Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2024
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 24.2 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; D08; D10 | 27.75 | |
3 | 7140202TA | Giáo dục Tiểu học (ĐT bằng Tiếng Anh) | C00; D01; D08; D10 | 26.5 | |
4 | 7140204 | Giáo dục công dân | C00; C19; C20; D66 | 27.3 | |
5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 27.05 | |
6 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; C20; D66 | 26.95 | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07 | 26.2 | |
8 | 7140209TA | Sư phạm Toán học (ĐT bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D07; D90 | 26.2 | |
9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 23.3 | |
10 | 7140210TA | Sư phạm Tin học (ĐT bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 22.3 | |
11 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D90 | 25.7 | |
12 | 7140211 TA | Sư phạm vật lý (ĐT bằng Tiếng Anh) | A00; A01; A02; D90 | 28.2 | |
13 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 25.8 | |
14 | 7140212TA | Sư phạm Hóa học (ĐT bằng Tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 28 | |
15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B02; B04; D90 | 24.6 | |
16 | 7140213TA | Sư phạm Sinh học (ĐT bằng Tiếng Anh) | B00; B02; B04; D90 | 28 | |
17 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C19; D01; D66 | 28.1 | |
18 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; D78 | 28.3 | |
19 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C20; D15; D78 | 28.05 | |
20 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 19.5 | |
21 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A02; D90 | 19 | |
22 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D90 | 24.6 | |
23 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | C00; C19; D20; D66 | 26 | |
24 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; D20; D78 | 27.37 | |
25 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C20; D01 | 23.8 | |
26 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D90 | 15 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét học bạ THPT và phương thức Đánh giá năng lực 2024
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn học bạ | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M01; M09 | 22.5 | 22.5 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202/ 7140202TA | C00; D01; D08; D10 | 28.2 | 25.25 800(NL12) |
3 | Giáo dục công dân | 7140204 | C00; C19; C20; D66 | 27.0 | 22.0 800(NL12) |
4 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00; C19; C20; D66 | 27.6 | 22.0 800(NL12) |
5 | Sư phạm Toán học | 7140209/ 7140209TA | A00; A01; D07; D90 | 29.3 | 26.0 900(NL12) |
6 | Sư phạm Tin học | 7140210/ 7140210TA | A00; A01; D01; D90 | 26.0 | 21.0 750(NL12) |
7 | Sư phạm Vật lí | 7140211/ 7140211TA | A00; A01; A02; D90 | 29.0 | 27.0 930(NL12) |
8 | Sư phạm Hóa hục | 7140212/ 7140212TA | A00; B00; D07; D90 | 29.0 | 27.1 915(NL12) |
9 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; B02; B04; D90 | 28.86 | 25.0 890(NL12) |
10 | Sư phạm Sinh hục | 7140213TA | B00; B02; B04; D90 | 28.5 | 25.0 890(NL12) |
11 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; C19; D01; D66 | 28.7 | 25.84 860(NL12) |
12 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00; C19; D14; D78 | 28.95 | 26.35 850(NL12) |
13 | Sư phạm Địa lí | 7140219 | C00; C20; D15; D78 | 28.5 | 27.0 850(NL12) |
14 | Sư phạm Am nhạc | 7140221 | N00; N01 | 21.0 | 24.0 |
15 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | A00; A02; D90 | 24.0 | 22.5 800(NL12) |
16 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00; B00; D90 | 27.8 | 25.0 900(NL12) |
17 | Giáo dục pháp luật | 7140248 | C00; C19; C20; D66 | 25.2 | 25.0 787(NL12) |
18 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | C00; C19; C20; D78 | 26.8 | 25.0 800(NL12) |
19 | Hộ thống thông tin | 7480104 | A00; A01; D01; D90 | 21.0 | 18.0 630(NL12) |
20 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | B00; C00; C20; D01 | 25.0 | 25.0 800(NL12) |
21 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | C00; C19; C20; D66 | 26.9 | 22.0 800(NL12) |
B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 22 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; D08; D10 | 25.3 | |
3 | 7140204 | Giáo dục công dân | C00; C19; C20; D66 | 25.6 | |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 25.5 | |
5 | 7140208 | Giáo dục Ọuốc phòng - An ninh | C00; C19; C20; D66 | 24.6 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 25 | |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 19.75 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; D90 | 24 | |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 24.6 | |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B02; B04; D90 | 22.5 | |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D01; D66 | 27.35 | |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; D78 | 27.6 | |
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | C00; C20; D15; D78 | 26.3 | |
14 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 18 | |
15 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A02; D90 | 19 | |
16 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D90 | 23 | |
17 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | C00; C19; D20; D66 | 19 | |
18 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D78 | 26 | |
19 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C20; D01 | 18 | |
20 | 7480104 | Hộ thống thông tin | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
21 | 7140202TA | Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh) | C00; D01; D08; D10 | 25.3 | |
22 | 7140209TA | Sư phạm Toán học (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D07; D90 | 25 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; D08; D10 | 27.25 | |
3 | 7140204 | Giáo dục công dân | C00; C19; C20; D66 | 26 | |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; C20; D66 | 26 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 28.75 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 24.25 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D90 | 28.5 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 29 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B02; B04; D90 | 28 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D01; D66 | 28.5 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; D78 | 28.5 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C20; D15; D78 | 28 | |
13 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 22 | |
14 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A02; D90 | 20 | |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D90 | 27 | |
16 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | C00; C19; C20; D66 | 24 | |
17 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D78 | 26.25 | |
18 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D90 | 18 | |
19 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C20; D01 | 24 | |
20 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; C20; D66 | 25.5 | |
21 | 7140202TA | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; D08; D10 | 27.25 | |
22 | 7140209TA | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 28.75 | |
23 | 7140210TA | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 24.25 | |
24 | 7140211TA | Sư phạm Vật lý | A00; A01; D07; D90 | 29 | |
25 | 7140212TA | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 29 | |
26 | 7140213TA | Sư phạm Sinh học | B00; B02; D08; D90 | 28 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2019 - 2022
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Sư phạm Toán học |
18 |
18,5 |
20 |
24 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
18,5 |
19 |
19 |
Sư phạm Tin học |
18 |
18,5 |
19 |
19 |
Sư phạm Hóa học |
18 |
18,5 |
19 |
22 |
Sư phạm Sinh học |
18 |
18,5 |
19 |
19 |
Giáo dục Chính trị |
18 |
18,5 |
19 |
19 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
18,5 |
20 |
25 |
Sư phạm Lịch sử |
18 |
18,5 |
19 |
25 |
Sư phạm Địa lý |
18 |
18,5 |
20 |
24,25 |
Tâm lý học giáo dục |
15 |
15 |
15 |
15 |
- Giáo dục Tiểu học - Giáo dục Tiểu học - Giáo dục hòa nhập |
18 |
18,5 |
21 |
25,25 |
Giáo dục công dân |
18 |
18,5 |
19 |
19 |
Giáo dục Mầm non |
17 |
19 |
19 |
19 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
18 |
18,5 |
19 |
19 |
Vật lý (Chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
15 |
15 |
15,5 |
26 |
Sư phạm Âm nhạc |
20 |
18 |
24 (Điều kiện: môn VH >= 6,0) |
18 |
Sư phạm Công nghệ |
18 |
19 |
19 |
19 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
18 |
18,5 |
19 |
19 |
Giáo dục pháp luật |
18 |
18,5 |
19 |
24 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
18 |
18,5 |
19 |
19 |
Hệ thống thông tin |
15 |
15 |
16 |
15 |
Giáo dục Tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
|
18,5 |
21 |
25,25 |
Sư phạm Toán học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
|
18,5 |
20 |
24 |
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
|
18,5 |
19 |
23 |
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
|
18,5 |
19 |
26 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
|
18,5 |
19 |
22 |
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
|
18,5 |
19 |
19 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)