Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
Video giới thiệu trường Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
Giới thiệu
- Tên trường: Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
- Tên tiếng Anh: Hue University - Quang Tri Campus (HU-QTC)
- Mã trường: DHQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Đường Điện Biên Phủ, phường Đông Lương, Tp. Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- SĐT: 02333 560 661 - 02333 565 661
- Email: phqt@hueuni.edu.vn
- Website: http://qtb.hueuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phanhieudaihochue/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh lớp 12 tốt nghiệp THPT trên toàn quốc năm 2024 và các năm trước.
2. Phương thức tuyển sinh
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sử dụng 2 phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
+ Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
+ Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2023.
+ Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2023.
Với phương châm “ Tuyển sinh các ngành xã hội cần, đào tạo các ngành mà doanh nghiệp nhận, sinh viên học những ngành mà ra trường có việc làm ngay”.
4. Các ngành tuyển sinh
Về các ngành xét tuyển, năm nay Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị chỉ tập trung xét tuyển các ngành là thế mạnh mà phân hiệu đang đào tạo là có giảng viên cơ hữu được đào tạo đúng chuyên ngành từ trong và ngoài nước; cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy tốt; phòng thực hành - thí nghiệm hiện đại và là các ngành nằm trong TOP ngành mà xã hội cần hiện nay và trong tương lai. Phù hợp thực tế tại địa phương là đào tạo nguồn nhân lực tại chỗ có chất lượng để cung cấp kỹ sư, nguồn lao động chất lượng cao cho các dự án tại tỉnh Quảng Trị về điện gió, năng lượng mặt trời, năng lượng tái tạo và các dự án xây dựng cảng biển, môi trường bền vững…, đó là:
- Công nghệ Kỹ thuật môi trường.
- Kỹ thuật xây dựng.
- Kinh tế xây dựng.
- Kỹ thuật Điện.
- Kỹ thuật xây dựng.
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đại học |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
9 |
B00 Toán, Hóa học, Sinh học |
|
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
B04 Toán, Sinh, GDCD |
|
A09 Toán, Địa lí, GDCD |
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
21 |
|
|
|
|
||||||||
2 |
Đại học |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (kỹ sư và cử nhân) |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
9 |
A00 Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
21 |
|
|
|
|
||||||||
3 |
Đại học |
7520201 |
Kỹ thuật điện (kỹ sư và cử nhân) |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
9 |
A00 Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
D01 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
|
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
21 |
|
|
|
|
|
|||||||
4 |
Đại học |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (kỹ sư và cử nhân) |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
9 |
A00 Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
D01 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
|
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
21 |
|
|
|
|
|
|||||||
5 |
Đại học |
7580301 |
Kinh tế xây dựng (kỹ sư và cử nhân) |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
9 |
A00 Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
D01 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
|
C01 Toán, Ngữ văn, Vật lý |
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
21 |
|
|
|
|
||||||||
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
15 |
|
|
|
|
5. Học phí
Mức học phí dự kiến năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật
6. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Thí sinh theo dõi tại trang tuyển sinh: https://qtb.hueuni.edu.vn/dang-ky-tuyen-sinh
7. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị: http://qtb.hueuni.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Đường Điện Biên Phủ, phường Đông Lương, Tp. Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- SĐT: 02333 560 661 - 02333 565 661
- Email: phqt@hueuni.edu.vn
- Website: http://qtb.hueuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phanhieudaihochue/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A09; B00; B04; D07 | 15 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01 | 15 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 15 | |
4 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
5 | 7520216 | Kỹ thuật diều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A09; B00; B04; D07 | 18 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01 | 18 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 18 | |
4 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
5 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 18 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A09; B00; B04; D07 | 15 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01 | 15 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 15 | |
4 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
5 | 7520216 | Kỹ thuật diều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A09; B00; B04; D07 | 18 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01 | 18 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 18 | |
4 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
5 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 18 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2019 - 2022 mới nhất
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
14 |
14 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
14 |
14 |
15 |
Kỹ thuật điện |
14 |
14 |
14 |
16 |
Kinh tế xây dựng |
13 |
|
14 |
15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 |
14 |
14 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
|
21 |
|
Ngôn ngữ Anh |
19,75 |
|
|
|
Công nghệ thông tin |
13,50 |
|
15 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 |
14 |
14 |
17 |
Kế toán |
|
18 |
|
|
Quản trị khách sạn |
|
14 |
14 |
|
Marketing |
|
|
22 |
|
Du lịch |
|
|
|
17 |
Chương trình đào tạo
- Công nghệ Kỹ thuật môi trường.
- Kỹ thuật xây dựng.
- Kinh tế xây dựng.
- Kỹ thuật Điện.
- Kỹ thuật xây dựng.
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đại học |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
9 |
B00 Toán, Hóa học, Sinh học |
|
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
B04 Toán, Sinh, GDCD |
|
A09 Toán, Địa lí, GDCD |
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
21 |
|
|
|
|
||||||||
2 |
Đại học |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (kỹ sư và cử nhân) |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
9 |
A00 Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
21 |
|
|
|
|
||||||||
3 |
Đại học |
7520201 |
Kỹ thuật điện (kỹ sư và cử nhân) |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
9 |
A00 Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
D01 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
|
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
21 |
|
|
|
|
|
|||||||
4 |
Đại học |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (kỹ sư và cử nhân) |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
9 |
A00 Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
D01 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
|
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
21 |
|
|
|
|
|
|||||||
5 |
Đại học |
7580301 |
Kinh tế xây dựng (kỹ sư và cử nhân) |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
9 |
A00 Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
D01 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
|
C01 Toán, Ngữ văn, Vật lý |
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
21 |
|
|
|
|
||||||||
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
1 |