Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo năm 2023

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

1 239 lượt xem

Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam

Video giới thiệu Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam

Giới thiệu

  • Tên trường: Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam
  • Mã trường: DNV
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: 749 đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
  • SĐT: 0235.6263230 - 0236.6571399
  • Email: [email protected]
  • Website: http://truongnoivu-csmt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TS.DHNV.PHANHIEUQUANGNAM/

Thông tin tuyển sinh

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Thời gian nộp hồ sơ đợt 1 từ ngày 15/5/2023 đến ngày 15/7/2023.
  • Phương thức xét tuyển thẳng: Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 15/5/2023 đến ngày 15/7/2023.

2. Hồ sơ xét tuyển

– Phương thức 1:

+ Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Xét tuyển các đợt bổ sung (nếu có):

  • Phiếu xét tuyển theo mẫu của trường.
  • Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng).
  • Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao có công chứng).
  • Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

  • Phiếu xét tuyển theo mẫu của trường.
  • Học bạ THPT (photo có công chứng).
  • Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao có công chứng).
  • Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

– Xét tuyển thẳng:

+ Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT: Hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh và đã tốt nghiệp THPT:

  • Phiếu xét tuyển theo mẫu của trường.
  • Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng).
  • Giấy chứng nhận đạt giải (bản sao có công chứng).

+ Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có ít nhất 01 kỳ là học sinh giỏi và các học kỳ khác ở THPT là học sinh khá, đã tốt nghiệp THPT đối với phân hiệu Quảng Nam:

  • Phiếu xét tuyển theo mẫu của trường.
  • Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng).
  • Học bạ THPT (photo có công chứng).

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 hoặc xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:

+ Tốt nghiệp THPT.

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường (công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT).

– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

+ Tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở lại đây.

+ Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.

– Xét tuyển thẳng:

+ Tốt nghiệp THPT năm 2020.

+ Đạt điều kiện xét tuyển thẳng của trường. Cụ thể:

  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT.
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh và đã tốt nghiệp THPT.
  • Thí sinh có ít nhất 01 kỳ là học sinh giỏi và các học kỳ khác ở THPT là học sinh khá và đã tốt nghiệp THPT.

6. Học phí

  • Mức học phí Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam: 330.000 đồng/tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Quản trị nhân lực 7340404QN A00; C00; C20; D01 50
Quản trị văn phòng 7340406QN A00; C00; C20; D01 38
Luật 7380101QN A00; C00; C20; D01 50
Chuyên ngành Thanh tra 7380101-01QN
Quản lý nhà nước 7310205QN C00; C20; D01; D15 60
Lưu trữ học 7320303QN C00; C20; C19; D01 50
Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ 7320303-01QN
Quản lý văn hóa 7229040QN A00; C00; C20; D01 50
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch 7229042-01QN
Văn hóa học 7229040QN C00; C20; D01; D15 50
Chuyên ngành Văn hóa du lịch 7229040-01QN
Chuyên ngành Văn hóa truyền thông 7229040-02QN

Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam năm 2023

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành 25.25 Đại Học C00  
2 Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành 25.25 Đại Học D01,D14,D15  
3 Quản Trị Văn Phòng 24.70 Đại Học A01,D01  
4 Quản Trị Văn Phòng 24.70 Đại Học C00  
5 Quản Trị Văn Phòng 24.70 Đại Học C20  
6 Xây Dựng Đảng Và Chính Quyền Nhà Nước 24.50 Đại Học C00  
7 Xây Dựng Đảng Và Chính Quyền Nhà Nước 24.50 Đại Học D14  
8 Xây Dựng Đảng Và Chính Quyền Nhà Nước 24.50 Đại Học C19,C20  
9 Ngôn Ngữ Anh 24.00 Đại Học D01,D14,D15  
10 Ngành Luật 23.65 Đại Học C00  
11 Quản Lý Nhà Nước 23.65 Đại Học A01,D01  
12 Ngành Luật 23.65 Đại Học A00,A01,D01  
13 Quản Lý Nhà Nước 23.65 Đại Học C00  
14 Quản Lý Nhà Nước 23.65 Đại Học C20  
15 Kinh Tế 23.60 Đại Học A00,A01,A07,D01  
16 Quản Trị Nhân Lực 23.35 Đại Học A00,A01,D01  
17 Quản Trị Nhân Lực 23.35 Đại Học C00  
18 Quản Lý Văn Hoá 23.25 Đại Học D01,D14,D15  
19 Quản Lý Văn Hoá 23.25 Đại Học C00  
20 Văn Hoá Học 22.60 Đại Học

C00

21 Hệ Thống Thông Tin  22.60 Đại Học A00,A01,D01,D10  
22 Văn Hoá Học  22.60 Đại Học D01,D14,D15  
23 Lưu Trữ Học  21.75 Đại Học C00  
24 Lưu Trữ Học  21.75 Đại Học C19,C20  
25 Lưu Trữ Học  21.75 Đại Học D01  
26 Thông Tin - Thư Viện  21.50 Đại Học C00  
27 Thông Tin - Thư Viện  21.50 Đại Học C19,C20  
28 Thông Tin - Thư Viện  21.50 Đại Học D01  
29 Chính Trị Học  21.25 Đại Học C00  
30 Chính Trị Học  21.25 Đại Học C14,C20  
31 Chính Trị Học 21.25 Đại Học D01  

Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam năm 2020 - 2022

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Thi THPT Quốc gia Học bạ Thi TN THPT Học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ

Quản trị nhân lực

14
18
A00: 14.0
D01: 14.0
C00: 14.0
C20: 15.0
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5

A00, D01, C00: 15

C20: 16

A00, D01, C00: 18

C20: 19

A00, D01, C00: 15,0

C20: 16,0

A00, D01, C00: 22,0

C20: 23,0

Quản trị văn phòng

14 (D01, D15)

15 9C00, C20)

18 (D01, D15)

19 (C00, C20)

A00: 14.0

D01: 14.0

C00: 14.0

C20: 15.0

A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5

A00, D01, C00: 15

C20: 16

A00, D01, C00: 17

C20: 18

A00, D01, C00: 17,0

C20: 18,0

A00, D01, C00: 18,0

C20: 19,0

Luật

14 (A00, A01, D01)
15 (C00)
18 (A00, A01, D01)
19 (C00)
A00: 14.0
D01: 14.0
C00: 14.0
C20: 15.0
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5

A00, D01, C00: 15

C20: 16

A00, D01, C00: 18

C20: 19

A00, D01, C00: 15,0

C20: 16,0

A00, D01, C00: 22,0

C20: 23,0

Quản lý nhà nước

14 18

D01: 14.0

D15: 14.0

C00: 14.0

C20: 15.0

D01: 16,5

D15: 16,5

C00: 16,5

C20: 17,5

D01, D15, C00: 15,5

C20: 16,5

D01, D15, C00: 18

C20: 19

D01, D15, C00: 18,0

C20: 19,0

D01, D15, C00: 18,0

C20: 19,0

Quản lý văn hóa

- -

A00: 14.0

D01: 14.0

C00: 14.0

C20: 15.0

A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5

 

 

 

 

Lưu trữ học

   

D01: 14.0

C00: 14.0

C19: 15.0

C20: 15.0

D01: 16,5

C00: 16,5

C19: 17,5

C20: 17,5

D01, C00: 17,25

C19, C20: 18,25

D01, C00: 18

C19, C20: 19

 

 

Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch)

14 18

D01: 14.0

D15: 14.0

C00: 14.0

C20: 15.0

 

D01, D15, C00: 18

C20: 19

D01, D15, C00: 18

C20: 19

 

 

Chuyên ngành Thanh tra

14 (A00, A01, D01)

15 (C00)

18 (A00, A01, D01)

19 (C00)

 

 

 

 

 

 

Học phí

  • Mức học phí Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam: 330.000 đồng/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

Tên ngành/ Chuyên ngành Mã XT Khối thi Chỉ tiêu
Quản trị nhân lực 7340404QN A00, C00, C20, D01 50
Quản trị văn phòng 7340406QN A00, C00, C20, D01 38
Luật 7380101QN A00, C00, C20, D01 50
Chuyên ngành Thanh tra 7380101-01QN A00, C00, C20, D01 50
Quản lý nhà nước 7310205QN C00, C20, D01, D15 60
Lưu trữ học 7320303QN C00, C19, C20, D01 50
Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ 7320303-01QN
Quản lý văn hóa 7229042QN A00, C00, C20, D01 50
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch 7229042-01QN
Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch 7229042-01QN
Văn hóa học 7229040QN C00, C20, D01, D15 50
Chuyên ngành Văn hóa du lịch 7229040-02QN
Chuyên ngành Văn hóa truyền thông 7229040-02QN

Một số hình ảnh

Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (ảnh 1)

Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (ảnh 1)

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ