Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng
Video giới thiệu Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: The School of Medicine and Pharmacy - The University of Danang (SMP)
- Mã trường: DDY
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, P. Hòa Quý, Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
- SĐT: (84.236).3990458 - 0236.399.0461
- Email: smp@ac.udn.vn - daotao@smp.udn.vn
- Website: http://smp.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/smp.dhdn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và các thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT các năm trước).
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT. Những thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo qui định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Khoa Y - Dược phải có điểm xét tuyển quy về thang điểm 30. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT vào tất cả các ngành đào tạo.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập THPT: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa trên điểm học bạ THPT. Điểm học bạ THPT là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (trong đó điểm môn học theo tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12). Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT vào các ngành đào tạo.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Đối với thí sinh người Việt Nam
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên.
4.2. Đối với thí sinh người nước ngoài
Ngưỡng đầu vào xét tuyển các ngành đào tạo tại Khoa đối với thí sinh người nước ngoài được áp dụng tương đương ngưỡng đầu vào dành cho thí sinh xét tuyển đại học khối ngành sức khỏe tại Việt Nam được quy định tại Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và đào tạo, cụ thể như sau:
4.2.1. Thí sinh tốt nghiệp THPT tại Lào:
a) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên hoặc tổng điểm xét tốt nghiệp THPT từ 40 điểm trở lên.
b) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc tổng điểm xét tốt nghiệp THPT từ 32,5 điểm trở lên.
4.2.2. Thí sinh tốt nghiệp THPT tại Campuchia:
a) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên hoặc tổng điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ loại B trở lên.
b) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc tổng điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ loại C trở lên.
4.2.3. Thí sinh tốt nghiệp THPT quốc gia khác:
Thí sinh có kết quả học tập THPT của quốc gia nơi thí sinh tốt nghiệp đối sánh tương đương với hệ thống đánh giá kết quả học tập THPT với Việt Nam như sau:
a) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
b) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
5. Học phí
Mức thu học phí năm học 2024-2025 theo quy định tại Nghị định số 97/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ là:
5.1. Đối với sinh viên Việt Nam:
- Ngành Y khoa:27.600.000 đồng/năm
- Ngành Răng - Hàm - Mặt: 27.600.000 đồng/năm
- Ngành Dược học: 27.600.000 đồng/ năm
- Ngành Điều dưỡng: 20.900.000 đồng/năm
- Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học: 20.900.000 đồng/năm
5.2. Đối với Lưu học sinh nước ngoài: học phí theo ngành đối với sinh viên Việt Nam x hệ số 1,5.
Mức học phí các năm còn lại tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.
6. Các ngành tuyển sinh
7. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
- Nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh người nước ngoài: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN.
- Nhận hồ sơ xét tuyển học bạ THPT: từ ngày 15/4/2024.
- Xét tuyển học bạ THPT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN.
- Nhận hồ sơ và xét tuyển thẳng đợt 1: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN.
- Xét tuyển theo điểm thi THPT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN.
- Đợt bổ sung: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN.
- Xét tuyển đối với thí sinh người nước ngoài: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN.
8. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng: http://smp.udn.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
· Địa chỉ: Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, Hòa Quý, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng.
· SĐT: (84).236.7109.357
· Website: http://smp.udn.vn/
· Facebook: https://www.facebook.com/smp.udn.vn/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | 25.55 | |
2 | 7720201 | Dược học | B00; A00; D07 | 24.45 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 22.65 | |
4 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 25.57 | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A00 | 22.35 |
2. Điểm chuẩn học bạ Đợt 1 Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng
DDY |
TRƯỜNG Y DƯỢC |
|
|
|
||
7720301 |
Điều dưỡng |
25.59 |
|
|
||
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
26.20 |
|
|
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | 25.05 | TO >= 8.2; SI >= 8; TTNV <= 6 |
2 | 7720201 | Dược học | B00; A00; D07 | 24.56 | TO >= 8.2; HO >= 7.5; TTNV <= 2 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 20.95 | TO >= 7.2; SI >= 6.5; TTNV <= 4 |
4 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 25.52 | TO >= 8.2; SI >= 8.25; TTNV <= 1 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08 | 19.05 | TO >= 6.8; SI >= 6; TTNV <= 4 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 24.27 | Toán >= 7.73; Sinh học >= 7.8; Điều kiện học lực lớp 12 khá hoặc giỏi |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Y đa khoa |
23,80 |
26,5 |
|
26,55 |
|
25,45 |
|
|
Điều dưỡng |
18 |
19,7 |
24,53 |
20,65 |
25,52 |
19,10 |
25,94 |
|
Răng - Hàm - Mặt |
23,65 |
26,45 |
|
26,55 |
|
25,70 |
|
|
Dược học |
Tổ hợp A00 |
22,55 |
25,35 |
|
25,98 |
|
24,75 |
|
Tổ hợp B00 |
22,75 |
25,75 |
Học phí
Mức thu học phí năm học 2024-2025 theo quy định tại Nghị định số 97/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ là:
Đối với sinh viên Việt Nam:
- Ngành Y khoa:27.600.000 đồng/năm
- Ngành Răng - Hàm - Mặt: 27.600.000 đồng/năm
- Ngành Dược học: 27.600.000 đồng/ năm
- Ngành Điều dưỡng: 20.900.000 đồng/năm
- Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học: 20.900.000 đồng/năm
Đối với Lưu học sinh nước ngoài: học phí theo ngành đối với sinh viên Việt Nam x hệ số 1,5.
Mức học phí các năm còn lại tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.