Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
Video giới thiệu trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology - The University of Danang (DUT)
- Mã trường: DDK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236 3842308 - 0236.3620999
- Email: [email protected]
- Website: http://dut.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và trước năm 2024, có môn thi/môn xét tuyển phù hợp với tổ hợp xét tuyển.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ).
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện ĐKXT từng phương thức: Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
4. Học phí
Mức học phí của các chương trình đào tạo như sau:
Chương trình đào tạo | Học phí (đồng/ năm/ sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm | ||||
2023-2024 | 2024-2025 | 2025-2026 | 2026-2027 | 2027-2028 | |
Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Kỹ thuật Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Giảm lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng, Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh) |
21.750.000 | Theo quy định của Nhà nước | |||
Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại) |
26.100.000 | Theo quy định của Nhà nước | |||
Chương trình tiên tiến | 34.000.000 | ||||
PFIEV | 21.750.000 |
Ghi chú: Các chương trình đào tạo được tổ chức theo hình thức tín chỉ nên đơn giá học phí mỗi tín chỉ được quy đổi từ mức học phí theo thời gian ở trên. Học phí mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
II. Các ngành tuyển sinh
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023
1. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi TN THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 23.33 | |
2 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00 | 23.45 | |
3 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.45 | |
4 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và lOT | A01; D07 | 20.33 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 25.86 | |
6 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | A00; A01; D28 | 25 | |
7 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 26.45 | |
8 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01 | 17 | |
9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 22.5 | |
10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 22 | |
11 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 21.75 | |
12 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01 | 22.4 | |
13 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 23.1 | |
14 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 24.55 | |
15 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 19.25 | |
16 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 17 | |
17 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 17 | |
18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 25.05 | |
19 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 22.4 | |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 24.05 | |
21 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | A01; D07 | 17.5 | |
22 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiền và Tự động hóa | A00; A01 | 25.3 | |
23 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 21.3 | |
24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00 | 17.5 | |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 22.1 | |
26 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22 | |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp | A00; A01 | 18.6 | |
28 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01 | 17 | |
29 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01 | 17 | |
30 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01 | 17 | |
31 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 17 | |
32 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 18 | |
33 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 17 | |
34 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 20 | |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07; B00 | 17 | |
36 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 28.4 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 27.2 | |
3 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00 | 27.74 | |
4 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01 | 18.73 | |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 26.77 | |
6 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 25.94 | |
7 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 26.15 | |
8 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 26.68 | |
9 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, Chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01 | 26.45 | |
10 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 27.65 | |
11 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 24.42 | |
12 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 19.06 | |
13 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 26.8 | |
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 27.41 | |
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 28.19 | |
16 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 26.6 | |
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00 | 20.35 | |
18 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 23.25 | |
19 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 26.78 | |
20 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A01; D07 | 23.21 | |
21 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT | A01; D07 | 25.06 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 26.66 | |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.63 | |
24 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01 | 23.8 | |
25 | 7580201A | Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01 | 21.43 | |
26 | 7580201B | Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01 | 22.01 | |
27 | 7580201C | Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01 | 23.49 | |
28 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 18.68 | |
29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 19.17 | |
30 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 25.36 | |
31 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 21.11 | |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07; B00 | 23.91 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 50.61 | ||
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 67.85 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 69.13 | ||
4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 51.47 | ||
5 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 58.25 | ||
6 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 52.04 | ||
7 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 57.87 | ||
8 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 67.48 | ||
9 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 50 | ||
10 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Còng nghệ sinh học Y Dược | 51.91 | ||
11 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và loT | 55.06 | ||
12 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 61.97 | ||
13 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 72.97 | ||
14 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 55.25 | ||
15 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 50 | ||
16 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 50 | ||
17 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 52.04 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 636 | ||
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 744 | ||
3 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 757 | ||
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 927 | ||
5 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 979.6 | ||
6 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 820 | ||
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 729 | ||
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 714 | ||
9 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 621 | ||
10 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 700 | ||
11 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 806 | ||
12 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 620 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 616 | ||
14 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 769 | ||
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 616 | ||
16 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 876 | ||
17 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 725 | ||
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 836 | ||
19 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 629 | ||
20 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 772 | ||
21 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 901 | ||
22 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 830 | ||
23 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 659 | ||
24 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 789 | ||
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 602 | ||
26 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 815 | ||
27 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 715 | ||
28 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 636 | ||
29 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 607 | ||
30 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 664 | ||
31 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 642 | ||
32 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 642 | ||
33 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 682 | ||
34 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 703 | ||
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 685 |
B. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2020 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Công nghệ sinh học |
20 |
23 |
25,75 |
24 |
26,92 |
22,75 |
Công nghệ sinh học (chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược) |
|
|
|
|
|
22,8 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
23 |
25,65 |
|
26 |
|
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) |
23,5 |
25,65 |
|
25,50 |
|
26,1 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
|
27,5 |
|
27,20 |
|
26,65 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trid tuệ nhân tạo |
|
|
|
|
|
26,5 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
18,5 |
19,3 |
18 |
20,05 |
20,61 |
15 |
Công nghệ chế tạo máy |
20,5 |
24 |
22 |
23,85 |
25,74 |
22,5 |
Quản lý công nghiệp |
18 |
23 |
20 |
23,85 |
26,25 |
21,5 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực |
- |
24,65 |
24,50 |
24,75 |
26,89 |
21,5 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không |
|
|
|
|
|
22,15 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) |
16,5 |
20 |
18 |
23,10 |
23,92 |
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
- |
25,5 |
25 |
25,65 |
27,37 |
24,45 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
19,5 |
23,25 |
19 |
23,50 |
25,08 |
|
Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt điện lạnh, Kỹ thuật năng lượng & môi trường) |
- |
22,25 |
21 |
23,65 |
24,18 |
16,45 |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
15,5 |
16,15 |
16 |
17,65 |
18,10 |
|
Kỹ thuật tàu thủy |
16,15 |
17,5 |
16 |
18,05 |
17,53 |
15 |
Kỹ thuật điện |
|
24,35 |
24,50 |
25,00 |
26,85 |
21,5 |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
17 |
19,5 |
18 |
21,00 |
23,63 |
|
Kỹ thuật điện tử & viễn thông |
- |
24,5 |
25 |
25,25 |
27,15 |
23,5 |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) |
17 |
19,8 |
18 |
21,50 |
24,37 |
|
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
- |
26,55 |
27,50 |
26,50 |
28,40 |
25,2 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) |
21,25 |
24,9 |
24 |
24,70 |
26,76 |
|
Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer) |
17,5 |
21 |
18 |
23,25 |
25,43 |
20,05 |
Kỹ thuật môi trường |
|
16,55 |
16 |
16,85 |
21,16 |
15 |
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) |
16,45 |
|
|
|
|
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
- |
20,5 |
23 |
23 |
25,09 |
20,8 |
Công nghệ thực phẩm |
- |
24,5 |
25,75 |
25,15 |
27,25 |
19,25 |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
17,55 |
|
18 |
19,65 |
24,21 |
|
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
19,5 |
21,5 |
18 |
22,00 |
|
|
Kiến trúc |
|
21,85 |
18 |
23,25 |
|
19,15 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
- |
23,75 |
22,75 |
23,45 |
26,38 |
18,1 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) |
16,1 |
17,1 |
18 |
18,00 |
18,94 |
|
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng |
20 |
20,9 |
20 |
22,55 |
23,63 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
|
|
|
|
|
15 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
|
|
|
|
|
15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
- |
17,6 |
16 |
18,40 |
17,80 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) |
16,8 |
|
|
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
- |
19,3 |
18 |
21,00 |
22,48 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) |
15,3 |
16,75 |
18 |
16,70 |
19,65 |
|
Kinh tế xây dựng |
- |
22,1 |
23 |
23,75 |
26,10 |
19 |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
15,5 |
18,5 |
18 |
19,25 |
20,15 |
|
Quản lý tài nguyên & môi trường |
17,5 |
18,2 |
18 |
19,00 |
23,24 |
15 |
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
15,11 |
16,88 |
18 |
21,04 |
21,05 |
15,86 |
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
15,34 |
18,26 |
18 |
19,28 |
21,05 |
16,16 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp |
17,55 |
18,88 |
18 |
20,50 |
19,48 |
22,25 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) |
16,2 |
|
|
|
|
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
15,25 |
17,5 |
16 |
22,50 |
17,27 |
15 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
15,35 |
15,5 |
16 |
17,05 |
17,40 |
15 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
|
25,65 |
|
25,10 |
|
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không |
|
24 |
26 |
23,80 |
26,48 |
|
Kỹ thuật máy tính |
|
25,65 |
26 |
25,85 |
28,04 |
26 |
Kỹ thuật ô tô |
|
|
|
25,00 |
|
25,2 |
Học phí
Mức học phí của các chương trình đào tạo như sau:
Chương trình đào tạo | Học phí (đồng/ năm/ sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm | ||||
2023-2024 | 2024-2025 | 2025-2026 | 2026-2027 | 2027-2028 | |
Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Kỹ thuật Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Giảm lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng, Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh) |
21.750.000 | Theo quy định của Nhà nước | |||
Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại) |
26.100.000 | Theo quy định của Nhà nước | |||
Chương trình tiên tiến | 34.000.000 | ||||
PFIEV | 21.750.000 |
Chương trình đào tạo
STT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tên phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | |||||
Tuyển thẳng | Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 | Xét học bạ | Tuyển sinh riêng | ĐGNL | ĐGTD | ||||
I.1 | Máy tính và công nghệ thông tin | 748 | |||||||
1 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 | 4 | 136 | 0 | 50 | 15 | 5 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
2 | Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) |
7480201A | 2 | 73 | 0 | 25 | 5 | 5 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh Toán-Lý-Tiếng Nhật |
3 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B | 2 | 43 | 0 | 10 | 3 | 2 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
4 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 2 | 36 | 7 | 10 | 3 | 2 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
I.2 | Khoa học sự sống | 742 | |||||||
5 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 2 | 41 | 11 | 6 | 3 | 2 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh Toán-Hóa-Sinh |
6 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 1 | 30 | 5 | 5 | 2 | 2 |
Toán-Hóa-Lý Toán-Hóa-Tiếng Anh Toán-Hóa-Sinh |
I.3 | Công nghệ kỹ thuật | 751 | |||||||
7 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 1 | 37 | 17 | 3 | 2 | 0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 2 | 125 | 18 | 20 | 10 | 5 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
9 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 1 | 89 | 20 | 5 | 5 | 0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
10 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 1 | 32 | 7 | 3 | 2 | 0 |
Toán-Hóa-Lý Toán-Hóa-Tiếng Anh |
I.4 | Kỹ thuật | 752 | |||||||
11 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 2 | 98 | 20 | 15 | 3 | 2 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
12 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 2 | 128 | 20 | 25 | 3 | 2 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
13 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 2 | 61 | 20 | 5 | 2 | 0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
14 | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 1 | 19 | 20 | 3 | 2 | 0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
15 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 2 | 163 | 40 | 25 | 5 | 5 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
16 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 2 | 143 | 30 | 15 | 5 | 5 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
17 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 2 | 88 | 25 | 25 | 5 | 5 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
18 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 1 | 67 | 15 | 5 | 2 | 0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Hóa-Tiếng Anh |
19 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 1 | 19 | 20 | 3 | 2 | 0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Hóa-Tiếng Anh Toán-Hóa-Sinh |
20 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 1 | 39 | 15 | 3 | 2 | 0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
21 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 1 | 34 | 5 | 5 | 3 | 2 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
22 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 2 | 51 | 0 | 5 | 2 | 0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
23 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 2 | 18 | 15 | 5 | 3 | 2 |
Tiếng Anh*2+Toán+Lý Tiếng Anh*2+Toán+Hóa |
24 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 2 | 18 | 15 | 5 | 3 | 2 |
Tiếng Anh*2+Toán+Lý Tiếng Anh*2+Toán+Hóa |
25 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
|
PFIEV | 2 | 73 | 30 | 10 | 3 | 2 |
Toán*3+Lý+Hóa Toán*3+Lý*2+Tiếng Anh |
I.5 | Sản xuất và chế biến | 754 | |||||||
26 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 1 | 101 | 25 | 10 | 3 | 0 |
Toán-Hóa-Lý Toán+Hóa+Tiếng Anh |
I.6 | Kiến trúc và xây dựng | 758 | |||||||
27 | Kiến trúc | 7580101 | 1 | 69 | 20 | 10 | 0 | 0 |
Vẽ MT+Toán+Lý Vẽ MT+Toán+Văn Vẽ MT+Toán+Tiếng Anh |
28 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 2 | 133 | 40 | 15 | 5 | 5 |
Toán+Lý+Hóa Toán+Lý+Tiếng Anh
|
29 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 1 | 58 | 15 | 4 | 2 | 0 |
Toán+Lý+Hóa Toán+Lý+Tiếng Anh |
30 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 1 | 19 | 20 | 3 | 2 | 0 |
Toán+Lý+Hóa Toán+Lý+Tiếng Anh
|
31 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 1 | 19 | 20 | 3 | 2 | 0 |
Toán+Lý+Hóa Toán+Lý+Tiếng Anh |
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 1 | 19 | 20 | 3 | 2 | 0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 1 | 64 | 30 | 5 | 5 | 0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh
|
34 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 1 | 84 | 20 | 10 | 5 | 0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
35 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 1 | 24 | 15 | 3 | 2 | 0 |
Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh |
I.7 | Môi trường và bảo vệ môi trường | 785 | |||||||
36 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1 | 34 | 20 | 3 | 2 | 0 |
Toán-Hóa-Lý Toán-Hóa-Tiếng Anh Toán-Hóa-Sinh |