; C20 16.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán   15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   15  
3 7340201 Tài chính-Ngân hàng   15  
4 7340302 Kiểm toán   15  
5 7380101 Luật   15  
6 7380107 Luật Kinh tế   15  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng   15  
8 7520201 Kỹ thuật điện   15  
9 7480201 Công nghệ thông tin   15  
10 7620110 Khoa học cây trồng   15  
11 7620106 Chăn nuôi-Thú y   15  
12 7850103 Quản lý đất đai   15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh   15  
14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   15  
15 7810101 Du lịch   15  
16 7310101 Kinh tế   15  
17 7310401 Tâm lý học   15  
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện   15  
19 7810201 Quản trị khách sạn   15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán   15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   15  
3 7340201 Tài chính-Ngân hàng   15  
4 7340302 Kiểm toán   15  
5 7380101 Luật   15  
6 7380107 Luật Kinh tế   15  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng   15  
8 7520201 Kỹ thuật điện   15  
9 7480201 Công nghệ thông tin   15  
10 7620110 Khoa học cây trồng   15  
11 7620106 Chăn nuôi-Thú y   15  
12 7850103 Quản lý đất đai   15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh   15  
14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   15  
15 7810101 Du lịch   15  
16 7310101 Kinh tế   15  
17 7310401 Tâm lý học   15  
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện   15  
19 7810201 Quản trị khách sạn   15

C. Điểm chuẩn năm 2022

STT Tên ngành Xét kết quả học tập ở THPT
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020/2021
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
1 ĐH Sư phạm Toán học CLC Không xét tuyển Không xét tuyển  35,43
2
ĐH Sư phạm Vật lý CLC
Không xét tuyển  Không xét tuyển   
3
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC
Không xét tuyển  Không xét tuyển  39,92
4
ĐH Sư phạm Lịch sử CLC
Không xét tuyển  Không xét tuyển  39,92
5 ĐH Giáo dục Mầm non 22.00 22.00 23,10
6 ĐH Giáo dục Tiểu học 26.00 25.25 26,50
7 ĐH Giáo dục Thể chất 18.00 18.00 18,00
8 ĐH Sư phạm Toán học 27.75 24.60 23,85
9 ĐH Sư phạm Tin học 24.00 19.00 19,20
10 ĐH Sư phạm Vật lý 24.00 19.25 23,55
11 ĐH Sư phạm Hóa học 24.00 22.50 24,35
12 ĐH Sư phạm Sinh học 24.00 19.00 19,00
13 ĐH Sư phạm Ngữ văn 27.75 27.75 27,50
14 ĐH Sư phạm Lịch sử 25.50 28.50 29,75
15 ĐH Sư phạm Địa lý 24.00 26.25 27,50
16 ĐH Sư phạm Tiếng Anh 26.50 24.75 24,20
17 ĐH Sư phạm Khoa học Tự nhiên 24.00 19.00 19,00
18 ĐH Ngôn ngữ Anh 17.50 15.00 16,70
19 ĐH Kinh tế 17.50 15.00 15,00
20 ĐH Tâm lý học 17.50 15.00 15,00
21 ĐH Việt Nam học 17.50 15.00 15,00
22 ĐH Quản trị kinh doanh 20.00 15.00 16,15
23 ĐH Tài chính - Ngân hàng 17.50 15.00 17,10
24 ĐH Kế toán 20.00 15.00 19,40
25 ĐH Kiểm toán 17.50 15.00 15,00
26 ĐH Luật 17.50 15.00 17,50
27 ĐH Công nghệ thông tin 20.00 15.00 15,00
28 ĐH Kỹ thuật điện 17.50 15.00 15,00
29 ĐH Kỹ thuật xây dựng 17.50 15.00 15,00
30 ĐH Chăn nuôi-Thú y 17.50 15.00 15,00
31 ĐH Khoa học cây trồng 17.50 15.00 15,00
32 ĐH Lâm học 17.50 15.00 15,00
33 ĐH Du lịch 17.50 15.00 15,00
34 ĐH Quản lý TN&MT 17.50 15.00 15,00
35 ĐH Quản lý đất đai 17.50 15.00 15,00
36 CĐ Giáo dục Mầm non 18.00 17.00  

D. Điểm chuẩn năm 2021

Ngành
Sử dụng kết quả thi THPT (thang điểm 30) Sử dụng kết quả học THPT
(Học bạ THPT)
Kết quả thi năm 2019 Kết quả thi năm 2020 Kết quả thi năm 2021 Điểm của các tổ hợp Ghi chú
ĐH Sư phạm Toán học CLC Ko xét Ko xét 27,2 Ko xét  
ĐH Sư phạm Vật lý CLC Ko xét Ko xét 25,5 Ko xét  
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC Ko xét Ko xét 30,5 Ko xét  
ĐH Sư phạm Lịch sử CLC Ko xét Ko xét 29,75 Ko xét  
ĐH Sư phạm Toán học Ko xét Ko xét 24,6 Ko xét  
ĐH Sư phạm Vật lý 18 18,5 19,25 24
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
ĐH Sư phạm Hóa học 18 18,5 22,5 24
ĐH Sư phạm Sinh học 18 18,5 19 24
ĐH Sư phạm Ngữ văn Ko xét Ko xét 27,75 Ko xét  
ĐH Sư phạm Lịch sử Ko xét Ko xét 28,5 Ko xét  
ĐH Sư phạm Địa lý 18 18,5 26,25 24
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
ĐH Sư phạm Tiếng Anh 18 18,5 24,75 24
ĐH Giáo dục Tiểu học Ko xét Ko xét 25,25 Ko xét  
ĐH Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 22 Ko xét  
ĐH Giáo dục Thể chất
12
12,33
18
13
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
10
Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
ĐH Kế toán 14 15 15 16,5  
ĐH Quản trị kinh doanh 14 15 15 16,5  
ĐH Tài chính-Ngân hàng 14 15 15 16,5  
ĐH Kiểm toán 14 15 15 16,5  
ĐH Luật 14 15 15 16,5  
ĐH Kỹ thuật xây dựng 14 15 15 16,5  
ĐH Kỹ thuật điện 14 15 15 16,5  
ĐH Công nghệ thông tin 14 15 15 16,5  
ĐH Nông học 14 15 15 16,5  
ĐH Lâm học 14 15 15 16,5  
ĐH Chăn nuôi 14 15 15 16,5  
ĐH Quản lý đất đai 14 15 15 16,5  
ĐH Ngôn ngữ Anh 14 15 15 16,5  
ĐH QLTN và Môi trường 14 15 15 16,5  
ĐH Việt Nam học 14 15 15 16,5  
ĐH Du lịch 14 15 15 16,5  
ĐH Kinh tế 14 15 15 16,5  
ĐH Tâm lý học 14 15 15 16,5  
CĐ Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 17 Ko xét  

E. Điểm chuẩn năm 2020

Ngành
Sử dụng kết quả thi THPT
(Mức điểm áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển)
Sử dụng kết quả học THPT
Kết quả thi năm
2018
Kết quả thi năm 2019 Kết quả thi năm
2020
Điểm của các tổ hợp Ghi chú

ĐH Sư phạm Toán học CLC

Không xét Không xét 26.2 Không xét  

ĐH Sư phạm Vật lý CLC

Không xét Không xét 24 Không xét  

ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC

Không xét Không xét 29.25 Không xét  

ĐH Sư phạm Toán học

17 18 18.5 24
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.

ĐH Sư phạm Vật lý

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Hóa học

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Sinh học

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Ngữ văn

21 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Lịch sử

21.5 24 18.5 24

ĐH Sư phạm Địa lý

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Tiếng Anh

17 18 18.5 24
ĐH Giáo dục Tiểu học
19.95
19
19.5

24

M00=16

ĐH Giáo dục Mầm non

17 18 18.5 16
ĐH Giáo dục Thể chất
17
18
17.5
13
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
10
Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).

ĐH Kế toán

13 14 15 16.5  

ĐH Quản trị kinh doanh

13 14 15 16.5  

ĐH Tài chính-Ngân hàng

13 14 15 16.5  

ĐH Kiểm toán

13 14 15 16.5  

ĐH Luật

13 14 15 16.5  

ĐH Kỹ thuật xây dựng

13 14 15 16.5  

ĐH Kỹ thuật điện

13 14 15 16.5  

ĐH Công nghệ thông tin

13 14 15 16.5  

ĐH Nông học

13 14 15 16.5  

ĐH Bảo vệ thực vật

13 14 15 16.5  

ĐH Lâm học

13 14 15 16.5  

ĐH Chăn nuôi

13 14 15 16.5  

ĐH Quản lý đất đai

13 14 15 16.5  

ĐH Ngôn ngữ Anh

13 14 15 16.5  

ĐH QLTN và Môi trường

13 14 15 16.5  

ĐH Xã hội học

13 14 15 16.5  

ĐH Việt Nam học

13 14 15 16.5  

ĐH Du lịch

13 14 15 16.5  

ĐH Kinh tế

13 14 15 16.5  

CĐ Giáo dục Mầm non

15 16 16.5 13
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.

 

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước. Năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 825.000 – 990.000 VNĐ/tháng tùy theo Khối ngành. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Hồng Đức sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Hồng Đức. Dự tính học phí của trường sẽ tăng 10%. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:

- Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 750.000 đồng/ tháng

- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 900.000 đồng/ tháng.

C. Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2021

Về mức học phí đối với đại học chính quy HDU năm học 2021 như sau:

- Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 685.000 đồng/ tháng

- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 820.000 đồng/ tháng.

D. Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2020

Về mức học phí đối với đại học chính quy HDU năm học 2020 như sau:

- Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 520.000 đồng/ tháng

- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 610.000 đồng/ tháng.

Chương trình đào tạo

 

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Hệ đại học

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01; A02; D07

60

Sư phạm Vật lý

7140211

A00; A01; A02; C01

30

Sư phạm Hóa học

7140112

A00; B00; D07; D13

35

Sư phạm Sinh học

7140213

A02; B00; B03; D08

25

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

A00; A02; B00; C01

50

Sư phạm Tin học

7140210

A00; A01; A02; D07

45

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00; C19; C20; D01

60

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00; C03; C19; D14

15

Sư phạm Địa lý

7140219

A00; C00; C04; C20

25

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

A01; D01; D99; D10

250

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00; C00; D01; M00 (Năng khiếu Đọc diễn cảm)

300

Giáo dục Mầm non

7140201

M00; M05; M07; M11

(Năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát)

240

Giáo dục Thể chất

7140203

T00; T02; T05; T07

(Năng khiếu: Bật xa tại chỗ và Chạy 100m)

40

Kế toán

7240301

A00; C04; C14; D01

220

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; C04; C14; D01

120

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; C04; C14; D01

50

Kiểm toán

7340302

A00; C04; C14; D01

40

Luật

7380101

A00; C00; C19; D66

60

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A02; B00

25

Kỹ thuật điện

(định hướng Tự động hóa)

7520201

A00; A01; A02; B00

25

Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01; D07; B00

140

Khoa học cây trồng

7620110

A00; B00; B03; C18

25

Lâm học

7620201

A00; B00; B03; C18

20

Chăn nuôi - Thú y

7620119

A00; B00; B03; C18

25

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00; C00; C20; D66

20

Quản lý đất đai

7580103

A00; B00; B03; C18

20

Kinh tế

7310101

A00; C04; C14; D01

40

Việt Nam học

7310630

C00; C19; C20; D66

20

Du lịch

7810101

C00; C19; C20; D66

30

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01; D01; D14; D66

100

Tâm lý học

7310401

B00; C00; C19; D01

25

Hệ cao đẳng

Giáo dục Mầm non

51140201

M00; M05; M07; M11

(Năng khiếu: Đọc diễn cảm và  Hát)

50

 

Một số hình ảnh

 

Trường Tư Thục Hồng Đức Chất Lượng Nhất Tại TPHCM

Phòng Quản lý Cơ sở vật chất - Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ