Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2020
Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | 25.05 | TO >= 8.2; SI >= 8; TTNV <= 6 |
2 | 7720201 | Dược học | B00; A00; D07 | 24.56 | TO >= 8.2; HO >= 7.5; TTNV <= 2 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 20.95 | TO >= 7.2; SI >= 6.5; TTNV <= 4 |
4 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 25.52 | TO >= 8.2; SI >= 8.25; TTNV <= 1 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08 | 19.05 | TO >= 6.8; SI >= 6; TTNV <= 4 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 24.27 | Toán >= 7.73; Sinh học >= 7.8; Điều kiện học lực lớp 12 khá hoặc giỏi |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Y đa khoa |
23,80 |
26,5 |
|
26,55 |
|
25,45 |
|
|
Điều dưỡng |
18 |
19,7 |
24,53 |
20,65 |
25,52 |
19,10 |
25,94 |
|
Răng - Hàm - Mặt |
23,65 |
26,45 |
|
26,55 |
|
25,70 |
|
|
Dược học |
Tổ hợp A00 |
22,55 |
25,35 |
|
25,98 |
|
24,75 |
|
Tổ hợp B00 |
22,75 |
25,75 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)