Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 383 18/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế

Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: Hue College of Economics – Hue University

- Mã trường: DHK

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ: 

+ Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng - TP. Huế

+ Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di - TP. Huế

- SĐT: 0234.3691.333

- Email: tuyensinh@hce.edu.vn - vanthudhkt@hce.edu.vn

- Website: http://www.hce.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhkinhte.hue/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế công bố thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2024 (Mã trường: DHK). Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học 2.480 (Dự kiến).

– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024.

– Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):

+ Học sinh tốt nghiệp THPT 2024 có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 3 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11 và HK1 lớp 12).

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500;

4. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT Mã ngành Tên ngành Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến) Tổng chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
I Chương trình đại trà
1 7310101 Kinh tế (*), có 3 chuyên ngành: Kế hoạch – Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 180        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 125 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 35        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 18        
2 7620115 Kinh tế nông nghiệp Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 20        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 4        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 2        
3 7310106 Kinh tế quốc tế Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 80        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 55 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 15        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 8        
4 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 230        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 160 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 45        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 23        
5 7340301 Kế toán (*) Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 400        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 278 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 80        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 40        
6 7340302 Kiểm toán Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 110        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 75 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 22        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 11        
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý, gồm 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh. Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 80        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 55 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 15        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 8        
8 7310107 Thống kê kinh tế, (Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh) Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 40        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 26 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 8        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 4        
9 7340121 Kinh doanh thương mại Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 200        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 138 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 40        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 20        
10 7340122 Thương mại điện tử Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 200        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 138 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 40        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 20        
11 7340101 Quản trị kinh doanh (*) Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 320        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 222 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 64        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 32        
12 7340115 Marketing Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 200        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 138 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 40        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 20        
13 7340404 Quản trị nhân lực Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 80        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 55 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 15        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 8        
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng, có 3 chuyên ngành: Tài chính; Ngân hàng; Công nghệ tài chính Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 160        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 110 A00 D96 D01 D03
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 32        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 16        
15 7310102 Kinh tế chính trị Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 30        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 5        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 3        
16 7310109 Kinh tế số Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 50        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 33 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 10        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 5        
II Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)
17 7340101TA Quản trị kinh doanh Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà)        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 4        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 2        
18 7340301TA Kế toán Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà)        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 4        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 2        
19 7310101TA Kinh tế (Kế hoạch – Đầu tư) Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà)        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 4        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 2        
III Chương trình Tiên tiến
20 7903124 Song ngành Kinh tế – Tài chính: Sydney (**) Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 20        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 4        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 2        
IV Chương trình liên kết
21 7349001 Tài chính – Ngân hàng: Liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp (***) Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 20        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 A00 D96 D01 D03
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 4        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 2        

 

 

  •  

5. Học phí

Dự kiến học phí Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

6. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế: http://www.hce.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 

+ Cơ sở 1: 99 Hồ Đắc Di - TP. Huế

+ Cơ sở 2: 100 Phùng Hưng - TP. Huế

- SĐT: 0234 3691 333

- Hotline: 08888 00 498

- Email: tuyensinh@hce.edu.vn - vanthudhkt@hce.edu.vn

- Website: http://www.hce.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhkinhte.hue/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Xét Điểm thi THPTQG 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; C15; D01 17  
2 7310101TA Kinh tế (ĐT bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 18  
3 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; C15; D01 17  
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 17  
5 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; C15; D01 17  
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; C15; D01 17  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 19  
8 7340101TA Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 18  
9 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 23  
10 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C15; D01 17  
11 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C15; D01 21  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; D01; D03; D96 18  
13 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 19  
14 7340301TA Kế toán (đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 18  
15 7340302 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 17  
16 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C15; D01 17  
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C15; D01 17  
18 7349001 Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) A00; D96; D01; D03 17  
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 22  
20 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 17  
21 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (CT tiên tiến) A00; A01; C15; D01 17

2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG HCM năm 2024

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn ĐGNL
1 Kinh tế 7310101 700
  Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) 7310101TA 700
3 Kinh tế chính trị 7310102 700
4 Kinh tế quốc tế 7310106 700
5 Thống kê kinh tế 7310107 700
6 Kinh tế số 7310109 700
7 Quản trị kinh doanh 7340101 700
8 Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) 7340101TA 700
9 Marketing 7340115 700
10 Kinh doanh thương mại 7340121 700
11 Thương mại điện tử 7340122 700
12 Tài chính - Ngân hàng 7340201 700
13 Kế toán 7340301 700
14 Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) 7340301TA 700
15 Kiểm toán 7340302 700
16 Quản trị nhân lực 7340404 700
17 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 700
18 Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) 7349001 700
19 Logistics và Quản lý chuồi cung ứng 7510605 700
20 Kinh tế nông nghiệp 7620115 700
21 Song ngành Kinh tế - Tài chính (CT tiên tiến) 7903124 700

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; C15; D01 17  
2 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 17  
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 21  
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 17  
5 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 19  
6 7340302 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 17  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C15; D01 17  
8 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; C15; D01 17  
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C15; D01 18  
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C15; D01 22  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 19  
12 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 23  
13 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C15; D01 18  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; D01; D03; D96 18  
15 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; C15; D01 17  
16 7310109 Kinh tế số A00; A01; C15; D01 18  
17 7340101 TA Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 23  
18 7349001 Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bang với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) A00; D01; D03; D96 17  
19 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiền, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydncy, Australia) A00; A01; C15; D01 17  
20 7310101CL Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đẩu tư) - Chất lượng cao A00; A01; C15; D01 17  
21 7340302CL Kiểm toán - Chất lượng cao A00; A01; C15; D01 17  
22 7340101CL Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao A00; A01; C15; D01 19

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế (gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch ) A00; A01; C15; D01 24  
2 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 18  
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh) A00; A01; C15; D01 18  
4 7310107 Thống kê kinh tế (chuyên ngành Thống kê kinh doanh) A00; A01; C15; D01 18  
5 7310109 Kinh tế số A00; A01; C15; D01 20  
6 7349001 Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) A00; D01; D03; D96 22  
7 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) A00; A01; C15; D01 22  
8 7310101CL Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư) A00; A01; C15; D01 24  
9 7340302CL Kiểm toán A00; A01; C15; D01 24  
10 7340101CL Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 25

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kinh tế

14

15

 

16

Kinh tế nông nghiệp

14

15

16

16

Kinh doanh nông nghiệp

14

 

 

 

Kế toán

16,50

18

 

20,50

Kiểm toán

16,50

18

 

17

Hệ thống thông tin quản lý

14

15

16

16

Thống kê kinh tế

14

15

16

16

Kinh doanh thương mại

16

18

 

18

Thương mại điện tử

16

18

 

22,50

Quản trị kinh doanh

18

20

 

20

Marketing

18

20

 

23

Quản trị nhân lực

18

20

 

18

Tài chính - Ngân hàng

15

17

 

18

Kinh tế chính trị

15

15

16

16

Tài chính - ngân hàng (chương trình liên kết)

14

15

16

16

Song ngành Kinh tế - Tài chính (chương trình liên kết)

14

15

 

16

Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết)

15

16

16

 

Kinh tế CLC

14

15

18

16

Kiểm toán CLC

16,50

18

17

17

Hệ thống thông tin quản lý CLC

14

15

 

 

Quản trị kinh doanh CLC

16

18

22

18

Tài chính - ngân hàng CLC

15

17

 

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

15

 

21,50

Kinh tế quốc tế

 

15

 

16

Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh)

 

 

 

18

Học phí

Dự kiến học phí Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm học 2024 - 2025:

Đang cập nhật

 

Chương trình đào tạo

TT Mã ngành Tên ngành Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến) Tổng chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
I Chương trình đại trà
1 7310101 Kinh tế (*), có 3 chuyên ngành: Kế hoạch – Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 180        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 125 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 35        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 18        
2 7620115 Kinh tế nông nghiệp Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 20        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 4        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 2        
3 7310106 Kinh tế quốc tế Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 80        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 55 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 15        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 8        
4 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 230        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 160 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 45        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 23        
5 7340301 Kế toán (*) Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 400        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 278 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 80        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 40        
6 7340302 Kiểm toán Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 110        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 75 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 22        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 11        
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý, gồm 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh. Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 80        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 55 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 15        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 8        
8 7310107 Thống kê kinh tế, (Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh) Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 40        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 26 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 8        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 4        
9 7340121 Kinh doanh thương mại Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 200        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 138 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 40        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 20        
10 7340122 Thương mại điện tử Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 200        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 138 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 40        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 20        
11 7340101 Quản trị kinh doanh (*) Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 320        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 222 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 64        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 32        
12 7340115 Marketing Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 200        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 138 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 40        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 20        
13 7340404 Quản trị nhân lực Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 80        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 55 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 15        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 8        
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng, có 3 chuyên ngành: Tài chính; Ngân hàng; Công nghệ tài chính Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 160        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 110 A00 D96 D01 D03
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 32        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 16        
15 7310102 Kinh tế chính trị Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 30        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 5        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 3        
16 7310109 Kinh tế số Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 50        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 33 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 10        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 5        
II Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)
17 7340101TA Quản trị kinh doanh Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà)        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 4        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 2        
18 7340301TA Kế toán Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà)        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 4        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 2        
19 7310101TA Kinh tế (Kế hoạch – Đầu tư) Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà)        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 4        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 2        
III Chương trình Tiên tiến
20 7903124 Song ngành Kinh tế – Tài chính: Sydney (**) Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 20        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 4        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 2        
IV Chương trình liên kết
21 7349001 Tài chính – Ngân hàng: Liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp (***) Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 20        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 A00 D96 D01 D03
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 4        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 2        

Một số hình ảnh

 

Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế - ĐH Huế năm 2022

Trường Đại học Kinh tế Huế trao bằng thạc sĩ, cử nhân cho gần 700 học viên  | Báo Giáo dục và Thời đại Online

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ