Điểm sàn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024
Điểm sàn chính thức Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024, mời các bạn đón xem:
TT |
Ngành |
Điểm nhận ĐKXT |
1 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
20 |
2 |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
20 |
3 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
20 |
4 |
Kỹ thuật máy tính |
20 |
5 |
Công nghệ sinh học |
17 |
6 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
17 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
16 |
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
18 |
9 |
Quản lý công nghiệp |
16 |
10 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
16 |
11 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: |
18 |
12 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
17 |
13 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
18 |
14 |
Kỹ thuật nhiệt |
16 |
15 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
15 |
16 |
Kỹ thuật Điện |
16 |
17 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
17 |
18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch |
20 |
19 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
18 |
20 |
Kỹ thuật hóa học |
16 |
21 |
Kỹ thuật môi trường |
15 |
22 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
16 |
23 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
18 |
24 |
Kỹ thuật ô tô |
18 |
25 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
16, điểm môn tiếng Anh >=6 |
26 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
16, điểm môn tiếng Anh >=6 |
27 |
Công nghệ thực phẩm |
16 |
28 |
Kiến trúc |
16, điểm Vẽ MT >=5, điểm môn Toán >=5 |
29 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
18 |
30 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
16 |
31 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
16 |
32 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
16 |
33 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
16 |
34 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16 |
35 |
Kinh tế xây dựng |
16 |
36 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
16 |
37 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)