Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
- Tên tiếng Anh: Vinh University of Technology Education (VUTE)
- Loại trường: Công lập
- Mã trường: SKV
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng, TP. Vinh, Nghệ An
- SĐT: 0383 833 002 - 0238.3849264
- Email: vuted.edu@gmail.com - tuyensinhdhspktv@.gmail.com
- Website: http://www.vuted.edu.vn/ (trang tuyển sinh http://tuyensinh.vuted.edu.vn/ )
- Facebook: www.facebook.com/truongdhspktvinh/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. Thí sinh tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với người nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển thẳng:
+ Những thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
+ Những thí sinh đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố của một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường; thí sinh học tại các trường chuyên; thí sinh có học lực loại giỏi cả 3 năm lớp 10, 11, 12.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80 điểm trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Thực hiện theo định mức và lộ trình quy định tại Nghị định 86/NĐ-CP ngày 02/10/2015 về việc quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
- Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2020-2021: 10.900.000 đồng/sinh viên.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
- Bản sao công chứng CMND/CCCD
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Phong bì dán tem ghi họ tên, số điện thoại và địa chỉ người nhận
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 15/3 – 25/7/2023 và các đợt bổ sung
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh: http://www.vuted.edu.vn/ (trang tuyển sinh http://tuyensinh.vuted.edu.vn/ )
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng, TP. Vinh, Nghệ An
- SĐT: 0383 833 002 - 0238.3849264
- Email: vuted.edu@gmail.com - tuyensinhdhspktv@.gmail.com
- Website: http://www.vuted.edu.vn/ (trang tuyển sinh http://tuyensinh.vuted.edu.vn/ )
- Facebook: www.facebook.com/truongdhspktvinh/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
5 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; D01 | 18.5 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 20 | |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 20 | |
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - điện lạnh) | A00; A01; B00; D01 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; B00; D01 | 24 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
5 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - điện lạnh) | A00; A01; B00; D01 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | ||
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17 | ||
3 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 |
B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2023
C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2022
TT | Mã ngành | Tên Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển theo các phương thức | ||
Phương thức xét điểm thi TN THPT | Phương thức xét theo học bạ | Phương thức xét theo ĐGNL | ||||
1 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00, A01, B00, D01 | 19 | 24 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | |
5 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 | 17 | 19 | 17 |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | 17 |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, B00, D01 | 17 | 19 | 17 |
13 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 |
D. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2021
E. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2020
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, B00, 001 |
14.5 |
Kế toán |
A00, A01, B00, D01 |
14.5 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, B00, D01 |
14.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, B00, 001 |
14.5 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, B00, D01 |
14.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, B00, D01 |
14.5 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, B00, D01 |
14.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, B00, D01 |
14.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
A00, A01, B00, 001 |
14.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
Sư phạm công nghệ |
A00, A01, B00, D01 |
18.5 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2023
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 15.000.000 – 18.000.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh. Dự tính học phí của trường sẽ tăng 10%. Tương đương mỗi sinh viên phải chi chỉ khoảng từ 14.000.000 VNĐ đến 16.000.000 VNĐ cho một năm học. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể