Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 591 18/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường  Đại học Sư phạm - Đại học Huế

Video giới thiệu trường  Đại học Sư phạm - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: Hue University of Education (HUCE)

- Mã trường: DHS

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế - Hệ tại chức

- Địa chỉ: Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, TP Huế

- SĐT: (0234)3822132

- Email: admin@hnsphue.edu.vn

- Website: http://www.dhsphue.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhsphue/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo (viết tắt là Bộ GDĐT) và Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy của Đại học Huế ban hành kèm theo Quyết định số 176/QĐ-ĐHH ngày 23/02/2023 của Giám đốc Đại học Huế.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

TT

Mã PT

Tên phương thức xét tuyển (PT)

1

200

PT1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp Trung học phổ thông (học bạ).

2

100

PT2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2024.

3

405, 406

PT3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào điểm thi TN THPT năm 2024 kết hợp với điểm đánh giá năng lực các môn năng khiếu (đối với các ngành đào tạo có tổ hợp môn xét tuyển kết hợp giữa điểm và hóa và điểm thi năng khiếu).

4

301

PT4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

5

303

PT5: Xét tuyển theo phương thức riêng của Đại học Huế.

6

404

PT6: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và các trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) (PT1)

Nhà trường sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển với điều kiện: điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung của môn học đó (làm tròn đến 1 chữ số thập phân). Cách tính điểm mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển (gọi là Điểm M) được tính theo công thức như sau:

Điểm M = (ĐTBMHK1L11 + ĐTBMHK2L11 + ĐTBMHK1L12)/3

Trong đó:      

- ĐTBMHK1L11: Điểm trung bình môn học kỳ 1 lớp 11;

-  ĐTBMHK2L11: Điểm trung bình môn học kỳ 2 lớp 11;

-  ĐTBMHK1L12: Điểm trung bình môn học kỳ 1 lớp 12.

a) Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên (thuộc Lĩnh vực Khoa học giáo dục và Đào tạo giáo viên)

- Xét tuyển trình độ đại học dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: thí sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lênxếp loại hạnh kiểm lớp 12 (theo học bạ) từ loại khá trở lên.

- Điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo bằng tiếng Anh: Người học phải có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt mức tối thiểu: Học kì 1 lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6,5 điểm trở lên; hoặc bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ dùng cho Việt Nam; hoặc các chứng chỉ tương đương (A2, IELTS: 3.5, TOEIC: 400, TOEFL ITP: 400, TOEFL CBT: 96,

TOEFL IBT: 40, Cambridge Test: 45-64 PET hoặc 70-89 KET).

-  Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

b) Đối với các ngành còn lại (Hệ thống thông tinTâm lý học giáo dục)

Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt từ 18.0 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực nếu có).

3.2.2  Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (PT2)

a)   Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên

- Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các bài thi/môn thi theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định.

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

-  Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT.

-  Xếp loại hạnh kiểm của thí sinh lớp 12 (theo học bạ) đạt từ loại khá trở lên.

b)   Đối với các ngành còn lại (Hệ thống thông tinTâm lý học giáo dục)

Công bố điểm xét tuyển sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

3.2.3. Xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với điểm đánh giá năng lực các môn năng khiếu (PT3)

a)   Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với kết quả thi các môn năng khiếu

-  Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

-  Điểm môn văn hóa phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT.

b)  Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

-   Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung môn học đó của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân). Cách tính điểm môn văn hóa theo công thức Điểm M được nêu ở PT1.

-  Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Điều kiện xét tuyển dựa vào điểm học bạ là học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

-   Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc: Điều kiện xét tuyển dựa vào điểm học bạ là học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

-   Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển (gồm môn văn hoá và hai môn năng khiếu) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 19,5.

c)   Thí sinh ngành Sư phạm Âm nhạc có điểm thi các môn năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) khi đăng ký xét tuyển không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.

3.2.4. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành (PT4)

a)   Tuyển thẳng

Thí sinh được xét tuyển thẳng theo quy định tại Khoản 1 và 2, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non của Bộ GDĐT.

b)   Ưu tiên xét tuyển

Ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy định tại Khoản 5, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non của Bộ GDĐT.

3.2.5. Xét tuyển theo phương thức riêng của Trường (PT5)

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế ưu tiên xét tuyển vào các ngành phù hợp đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau (số lượng trúng tuyển lấy theo thứ tự từ i) đến vii), xếp hạng giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Trong trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng, vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm tốt nghiệp THPT, điểm trung bình năm học lớp 12):

i) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì hoặc Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, đã tốt nghiệp THPT, có học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên được ưu tiên xét tuyển vào các ngành phù hợp (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành đăng kí xét tuyển).

ii) Thí sinh đoạt một trong các giải Vàng, Bạc, Đồng (hoặc các giải thưởng tương đương) trong các cuộc thi âm nhạc/mỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 đạt từ loại giỏi trở lên được ưu tiên xét tuyển vào ngành Giáo dục mầm non.

iii) Thí sinh đoạt một trong các giải Vàng, Bạc, Đồng (hoặc các giải thưởng tương đương) trong các cuộc thi âm nhạc cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên, đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 đạt từ loại khá trở lên được ưu tiên xét tuyển vào ngành Sư phạm Âm nhạc.

iv) Học sinh trường THPT chuyên có học lực lớp 12 đạt loại giỏi được ưu tiên xét tuyển vào ngành phù hợp với môn chuyên trong chương trình học THPT.

v) Học sinh THPT đạt xếp loại giỏi ba năm liên tục (các lớp 10, 11 và 12).

vi) Ưu tiên xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Nếu thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (còn thời hạn công nhận tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 và có môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển điểm thi THPT 2024 thì: điều kiện xét tuyển của các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên là tổng điểm 02 môn (không phải môn Tiếng Anh) trong tổ hợp môn xét tuyển thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định. Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Tiếng Anh) trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥12,0.

vii) Ưu tiên xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm học bạ: Nếu thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (còn thời hạn công nhận tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 và có môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển kết quả học tập THPT thì điều kiện xét tuyển của các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên là: Học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên; hạnh kiểm lớp 12 (theo học bạ) xếp loại khá trở lên và tổng điểm 02 môn (không phải môn Tiếng Anh) trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥12,0; Đối với các ngành còn lại: tổng điểm 02 môn (không phải môn Tiếng Anh) trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥12,0.

3.2.6. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (các môn văn hoá) của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và các Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (PT6)

Thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (các môn văn hoá) của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và các trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh sẽ được đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học chính quy của Trường với điều kiện:

a) Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: thí sinh đạt xếp loại hạnh kiểm lớp 12 (theo học bạ) từ loại khá trở lên.

- Tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 19,0 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực nếu có). Đối với ngành Giáo dục Mầm non, ngưỡng điểm văn hóa phải đạt yêu cầu: (điểm văn hóa + 1/3 điểm ưu tiên≥ 6,33 điểm.

- Riêng đối với ngành Sư phạm Âm nhạc: Tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ 18,0 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực nếu có). Ngưỡng điểm văn hóa phải đạt yêu cầu: (điểm văn hóa +1/3 điểm ưu tiên≥ 6,0 điểm.

b)  Đối với các nhóm ngành còn lai: tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực nếu có).

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

4.1. Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Căn cứ trên điểm sàn xét tuyển đối với ngành đào tạo giáo viên, số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển và các yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GDĐT ở kỳ tuyển sinh năm 2024.

4.2. Đối với các ngành đào tạo khác (ngoài sư phạm): từ 18,0 điểm trở lên đối với phương thức xét học bạ và từ 15,0 điểm trở lên đối với phương thức xét điểm thi (đã cộng điểm ưu tiên nếu có)

5. Thông tin về kỳ thi độc lập, đánh giá năng lực năm 2024 (bao gồm cả các môn năng khiếu)

5.1. Kỳ thi đánh giá năng lực các môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế tổ chức

Đối tượng, điều kiện dự thi và phạm vi áp dụng

- Đối tượng dự thi: Thí sinh là học sinh lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), có nhu cầu thi đánh giá năng lực các môn năng khiếu để lấy kết quả xét tuyển vào các trường đại học, cao đẳng.

Điều kiện dự thi:

+ Có hồ sơ đăng kí dự thi hợp lệ; đóng đầy đủ lệ phí thi theo quy định.

+ Có đủ sức khỏe, không bị truy cứu trách nhiệm hình sự, không trong thời gian bị cấm thi theo quy định của pháp luật hiện hành.

Lưu ý: Thí sinh phải đáp ứng quy định về điều kiện xét tuyển cụ thể của mỗi trường đại học, cao đẳng. Nhà trường sẽ gửi kết quả thi qua địa chỉ email thí sinh đã đăng kí trực tuyến hoặc thí sinh có thể thí sinh truy cập vào website của Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế tại https://nangkhieu.dhsphue.edu.vn/ để xem và tải kết quả thi của cá nhân.

- Phạm vi áp dụng: Chứng nhận kết quả thi chỉ có giá trị xét tuyển đại học, cao đẳng trong cùng năm tuyển sinh.

Nội dung thi

- Ngành Giáo dục mầm non: M

- Ngành Sư phạm Âm nhạc: N 

STT

Tên ngành

Mã ngành

Môn thi năng khiếu

Tổ hợp môn xét tuyển

1.

Giáo dục mầm non

7140201

NK1: Hát (tự chọn)

NK2: (Kể chuyện theo tranh)

1. Ngữ văn, NK1, NK2

2. Toán, NK1, NK2

2.

Sư phạm Âm nhạc

7140221

NK1: (Cao độ và Tiết tấu) NK2: (Hát/Nhạc cụ)

1. Ngữ văn, NK1, NK2

2. Toán, NK1, NK2

Thời gian đăng ký dự thi và tổ chức thi đánh giá năng lực các môn năng khiếu

- Thời gian đăng ký:

+ Đợt 1: Từ ngày 01/04/2024 đến ngày 25/4/2024

+ Đợt 2: Dự kiến từ ngày 01/6/2024 đến ngày 20/6/2024

- Thời gian tổ chức thi:

+ Đợt 1: Từ ngày 17/5/2024 đến ngày 19/5/2024

+ Đợt 2: Dự kiến từ ngày 12/7/2024 đến ngày 14/7/2024

- Thời gian công bố kết quả

+ Đợt 1: Dự kiến ngày 25/5/2024

+ Đợt 2: Dự kiến ngày 19/7/2024.

5.2. Kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế công nhận và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực các môn văn hoá của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh để xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học chính quy.

Thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh cấp cho bộ phận tuyển sinh của Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế để đăng ký xét tuyển.

6. Học phí

Học phí dự kiến Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

7.1. Hệ sư phạm

TT

Tên ngành
(Mã ngành)

Tổ hợp môn

Chỉ tiêu
dự kiến

Phương thức xét tuyển

1

Sư phạm Toán học

(7140209 )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

146

- Xét KQ thi THPT (98)
- Phương thức khác (48)

2

Sư phạm Toán đào tạo bằng tiếng Anh
(7140209TA )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

30

- Xét KQ thi THPT (24)
- Phương thức khác (6)

3

Sư phạm Tin học

(7140210 )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

279

- Xét KQ thi THPT (251)
- Phương thức khác (28)

4

Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh
(7140210TA )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

30

- Xét KQ thi THPT (27)
- Phương thức khác (3)

5

Sư phạm Vật lý

(7140211 )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

10

- Xét KQ thi THPT (1)
- Phương thức khác (9)

6

Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh
(7140211TA )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

10

- Xét KQ thi THPT (8)
- Phương thức khác (2)

7

Sư phạm Hóa học

(7140212 )

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

45

- Xét KQ thi THPT (29)
- Phương thức khác (16)

8

Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh
(7140212TA )

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

10

- Xét KQ thi THPT (6)
- Phương thức khác (4)

9

Sư phạm Sinh học

(7140213 )

B00: Toán, Hóa, Sinh
B02: Toán, Sinh, Địa
B04: Toán, Sinh, GDCD
D90: Toán, KHTN, Anh

15

- Xét KQ thi THPT (11)
- Phương thức khác (4)

10

Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh
(7140213TA )

B00: Toán, Hóa, Sinh
B02: Toán, Sinh, Địa
D08: Toán, Sinh, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

10

- Xét KQ thi THPT (10)
- Phương thức khác (0)

11

Sư phạm Ngữ văn

(7140217 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
D01: Văn, Toán, Anh
D66: Văn, GDCD, Anh

171

- Xét KQ thi THPT (140)
- Phương thức khác (31)

12

Sư phạm Lịch sử

(7140218 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
D14: Văn, Sử, Anh
D78: Văn, KHXH, Anh

20

- Xét KQ thi THPT (20)
- Phương thức khác (0)

13

Sư phạm Địa lí

(7140219 )

A09: Toán, Địa, GDCD
C00: Văn, Sử, Địa
C20: Văn, Địa, GDCD
D15: Văn, Địa, Anh

48

- Xét KQ thi THPT (43)
- Phương thức khác (5)

14

Giáo dục Mầm non

(7140201 )

M01: Văn, NK1 (hát tự chọn), NK2 (kể chuyện theo tranh)
M09: Toán, NK1 (hát tự chọn), NK2 (kể chuyện theo tranh)

753

- Xét KQ thi THPT (640)
- Phương thức khác (113)

15

Giáo dục Tiểu học

(7140202 )

C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh
D10: Toán, Địa, Anh

597

- Xét KQ thi THPT (436)
- Phương thức khác (161)

16

Giáo dục Tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh
(7140202TA )

C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh
D10: Toán, Địa, Anh

30

- Xét KQ thi THPT (21)
- Phương thức khác (9)

17

Giáo dục Chính trị

(7140205 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

20

- Xét KQ thi THPT (20)
- Phương thức khác (0)

18

Sư phạm Âm nhạc

(7140221 )

N00: Văn, NK1 (Cao độ - tiết tấu), NK2 (hát/nhạc cụ)
N01: Toán, NK1 (Cao độ - tiết tấu), NK2 (hát/nhạc cụ)

69

- Xét KQ thi THPT( 65)
- Phương thức khác (4)

19

Sư phạm Khoa học tự nhiên

(7140247 )

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D90: Toán, KHTN, Anh

334

- Xét KQ thi THPT (301)
- Phương thức khác (33)

20

Sư phạm Lịch sử - Địa lý
(7140249 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D78: Văn, KHXH, Anh

375

- Xét KQ thi THPT (337)
- Phương thức khác (38)

21

Sư phạm Công nghệ

(7140246 )

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D90: Toán, KHTN, Anh

47

- Xét KQ thi THPT (47)
- Phương thức khác (0)

22

Giáo dục pháp luật
(7140248 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

150

- Xét KQ thi THPT (135)
- Phương thức khác (15)

23

Giáo dục Công dân(7140204 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

256

- Xét KQ thi THPT (180)
- Phương thức khác (76)

24

Giáo dục QP - AN

(7140208 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

29

- Xét KQ thi THPT (23)
- Phương thức khác (6)

25

Quản lý giáo dục

(dự kiến )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

50

- Xét KQ thi THPT (35)
- Phương thức khác (15)

7.2. Hệ cử nhân

Tên ngành
(Mã ngành)

Tổ hợp môn

Chỉ tiêu dự kiến

Phương thức xét tuyển

Tâm lý học giáo dục

(7310403 )

B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
C20: Văn, Địa, GDCD
D01: Văn, Toán, Anh

80

- Xét KQ thi THPT (72)
- Phương thức khác (8)

Hệ thống thông tin

(7480104 )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

80

- Xét KQ thi THPT (56)
- Phương thức khác (24)

7.3. Hệ liên kết đào tạo với nước ngoài

Tên ngành
(Mã ngành)

Tổ hợp môn

Chỉ tiêu dự kiến

Phương thức xét tuyển

Vật lý tiên tiến
(T140211 )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

30

- Xét KQ thi THPT (30)
- Xét học bạ (0)

Chương trình kỹ sư INSA
(INSA )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D24: Toán, Hóa, Pháp
D29: Toán, Lý, Pháp

25

- Xét KQ thi THPT (điểm Toán x 2)
- Xét tuyển thẳng

* Lưu ý:

- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp;

- Điều kiện xét tuyển là xếp loại hạnh kiểm của 3 năm học THPT phải đạt từ loại khá trở lên. Những ngành có quy định môn chính thì môn chính có hệ số 2 và điểm môn chính chưa nhân hệ số phải >=5.

8. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Thông tin tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường  Đại học Sư phạm - Đại học Huế: http://www.dhsphue.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, TP Huế

- SĐT: (0234)3822132

- Email: admin@hnsphue.edu.vn

- Website: http://www.dhsphue.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhsphue/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 24.2  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; D08; D10 27.75  
3 7140202TA Giáo dục Tiểu học (ĐT bằng Tiếng Anh) C00; D01; D08; D10 26.5  
4 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; C20; D66 27.3  
5 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20; D66 27.05  
6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; C20; D66 26.95  
7 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07 26.2  
8 7140209TA Sư phạm Toán học (ĐT bằng Tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 26.2  
9 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 23.3  
10 7140210TA Sư phạm Tin học (ĐT bằng Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 22.3  
11 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D90 25.7  
12 7140211 TA Sư phạm vật lý (ĐT bằng Tiếng Anh) A00; A01; A02; D90 28.2  
13 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D90 25.8  
14 7140212TA Sư phạm Hóa học (ĐT bằng Tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 28  
15 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B02; B04; D90 24.6  
16 7140213TA Sư phạm Sinh học (ĐT bằng Tiếng Anh) B00; B02; B04; D90 28  
17 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C19; D01; D66 28.1  
18 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D78 28.3  
19 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C20; D15; D78 28.05  
20 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 19.5  
21 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A02; D90 19  
22 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 24.6  
23 7140248 Giáo dục pháp luật C00; C19; D20; D66 26  
24 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; D20; D78 27.37  
25 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; C20; D01 23.8  
26 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D90 15

2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét học bạ THPT và phương thức Đánh giá năng lực 2024

STT Tên ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn học bạ Điểm chuẩn ĐGNL
1 Giáo dục Mầm non 7140201 M01; M09 22.5 22.5
2 Giáo dục Tiểu học 7140202/ 7140202TA C00; D01; D08; D10 28.2 25.25 800(NL12)
3 Giáo dục công dân 7140204 C00; C19; C20; D66 27.0 22.0 800(NL12)
4 Giáo dục Chính trị 7140205 C00; C19; C20; D66 27.6 22.0 800(NL12)
5 Sư phạm Toán học 7140209/ 7140209TA A00; A01; D07; D90 29.3 26.0 900(NL12)
6 Sư phạm Tin học 7140210/ 7140210TA A00; A01; D01; D90 26.0 21.0 750(NL12)
7 Sư phạm Vật lí 7140211/ 7140211TA A00; A01; A02; D90 29.0 27.0 930(NL12)
8 Sư phạm Hóa hục 7140212/ 7140212TA A00; B00; D07; D90 29.0 27.1 915(NL12)
9 Sư phạm Sinh học 7140213 B00; B02; B04; D90 28.86 25.0 890(NL12)
10 Sư phạm Sinh hục 7140213TA B00; B02; B04; D90 28.5 25.0 890(NL12)
11 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; C19; D01; D66 28.7 25.84 860(NL12)
12 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00; C19; D14; D78 28.95 26.35 850(NL12)
13 Sư phạm Địa lí 7140219 C00; C20; D15; D78 28.5 27.0 850(NL12)
14 Sư phạm Am nhạc 7140221 N00; N01 21.0 24.0
15 Sư phạm Công nghệ 7140246 A00; A02; D90 24.0 22.5 800(NL12)
16 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00; B00; D90 27.8 25.0 900(NL12)
17 Giáo dục pháp luật 7140248 C00; C19; C20; D66 25.2 25.0 787(NL12)
18 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 C00; C19; C20; D78 26.8 25.0 800(NL12)
19 Hộ thống thông tin 7480104 A00; A01; D01; D90 21.0 18.0 630(NL12)
20 Tâm lý học giáo dục 7310403 B00; C00; C20; D01 25.0 25.0 800(NL12)
21 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 C00; C19; C20; D66 26.9 22.0 800(NL12)

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 22  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; D08; D10 25.3  
3 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; C20; D66 25.6  
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20; D66 25.5  
5 7140208 Giáo dục Ọuốc phòng - An ninh C00; C19; C20; D66 24.6  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 25  
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19.75  
8 7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01; A02; D90 24  
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D90 24.6  
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B02; B04; D90 22.5  
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D01; D66 27.35  
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D78 27.6  
13 7140219 Sư phạm Địa lí C00; C20; D15; D78 26.3  
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 18  
15 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A02; D90 19  
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 23  
17 7140248 Giáo dục pháp luật C00; C19; D20; D66 19  
18 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D78 26  
19 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; C20; D01 18  
20 7480104 Hộ thống thông tin A00; A01; D01; D90 15  
21 7140202TA Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh) C00; D01; D08; D10 25.3  
22 7140209TA Sư phạm Toán học (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 25

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; D08; D10 27.25  
3 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; C20; D66 26  
4 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 26  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 28.75  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 24.25  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D90 28.5  
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D90 29  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B02; B04; D90 28  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D01; D66 28.5  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D78 28.5  
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C20; D15; D78 28  
13 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 22  
14 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A02; D90 20  
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 27  
16 7140248 Giáo dục pháp luật C00; C19; C20; D66 24  
17 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D78 26.25  
18 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D90 18  
19 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; C20; D01 24  
20 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; C20; D66 25.5  
21 7140202TA Giáo dục Tiểu học C00; D01; D08; D10 27.25  
22 7140209TA Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 28.75  
23 7140210TA Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 24.25  
24 7140211TA Sư phạm Vật lý A00; A01; D07; D90 29  
25 7140212TA Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D90 29  
26 7140213TA Sư phạm Sinh học B00; B02; D08; D90 28

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2019 - 2022

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Sư phạm Toán học

18

18,5

20

24

Sư phạm Vật lý

18

18,5

19

19

Sư phạm Tin học

18

18,5

19

19

Sư phạm Hóa học

18

18,5

19

22

Sư phạm Sinh học

18

18,5

19

19

Giáo dục Chính trị

18

18,5

19

19

Sư phạm Ngữ văn

18

18,5

20

25

Sư phạm Lịch sử

18

18,5

19

25

Sư phạm Địa lý

18

18,5

20

24,25

Tâm lý học giáo dục

15

15

15

15

- Giáo dục Tiểu học

- Giáo dục Tiểu học - Giáo dục hòa nhập

18

18,5

21

25,25

Giáo dục công dân

18

18,5

19

19

Giáo dục Mầm non

17

19

19 
(Điều kiện: môn VH >= 6,33)

19

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

18

18,5

19

19

Vật lý (Chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh)

15

15

15,5

26

Sư phạm Âm nhạc

20

18

24

(Điều kiện: môn VH >= 6,0)

18

Sư phạm Công nghệ

18

19

19

19

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18

18,5

19

19

Giáo dục pháp luật

18

18,5

19

24

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18

18,5

19

19

Hệ thống thông tin

15

15

16

15

Giáo dục Tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

 

18,5

21 

25,25

Sư phạm Toán học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

 

18,5

20

24

Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

 

18,5

19

23

Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh)

 

18,5

19

26

Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

 

18,5

19

22

Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

 

18,5

19

19

Học phí

A. Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của trường Đại học Sư phạm – Huế

Học phí dự kiến Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

B. Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm – Huế

Trường vẫn sẽ giữ mức học phí đối với các sinh viên Sư phạm cam kết theo Nghị định 116. Còn đối với các Sinh viên không theo Nghị định 116, hoặc sinh viên các ngành khác. Trường. Trường sẽ áp dụng việc thu học phí. Học phí sẽ tăng trong các năm tới nhưng không quá 10%.

C. Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm – Huế

 1. Đối với các sinh viên theo ngành Sư phạm

  • Nếu Sinh viên sư phạm cam kết theo Nghị định 116: Sinh viên được miễn học phí. Bên cạnh đó, sinh viên sẽ được nhận 3.630.000 VNĐ/tháng.

  • Nếu Sinh viên không nhận gói hỗ trợ theo Nghị định 116: Sinh viên phải nộp học phí 320.000 VNĐ/ 1 tín chỉ. Trung bình mỗi kỳ sinh viên học từ 16 tín chỉ.

 2. Đối với các sinh viên không theo học ngành Sư phạm tại trường

 Hệ Cử nhân của trường bao gồm: Hệ thống thông tin & Tâm lý học giáo dục

  • Sinh viên các ngành này cũng sẽ nộp học phí theo Quy định của trường (~320.000 VNĐ/1 tín chỉ). Và trung bình mỗi sinh viên học từ 16 tín chỉ/kỳ.

 D. Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm – Huế

  • Bảo hiểm y tế: 704.025 VNĐ/15 tháng/sinh viên

  • Tiền khám sức khỏe: 50.000 VNĐ/sinh viên

  • Học phí:

    • Thí sinh thuộc các ngành đào tạo giáo viên sẽ được miễn hoàn toàn học phí.

    • Đối với các ngành đào tạo giáo viên bằng tiếng Anh, Trường thu 50% mức học phí tín chỉ đối với những học phần giảng dạy bằng tiếng Anh. Học kỳ I năm học 2021 – 2022 Trường tạm thu học phí là 1.000.000 VNĐ.

    • Thí sinh học các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên như: Tâm lý học giáo dục, Hệ thống thông tin, Vật lý đào tạo theo chương trình tiên tiến, Trường tạm thu học phí học kỳ I năm học 2021 – 2022 là 3.000.000 VNĐ.

Chương trình đào tạo

Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ