Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 319 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

Video giới thiệu trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology - The University of Danang (DUT)

- Mã trường: DDK

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

- SĐT: 0236 3842308 - 0236.3620999

- Email: [email protected]

- Website: http://dut.udn.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/

Thông tin tuyển sinh

I. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và trước năm 2024, có môn thi/môn xét tuyển phù hợp với tổ hợp xét tuyển.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển  

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường.
  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ).
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện ĐKXT từng phương thức: Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

4. Học phí

Mức học phí của các chương trình đào tạo như sau:

Chương trình đào tạo Học phí (đồng/ năm/ sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm
2023-2024 2024-2025 2025-2026 2026-2027 2027-2028
Nhóm ngành 1
(Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Kỹ thuật Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Giảm lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng, Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh)
21.750.000 Theo quy định của Nhà nước
Nhóm ngành 2
(Các ngành còn lại)
26.100.000 Theo quy định của Nhà nước
Chương trình tiên tiến 34.000.000
PFIEV 21.750.000

Ghi chú: Các chương trình đào tạo được tổ chức theo hình thức tín chỉ nên đơn giá học phí mỗi tín chỉ được quy đổi từ mức học phí theo thời gian ở trên. Học phí mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

II. Các ngành tuyển sinh

 

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK) (ảnh 1)

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023

 1. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi TN THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 23.33  
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 23.45  
3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.45  
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và lOT A01; D07 20.33  
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 25.86  
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28 25  
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00; A01 26.45  
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 17  
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 22.5  
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 22  
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 21.75  
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01 22.4  
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00; A01 23.1  
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 24.55  
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 19.25  
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 17  
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 17  
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 25.05  
19 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01 22.4  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 24.05  
21 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01; D07 17.5  
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiền và Tự động hóa A00; A01 25.3  
23 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 21.3  
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00 17.5  
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 22.1  
26 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22  
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp A00; A01 18.6  
28 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01 17  
29 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 17  
30 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 17  
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 17  
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 18  
33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 17  
34 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 20  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00 17  
36 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 21

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 28.4  
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 27.2  
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 27.74  
4 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 18.73  
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 26.77  
6 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 25.94  
7 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 26.15  
8 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 26.68  
9 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, Chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01 26.45  
10 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27.65  
11 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 24.42  
12 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 19.06  
13 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 26.8  
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 27.41  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 28.19  
16 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 26.6  
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00 20.35  
18 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 23.25  
19 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 26.78  
20 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A01; D07 23.21  
21 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT A01; D07 25.06  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 26.66  
23 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.63  
24 7580201 Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01 23.8  
25 7580201A Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01 21.43  
26 7580201B Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 22.01  
27 7580201C Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 23.49  
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18.68  
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 19.17  
30 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 25.36  
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 21.11  
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00 23.91

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học   50.61  
2 7480106 Kỹ thuật máy tính   67.85  
3 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)   69.13  
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy   51.47  
5 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   58.25  
6 7520201 Kỹ thuật Điện   52.04  
7 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   57.87  
8 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   67.48  
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   50  
10 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Còng nghệ sinh học Y Dược   51.91  
11 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và loT   55.06  
12 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)   61.97  
13 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo   72.97  
14 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   55.25  
15 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   50  
16 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   50  
17 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   52.04

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu   636  
2 7420201 Công nghệ sinh học   744  
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược   757  
4 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)   927  
5 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo   979.6  
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)   820  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm   729  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy   714  
9 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng   621  
10 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   700  
11 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT   806  
12 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   620  
13 7580301 Kinh tế xây dựng   616  
14 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   769  
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   616  
16 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   876  
17 7520201 Kỹ thuật Điện   725  
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   836  
19 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   629  
20 7520301 Kỹ thuật hóa học   772  
21 7480106 Kỹ thuật máy tính   901  
22 7520130 Kỹ thuật ô tô   830  
23 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy   659  
24 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy   789  
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   602  
26 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   815  
27 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   715  
28 7520320 Kỹ thuật môi trường   636  
29 7520115 Kỹ thuật nhiệt   607  
30 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   664  
31 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh   642  
32 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng   642  
33 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng   682  
34 7510601 Quản lý công nghiệp   703  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   685

B. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2020 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ sinh học

20

23

25,75

24

26,92

22,75

Công nghệ sinh học

(chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược)

 

 

 

 

 

22,8

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

23

25,65

 

26

 

 

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)

23,5

25,65

 

25,50

 

26,1

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

 

27,5

 

27,20

 

26,65

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trid tuệ nhân tạo

 

 

 

 

 

26,5

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

18,5

19,3

18

20,05

20,61

15

Công nghệ chế tạo máy

20,5

24

22

23,85

25,74

22,5

Quản lý công nghiệp

18

23

20

23,85

26,25

21,5

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

-

24,65

24,50

24,75

26,89

21,5

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

 

 

 

 

 

22,15

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

16,5

20

18

23,10

23,92

 

Kỹ thuật cơ điện tử

-

25,5

25

25,65

27,37

24,45

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

19,5

23,25

19

23,50

25,08

 

Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt điện lạnh, Kỹ thuật năng lượng & môi trường)

-

22,25

21

23,65

24,18

16,45

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

15,5

16,15

16

17,65

18,10

 

Kỹ thuật tàu thủy

16,15

17,5

16

18,05

17,53

15

Kỹ thuật điện

 

24,35

24,50

25,00

26,85

21,5

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

17

19,5

18

21,00

23,63

 

Kỹ thuật điện tử & viễn thông

-

24,5

25

25,25

27,15

23,5

Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)

17

19,8

18

21,50

24,37

 

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

-

26,55

27,50

26,50

28,40

25,2

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao)

21,25

24,9

24

24,70

26,76

 

Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer)

17,5

21

18

23,25

25,43

20,05

Kỹ thuật môi trường

 

16,55

16

16,85

21,16

15

Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)

16,45

 

 

 

 

 

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

-

20,5

23

23

25,09

20,8

Công nghệ thực phẩm

-

24,5

25,75

25,15

27,25

19,25

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

17,55

 

18

19,65

24,21

 

Kiến trúc (Chất lượng cao)

19,5

21,5

18

22,00

 

 

Kiến trúc

 

21,85

18

23,25

 

19,15

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp

-

23,75

22,75

23,45

26,38

18,1

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao)

16,1

17,1

18

18,00

18,94

 

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

20

20,9

20

22,55

23,63

16

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

 

 

 

 

 

15

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

 

 

 

 

 

15

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

-

17,6

16

18,40

17,80

15

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao)

16,8

 

 

 

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

-

19,3

18

21,00

22,48

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

15,3

16,75

18

16,70

19,65

 

Kinh tế xây dựng

-

22,1

23

23,75

26,10

19

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

15,5

18,5

18

19,25

20,15

 

Quản lý tài nguyên & môi trường

17,5

18,2

18

19,00

23,24

15

Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông

15,11

16,88

18

21,04

21,05

15,86

Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

15,34

18,26

18

19,28

21,05

16,16

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp

17,55

18,88

18

20,50

19,48

22,25

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao)

16,2

 

 

 

 

 

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15,25

17,5

16

22,50

17,27

15

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

15,35

15,5

16

17,05

17,40

15

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

 

25,65

 

25,10

 

 

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

 

24

26

23,80

26,48

 

Kỹ thuật máy tính

 

25,65

26

25,85

28,04

26

Kỹ thuật ô tô

 

 

 

25,00

 

25,2

 

Học phí

Mức học phí của các chương trình đào tạo như sau:

Chương trình đào tạo Học phí (đồng/ năm/ sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm
2023-2024 2024-2025 2025-2026 2026-2027 2027-2028
Nhóm ngành 1
(Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Kỹ thuật Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Giảm lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng, Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh)
21.750.000 Theo quy định của Nhà nước
Nhóm ngành 2
(Các ngành còn lại)
26.100.000 Theo quy định của Nhà nước
Chương trình tiên tiến 34.000.000
PFIEV 21.750.000

 



Chương trình đào tạo

STT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã ĐKXT Tên phương thức xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển
Tuyển thẳng Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 Xét học bạ Tuyển sinh riêng ĐGNL ĐGTD
I.1 Máy tính và công nghệ thông tin 748              
1 Công nghệ thông tin
(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
7480201 4 136 0 50 15 5

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

2 Công nghệ thông tin
(Ngoại ngữ Nhật)
7480201A 2 73 0 25 5 5

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

Toán-Lý-Tiếng Nhật

3 Công nghệ thông tin
(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
7480201B 2 43 0 10 3 2

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

4 Kỹ thuật máy tính 7480106 2 36 7 10 3 2

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

I.2 Khoa học sự sống 742              
5 Công nghệ sinh học 7420201 2 41 11 6 3 2

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

Toán-Hóa-Sinh

6 Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 7420201A 1 30 5 5 2 2

Toán-Hóa-Lý

Toán-Hóa-Tiếng Anh

Toán-Hóa-Sinh

I.3 Công nghệ kỹ thuật 751              
7 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 1 37 17 3 2 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

8 Công nghệ chế tạo máy 7510202 2 125 18 20 10 5

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

9 Quản lý công nghiệp 7510601 1 89 20 5 5 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

10 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 1 32 7 3 2 0

Toán-Hóa-Lý

Toán-Hóa-Tiếng Anh

I.4 Kỹ thuật 752              
11 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A 2 98 20 15 3 2

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

12 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 2 128 20 25 3 2

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

13 Kỹ thuật nhiệt 7520115 2 61 20 5 2 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

14 Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 1 19 20 3 2 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

15 Kỹ thuật Điện 7520201 2 163 40 25 5 5

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

16 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 2 143 30 15 5 5

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

17 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 2 88 25 25 5 5

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

18 Kỹ thuật hóa học 7520301 1 67 15 5 2 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Hóa-Tiếng Anh

19 Kỹ thuật môi trường 7520320 1 19 20 3 2 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Hóa-Tiếng Anh

Toán-Hóa-Sinh

20 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 1 39 15 3 2 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

21 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 1 34 5 5 3 2

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

22 Kỹ thuật ô tô 7520130 2 51 0 5 2 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

23 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 2 18 15 5 3 2

Tiếng Anh*2+Toán+Lý

Tiếng Anh*2+Toán+Hóa

24 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 7905216 2 18 15 5 3 2

Tiếng Anh*2+Toán+Lý

Tiếng Anh*2+Toán+Hóa

25 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
  • Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
  • Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV 2 73 30 10 3 2

Toán*3+Lý+Hóa

Toán*3+Lý*2+Tiếng Anh

I.5 Sản xuất và chế biến 754              
26 Công nghệ thực phẩm 7540101 1 101 25 10 3 0

Toán-Hóa-Lý

Toán+Hóa+Tiếng Anh

I.6 Kiến trúc và xây dựng 758              
27 Kiến trúc 7580101 1 69 20 10 0 0

Vẽ MT+Toán+Lý

Vẽ MT+Toán+Văn

Vẽ MT+Toán+Tiếng Anh

28 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 2 133 40 15 5 5

Toán+Lý+Hóa

Toán+Lý+Tiếng Anh

 

29 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A 1 58 15 4 2 0

Toán+Lý+Hóa

Toán+Lý+Tiếng Anh

30 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B 1 19 20 3 2 0

Toán+Lý+Hóa

Toán+Lý+Tiếng Anh

 

31 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 7580201C 1 19 20 3 2 0

Toán+Lý+Hóa

Toán+Lý+Tiếng Anh

32 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 1 19 20 3 2 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 1 64 30 5 5 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

 

34 Kinh tế xây dựng 7580301 1 84 20 10 5 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

35 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 1 24 15 3 2 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

I.7 Môi trường và bảo vệ môi trường 785              
36 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 1 34 20 3 2 0

Toán-Hóa-Lý

Toán-Hóa-Tiếng Anh

Toán-Hóa-Sinh

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ