Chương trình cử nhân tiên tiến ngành Vật lý theo chương trình đào tạo của trường Đại học Virginia, Hoa Kỳ

Chương trình cử nhân tiên tiến ngành Vật lý theo chương trình đào tạo của trường Đại học Virginia, Hoa Kỳ, mời các bạn đón xem:

1 303 23/07/2022


A. Chương trình cử nhân tiên tiến ngành Vật lý theo chương trình đào tạo của trường Đại học Virginia, Hoa Kỳ

- Mã trường: DHS

- Mã Ngành: T140211

- Tên Ngành: Vật lý học (Đào tạo theo chương trình tiên tiến)

- Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 

  • Tổ hợp môn:

- A00: Toán, Lý, Hóa   Chọn ngành khác cùng tổ hợp môn

- A01: Toán, Lý. Anh   Chọn ngành khác cùng tổ hợp môn

- A02: Toán, Lý, Sinh   Chọn ngành khác cùng tổ hợp môn

- D90: Toán, KHTN, Anh   Chọn ngành khác cùng tổ hợp môn

  • Phương thức xét tuyển:

- Xét KQ thi THPT (15)

- HB (12)

- PT khác (3)

  • Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

* Lưu ý:

- Đào tạo theo chương trình tiên tiến, theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ.

- Các môn học chuyên ngành đều được giảng dạy trực tiếp bằng tiếng Anh. Các sinh viên được đào tạo các kỹ năng tiếng Anh một cách bài bản với gần 500 tiết học.

- Các sinh viên sau khi tốt nghiệp có nhiều cơ hội học tập sau đại học ở các nước có nền giáo dục tiên tiến

I. Chương trình cử nhân tiên tiến ngành Vật lý

1. Giới thiệu

- Trường Đại học Sư phạm là một trong 09 trường đại học đầu tiên được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt triển khai đào tạo Chương trình Vật lý tiên tiến từ năm 2006.

- Với sự phối hợp của Khoa Vật lý Đại học Virginia, Hoa Kỳ, Trường Đại học Sư phạm Huế đã xây dựng Đề án đào tạo theo Chương trình tiên tiến (CTTT) ngành Vật lý, sử dụng chương trình gốc của Đại học Virginia và bổ sung những học phần quy định bắt buộc của Bộ GD&ĐT Việt Nam.

- Chương trình Vật lý tiên tiến được giảng dạy hoàn toàn bằng Tiếng Anh, cùng với cơ sở vật chất đầy đủ, phòng thí nghiệm hiện đại, thư viện đầy đủ với các tư liệu cập nhật, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên học tập và nghiên cứu. 

2. Nội dung chương trình và giảng viên

- Chương trình giảng dạy được lấy từ chương trình gốc của Đại học Virginia, Hoa Kỳ và đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt. Ngoài các môn học chung như Tâm lý Giáo dục, Khoa học Mác – Lênin được giảng dạy bằng tiếng Việt, các môn học chuyên ngành đều được giảng dạy trực tiếp bằng tiếng Anh. Các sinh viên được đào tạo các kỹ năng tiếng Anh một cách bài bản với gần 500 tiết học.

- Giảng viên giảng dạy được chọn lọc từ các trường đại học trong nước và của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế cùng các giáo sư đến từ Đại học Virginia và một số trường đại học trên thế giới.

3. Những ưu điểm nổi bật của chương trình Vật lý tiên tiến

- Được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên tiếp tục nghiên cứu, hòa nhập vào môi trường quốc tế sau khi tốt nghiệp.

- Sinh viên được tiếp cận với những kiến thức tiên tiến, cập nhật.

- Kích thích sự tự học, tự đào sâu nghiên cứu của sinh viên.

- Cơ sở vật chất đầy đủ, phòng thí nghiệm hiện đại, thư viện đầy đủ các tư liệu cập nhật giúp các sinh viên rèn luyện xây dựng vững chắc các kỹ năng nghề nghiệp chuyên môn.

- Các giảng viên người Việt được cử đi tham quan, học tập kinh nghiệm quản lý, giảng dạy từ Đại học Virginia từ đó góp phần nâng cao được chất lượng giảng dạy chuyên môn, từng bước tiếp quản chương trình.

- Các sinh viên sau khi tốt nghiệp có nhiều cơ hội học tập sau đại học ở các nước có nền giáo dục tiên tiến.

- Các sinh viên của các khóa đã tốt nghiệp và đạt kết quả tốt. Hầu hết các sinh viên sau khi tốt nghiệp đều tìm được nhiệm sở tốt hoặc tiếp tục học sau đại học với những khởi đầu rất thuận lợi.

B. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

1. Hệ sư phạm

TT

Tên ngành
(Mã ngành)

Tổ hợp môn

Chỉ tiêu
dự kiến

Phương thức xét tuyển

1

Sư phạm Toán học

(7140209 )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

146

- Xét KQ thi THPT (98)
- Phương thức khác (48)

2

Sư phạm Toán đào tạo bằng tiếng Anh
(7140209TA )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

30

- Xét KQ thi THPT (24)
- Phương thức khác (6)

3

Sư phạm Tin học

(7140210 )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

279

- Xét KQ thi THPT (251)
- Phương thức khác (28)

4

Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh
(7140210TA )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

30

- Xét KQ thi THPT (27)
- Phương thức khác (3)

5

Sư phạm Vật lý

(7140211 )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

10

- Xét KQ thi THPT (1)
- Phương thức khác (9)

6

Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh
(7140211TA )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

10

- Xét KQ thi THPT (8)
- Phương thức khác (2)

7

Sư phạm Hóa học

(7140212 )

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

45

- Xét KQ thi THPT (29)
- Phương thức khác (16)

8

Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh
(7140212TA )

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

10

- Xét KQ thi THPT (6)
- Phương thức khác (4)

9

Sư phạm Sinh học

(7140213 )

B00: Toán, Hóa, Sinh
B02: Toán, Sinh, Địa
B04: Toán, Sinh, GDCD
D90: Toán, KHTN, Anh

15

- Xét KQ thi THPT (11)
- Phương thức khác (4)

10

Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh
(7140213TA )

B00: Toán, Hóa, Sinh
B02: Toán, Sinh, Địa
D08: Toán, Sinh, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

10

- Xét KQ thi THPT (10)
- Phương thức khác (0)

11

Sư phạm Ngữ văn

(7140217 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
D01: Văn, Toán, Anh
D66: Văn, GDCD, Anh

171

- Xét KQ thi THPT (140)
- Phương thức khác (31)

12

Sư phạm Lịch sử

(7140218 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
D14: Văn, Sử, Anh
D78: Văn, KHXH, Anh

20

- Xét KQ thi THPT (20)
- Phương thức khác (0)

13

Sư phạm Địa lí

(7140219 )

A09: Toán, Địa, GDCD
C00: Văn, Sử, Địa
C20: Văn, Địa, GDCD
D15: Văn, Địa, Anh

48

- Xét KQ thi THPT (43)
- Phương thức khác (5)

14

Giáo dục Mầm non

(7140201 )

M01: Văn, NK1 (hát tự chọn), NK2 (kể chuyện theo tranh)
M09: Toán, NK1 (hát tự chọn), NK2 (kể chuyện theo tranh)

753

- Xét KQ thi THPT (640)
- Phương thức khác (113)

15

Giáo dục Tiểu học

(7140202 )

C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh
D10: Toán, Địa, Anh

597

- Xét KQ thi THPT (436)
- Phương thức khác (161)

16

Giáo dục Tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh
(7140202TA )

C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh
D10: Toán, Địa, Anh

30

- Xét KQ thi THPT (21)
- Phương thức khác (9)

17

Giáo dục Chính trị

(7140205 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

20

- Xét KQ thi THPT (20)
- Phương thức khác (0)

18

Sư phạm Âm nhạc

(7140221 )

N00: Văn, NK1 (Cao độ - tiết tấu), NK2 (hát/nhạc cụ)
N01: Toán, NK1 (Cao độ - tiết tấu), NK2 (hát/nhạc cụ)

69

- Xét KQ thi THPT( 65)
- Phương thức khác (4)

19

Sư phạm Khoa học tự nhiên

(7140247 )

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D90: Toán, KHTN, Anh

334

- Xét KQ thi THPT (301)
- Phương thức khác (33)

20

Sư phạm Lịch sử - Địa lý
(7140249 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D78: Văn, KHXH, Anh

375

- Xét KQ thi THPT (337)
- Phương thức khác (38)

21

Sư phạm Công nghệ

(7140246 )

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D90: Toán, KHTN, Anh

47

- Xét KQ thi THPT (47)
- Phương thức khác (0)

22

Giáo dục pháp luật
(7140248 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

150

- Xét KQ thi THPT (135)
- Phương thức khác (15)

23

Giáo dục Công dân(7140204 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

256

- Xét KQ thi THPT (180)
- Phương thức khác (76)

24

Giáo dục QP - AN

(7140208 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

29

- Xét KQ thi THPT (23)
- Phương thức khác (6)

25

Quản lý giáo dục

(dự kiến )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

50

- Xét KQ thi THPT (35)
- Phương thức khác (15)

2. Hệ cử nhân

Tên ngành
(Mã ngành)

Tổ hợp môn

Chỉ tiêu dự kiến

Phương thức xét tuyển

Tâm lý học giáo dục

(7310403 )

B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
C20: Văn, Địa, GDCD
D01: Văn, Toán, Anh

80

- Xét KQ thi THPT (72)
- Phương thức khác (8)

Hệ thống thông tin

(7480104 )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

80

- Xét KQ thi THPT (56)
- Phương thức khác (24)

3. Hệ liên kết đào tạo với nước ngoài

Tên ngành
(Mã ngành)

Tổ hợp môn

Chỉ tiêu dự kiến

Phương thức xét tuyển

Vật lý tiên tiến
(T140211 )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

30

- Xét KQ thi THPT (30)
- Xét học bạ (0)

Chương trình kỹ sư INSA
(INSA )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D24: Toán, Hóa, Pháp
D29: Toán, Lý, Pháp

25

- Xét KQ thi THPT (điểm Toán x 2)
- Xét tuyển thẳng

* Lưu ý:

- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp;

- Điều kiện xét tuyển là xếp loại hạnh kiểm của 3 năm học THPT phải đạt từ loại khá trở lên. Những ngành có quy định môn chính thì môn chính có hệ số 2 và điểm môn chính chưa nhân hệ số phải >=5.

1 303 23/07/2022


Xem thêm các chương trình khác: