Điểm sàn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2024
Điểm sàn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2024
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2024 sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mức điểm nhận hồ sơ |
1 |
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
19 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
3 |
7340301 |
Kế toán |
18 |
4 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
18 |
5 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
18 |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
19 |
7 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
18 |
8 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
18.5 |
9 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
18 |
10 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
20 |
11 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
19.5 |
12 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch) |
18 |
13 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
20 |
14 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt-Điện lạnh) |
18 |
Ghi chú:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm tối thiểu 03 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).
- Các môn của Tổ hợp xét tuyển:
+ A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
|
+ B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
+ A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
+ D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh |