Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo năm 2023
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam
Video giới thiệu Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam
Giới thiệu
- Tên trường: Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam
- Mã trường: DNV
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: 749 đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- SĐT: 0235.6263230 - 0236.6571399
- Email: dhnvmt@edu.vn
- Website: http://truongnoivu-csmt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TS.DHNV.PHANHIEUQUANGNAM/
Thông tin tuyển sinh
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Thời gian nộp hồ sơ đợt 1 từ ngày 15/5/2023 đến ngày 15/7/2023.
- Phương thức xét tuyển thẳng: Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 15/5/2023 đến ngày 15/7/2023.
2. Hồ sơ xét tuyển
– Phương thức 1:
+ Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Xét tuyển các đợt bổ sung (nếu có):
- Phiếu xét tuyển theo mẫu của trường.
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng).
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao có công chứng).
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
- Phiếu xét tuyển theo mẫu của trường.
- Học bạ THPT (photo có công chứng).
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao có công chứng).
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– Xét tuyển thẳng:
+ Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT: Hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh và đã tốt nghiệp THPT:
- Phiếu xét tuyển theo mẫu của trường.
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng).
- Giấy chứng nhận đạt giải (bản sao có công chứng).
+ Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có ít nhất 01 kỳ là học sinh giỏi và các học kỳ khác ở THPT là học sinh khá, đã tốt nghiệp THPT đối với phân hiệu Quảng Nam:
- Phiếu xét tuyển theo mẫu của trường.
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng).
- Học bạ THPT (photo có công chứng).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 hoặc xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
+ Tốt nghiệp THPT.
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường (công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT).
– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
+ Tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở lại đây.
+ Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.
– Xét tuyển thẳng:
+ Tốt nghiệp THPT năm 2020.
+ Đạt điều kiện xét tuyển thẳng của trường. Cụ thể:
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh và đã tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh có ít nhất 01 kỳ là học sinh giỏi và các học kỳ khác ở THPT là học sinh khá và đã tốt nghiệp THPT.
6. Học phí
- Mức học phí Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam: 330.000 đồng/tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Quản trị nhân lực | 7340404QN | A00; C00; C20; D01 | 50 |
Quản trị văn phòng | 7340406QN | A00; C00; C20; D01 | 38 |
Luật | 7380101QN | A00; C00; C20; D01 | 50 |
Chuyên ngành Thanh tra | 7380101-01QN | ||
Quản lý nhà nước | 7310205QN | C00; C20; D01; D15 | 60 |
Lưu trữ học | 7320303QN | C00; C20; C19; D01 | 50 |
Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ | 7320303-01QN | ||
Quản lý văn hóa | 7229040QN | A00; C00; C20; D01 | 50 |
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | 7229042-01QN | ||
Văn hóa học | 7229040QN | C00; C20; D01; D15 | 50 |
Chuyên ngành Văn hóa du lịch | 7229040-01QN | ||
Chuyên ngành Văn hóa truyền thông | 7229040-02QN |
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam năm 2023
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành | 25.25 | Đại Học | C00 | |
2 | Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành | 25.25 | Đại Học | D01,D14,D15 | |
3 | Quản Trị Văn Phòng | 24.70 | Đại Học | A01,D01 | |
4 | Quản Trị Văn Phòng | 24.70 | Đại Học | C00 | |
5 | Quản Trị Văn Phòng | 24.70 | Đại Học | C20 | |
6 | Xây Dựng Đảng Và Chính Quyền Nhà Nước | 24.50 | Đại Học | C00 | |
7 | Xây Dựng Đảng Và Chính Quyền Nhà Nước | 24.50 | Đại Học | D14 | |
8 | Xây Dựng Đảng Và Chính Quyền Nhà Nước | 24.50 | Đại Học | C19,C20 | |
9 | Ngôn Ngữ Anh | 24.00 | Đại Học | D01,D14,D15 | |
10 | Ngành Luật | 23.65 | Đại Học | C00 | |
11 | Quản Lý Nhà Nước | 23.65 | Đại Học | A01,D01 | |
12 | Ngành Luật | 23.65 | Đại Học | A00,A01,D01 | |
13 | Quản Lý Nhà Nước | 23.65 | Đại Học | C00 | |
14 | Quản Lý Nhà Nước | 23.65 | Đại Học | C20 | |
15 | Kinh Tế | 23.60 | Đại Học | A00,A01,A07,D01 | |
16 | Quản Trị Nhân Lực | 23.35 | Đại Học | A00,A01,D01 | |
17 | Quản Trị Nhân Lực | 23.35 | Đại Học | C00 | |
18 | Quản Lý Văn Hoá | 23.25 | Đại Học | D01,D14,D15 | |
19 | Quản Lý Văn Hoá | 23.25 | Đại Học | C00 | |
20 | Văn Hoá Học | 22.60 | Đại Học |
C00 |
21 | Hệ Thống Thông Tin | 22.60 | Đại Học | A00,A01,D01,D10 | |
22 | Văn Hoá Học | 22.60 | Đại Học | D01,D14,D15 | |
23 | Lưu Trữ Học | 21.75 | Đại Học | C00 | |
24 | Lưu Trữ Học | 21.75 | Đại Học | C19,C20 | |
25 | Lưu Trữ Học | 21.75 | Đại Học | D01 | |
26 | Thông Tin - Thư Viện | 21.50 | Đại Học | C00 | |
27 | Thông Tin - Thư Viện | 21.50 | Đại Học | C19,C20 | |
28 | Thông Tin - Thư Viện | 21.50 | Đại Học | D01 | |
29 | Chính Trị Học | 21.25 | Đại Học | C00 | |
30 | Chính Trị Học | 21.25 | Đại Học | C14,C20 | |
31 | Chính Trị Học | 21.25 | Đại Học | D01 |
Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam năm 2020 - 2022
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||||
Thi THPT Quốc gia | Học bạ | Thi TN THPT | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Quản trị nhân lực |
14
|
18
|
A00: 14.0
D01: 14.0
C00: 14.0
C20: 15.0
|
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5
|
A00, D01, C00: 15 C20: 16 |
A00, D01, C00: 18 C20: 19 |
A00, D01, C00: 15,0 C20: 16,0 |
A00, D01, C00: 22,0 C20: 23,0 |
Quản trị văn phòng |
14 (D01, D15) 15 9C00, C20) |
18 (D01, D15) 19 (C00, C20) |
A00: 14.0 D01: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 |
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5
|
A00, D01, C00: 15 C20: 16 |
A00, D01, C00: 17 C20: 18 |
A00, D01, C00: 17,0 C20: 18,0 |
A00, D01, C00: 18,0 C20: 19,0 |
Luật |
14 (A00, A01, D01)
15 (C00)
|
18 (A00, A01, D01)
19 (C00)
|
A00: 14.0
D01: 14.0
C00: 14.0
C20: 15.0
|
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5
|
A00, D01, C00: 15 C20: 16 |
A00, D01, C00: 18 C20: 19 |
A00, D01, C00: 15,0 C20: 16,0 |
A00, D01, C00: 22,0 C20: 23,0 |
Quản lý nhà nước |
14 | 18 |
D01: 14.0 D15: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 |
D01: 16,5 D15: 16,5 C00: 16,5 C20: 17,5 |
D01, D15, C00: 15,5 C20: 16,5 |
D01, D15, C00: 18 C20: 19 |
D01, D15, C00: 18,0 C20: 19,0 |
D01, D15, C00: 18,0 C20: 19,0 |
Quản lý văn hóa |
- | - |
A00: 14.0 D01: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 |
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5
|
|
|
|
|
Lưu trữ học |
D01: 14.0 C00: 14.0 C19: 15.0 C20: 15.0 |
D01: 16,5 C00: 16,5 C19: 17,5 C20: 17,5 |
D01, C00: 17,25 C19, C20: 18,25 |
D01, C00: 18 C19, C20: 19 |
|
|
||
Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch) |
14 | 18 |
D01: 14.0 D15: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 |
D01, D15, C00: 18 C20: 19 |
D01, D15, C00: 18 C20: 19 |
|
|
|
Chuyên ngành Thanh tra |
14 (A00, A01, D01) 15 (C00) |
18 (A00, A01, D01) 19 (C00) |
|
|
|
|
|
|
Học phí
- Mức học phí Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam: 330.000 đồng/tín chỉ.
Chương trình đào tạo
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Quản trị nhân lực | 7340404QN | A00, C00, C20, D01 | 50 |
Quản trị văn phòng | 7340406QN | A00, C00, C20, D01 | 38 |
Luật | 7380101QN | A00, C00, C20, D01 | 50 |
Chuyên ngành Thanh tra | 7380101-01QN | A00, C00, C20, D01 | 50 |
Quản lý nhà nước | 7310205QN | C00, C20, D01, D15 | 60 |
Lưu trữ học | 7320303QN | C00, C19, C20, D01 | 50 |
Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ | 7320303-01QN | ||
Quản lý văn hóa | 7229042QN | A00, C00, C20, D01 | 50 |
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | 7229042-01QN | ||
Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | 7229042-01QN | ||
Văn hóa học | 7229040QN | C00, C20, D01, D15 | 50 |
Chuyên ngành Văn hóa du lịch | 7229040-02QN | ||
Chuyên ngành Văn hóa truyền thông | 7229040-02QN |