Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP. HCM tại Quảng Ngãi năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi
Video giới thiệu Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi
Giới thiệu
- Tên trường: Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP. HCM tại Quảng Ngãi
- Mã trường: IUQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
- Địa chỉ:
- 938 Quang Trung, Tp. Quảng Ngãi
- 38 Nguyễn Du, Tp. Quảng Ngãi
- SĐT: (0255) 625 0075 - (0255) 222 2135
- Email: phqngai@iuh.edu.vn
- Website: http://qn.iuh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/IUHQN/
Thông tin tuyển sinh
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Từ 15/04/2023 đến hết 16g30 ngày 20/06/2023.
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12: Từ 15/04/2023 đến hết 16g30 ngày 02/07/2023.
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức: Theo kế hoạch chung của Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có đủ sức khỏe để học tập và không vi phạm pháp luật.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo đề án của Trường:
- Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);
- Học sinh có học lực 3 năm lớp 10,11,12 xếp loại giỏi;
- Học sinh trường chuyên, lớp chuyên (bảng danh mục các Trường THPT chuyên, lớp chuyên tại đây );
- Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2023 (bảng quy đổi các chứng chỉ tương đương chứng chỉ IELTS tại đây).
- Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng trên là 21.00 điểm;
- Đối với học sinh các trường THPT ký kết hợp tác với Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24.00 điểm. Riêng ngành Dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi và có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24.00 điểm.
4.2. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng)
- Ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21.00 điểm.
- Riêng ngành Dược học, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 24.00 điểm và có học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi.
4.3. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
4.4. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023
5. Học phí
Học phí Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP. HCM tại Quảng Ngãi năm 2020 - 2021:
- Khối kinh tế 8.250.000 đồng.
- Khối công nghệ 9.800.000 đồng.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.
II. Các ngành tuyển sinh
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301
|
A00
A01 C01 D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201
|
A00
A01 C01 D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205
|
A00
A01 C01 D90 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201
|
A00
C01 D01 D90 |
5 |
Kế toán |
7340301
|
A00,
A01 D01 D90 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101
|
A01
C01 D01 D96 |
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn tại Phân hiệu Trường Đại học Công nghiệp TPHCM tại Quảng Ngãi năm 2023
Điểm chuẩn tại Phân hiệu Trường Đại học Công nghiệp TPHCM tại Quảng Ngãi năm 2020 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi TN THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15 |
18 |
15.0 |
16 |
18 |
17 |
20,50 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
18 |
15.0 |
16 |
18 |
17 |
20,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
18 |
15.0 |
16 |
18 |
17 |
20,50 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
15.0 |
16 |
18 |
17 |
23,50 |
Kế toán |
15 |
18 |
15.0 |
16 |
18 |
17 |
21,0 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
18 |
15.0 |
16 |
18 |
17 |
22,0 |
Học phí
Chương trình đào tạo
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301
|
A00
A01 C01 D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201
|
A00
A01 C01 D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205
|
A00
A01 C01 D90 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201
|
A00
C01 D01 D90 |
5 |
Kế toán |
7340301
|
A00,
A01 D01 D90 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101
|
A01
C01 D01 D96 |