Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

1 416 18/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

Video giới thiệu trường Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

Giới thiệu

- Tên trường: Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

- Tên tiếng Anh: Hue University - Quang Tri Campus (HU-QTC)

- Mã trường: DHQ

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ: Đường Điện Biên Phủ, phường Đông Lương, Tp. Đông Hà, tỉnh Quảng Trị

- SĐT: 02333 560 661 - 02333 565 661

- Email: phqt@hueuni.edu.vn

- Website: http://qtb.hueuni.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/phanhieudaihochue/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Học sinh lớp 12 tốt nghiệp THPT trên toàn quốc năm 2024 và các năm trước.

2. Phương thức tuyển sinh

Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sử dụng 2 phương thức xét tuyển:

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).

+ Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

+ Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2023.

+ Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2023.

Với phương châm “ Tuyển sinh các ngành xã hội cần, đào tạo các ngành mà doanh nghiệp nhận, sinh viên học những ngành mà ra trường có việc làm ngay”.

4. Các ngành tuyển sinh

Về các ngành xét tuyển, năm nay Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị chỉ tập trung xét tuyển các ngành là thế mạnh mà phân hiệu đang đào tạo là có giảng viên cơ hữu được đào tạo đúng chuyên ngành từ trong và ngoài nước; cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy tốt; phòng thực hành - thí nghiệm hiện đại và là các ngành nằm trong TOP ngành mà xã hội cần hiện nay và trong tương lai. Phù hợp thực tế tại địa phương là đào tạo nguồn nhân lực tại chỗ có chất lượng để cung cấp kỹ sư, nguồn lao động chất lượng cao cho các dự án tại tỉnh Quảng Trị về điện gió, năng lượng mặt trời, năng lượng tái tạo và các dự án xây dựng cảng biển, môi trường bền vững…, đó là: 

- Công nghệ Kỹ thuật môi trường.

- Kỹ thuật xây dựng.

- Kinh tế xây dựng.

- Kỹ thuật Điện.

- Kỹ thuật xây dựng.

TT

Trình độ  đào tạo

Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đại học

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

B04

Toán, Sinh, GDCD

 

A09

Toán, Địa lí, GDCD

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

21

 

 

 

 

2

Đại học

7580201

Kỹ thuật xây dựng (kỹ sư và cử nhân)

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

21

 

 

 

 

3

Đại học

7520201

Kỹ thuật điện (kỹ sư và cử nhân)

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D01

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

21

 

 

 

 

 

4

Đại học

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (kỹ sư và cử nhân)

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D01

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

21

 

 

 

 

 

5

Đại học

7580301

Kinh tế xây dựng (kỹ sư và cử nhân)

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D01

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

C01

Toán, Ngữ văn, Vật lý

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

21

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

15

 

 

 

 

5. Học phí

Mức học phí dự kiến năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

6. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Thí sinh theo dõi tại trang tuyển sinh: https://qtb.hueuni.edu.vn/dang-ky-tuyen-sinh

7. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị: http://qtb.hueuni.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Đường Điện Biên Phủ, phường Đông Lương, Tp. Đông Hà, tỉnh Quảng Trị

- SĐT: 02333 560 661 - 02333 565 661

- Email: phqt@hueuni.edu.vn

- Website: http://qtb.hueuni.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/phanhieudaihochue/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A09; B00; B04; D07 15  
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01 15  
3 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01 15  
4 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
5 7520216 Kỹ thuật diều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 15
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A09; B00; B04; D07 18  
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01 18  
3 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01 18  
4 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
5 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 18

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A09; B00; B04; D07 15  
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01 15  
3 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01 15  
4 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
5 7520216 Kỹ thuật diều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A09; B00; B04; D07 18  
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01 18  
3 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01 18  
4 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
5 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 18

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2019 - 2022 mới nhất

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

14

14

15

Kỹ thuật xây dựng

14

14

14

15

Kỹ thuật điện

14

14

14

16

Kinh tế xây dựng

13

 

14

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

14

14

16

Quản trị kinh doanh

18

 

21

 

Ngôn ngữ Anh

19,75

 

 

 

Công nghệ thông tin

13,50

 

15

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

14

14

17

Kế toán

 

18

 

 

Quản trị khách sạn

 

14

14

 

Marketing

 

 

22

 

Du lịch

 

 

 

17

Học phí

Mức học phí dự kiến năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

- Công nghệ Kỹ thuật môi trường.

- Kỹ thuật xây dựng.

- Kinh tế xây dựng.

- Kỹ thuật Điện.

- Kỹ thuật xây dựng.

TT

Trình độ  đào tạo

Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đại học

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

B04

Toán, Sinh, GDCD

 

A09

Toán, Địa lí, GDCD

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

21

 

 

 

 

2

Đại học

7580201

Kỹ thuật xây dựng (kỹ sư và cử nhân)

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

21

 

 

 

 

3

Đại học

7520201

Kỹ thuật điện (kỹ sư và cử nhân)

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D01

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

21

 

 

 

 

 

4

Đại học

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (kỹ sư và cử nhân)

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D01

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

21

 

 

 

 

 

5

Đại học

7580301

Kinh tế xây dựng (kỹ sư và cử nhân)

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D01

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

C01

Toán, Ngữ văn, Vật lý

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

21

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

1

Một số hình ảnh

 

Môi trường học tập tại Phân hiệu Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

Khoa Du Lịch - Trường Đại học Huế | Edu2Review

Khoa Du lịch chính thức trở thành Trường Du lịch thuộc Đại học Huế

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ