Đại học Phú Xuân (DPX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Phú Xuân năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 340 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phú Xuân

Video giới thiệu trường Đại học Phú Xuân

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Phú Xuân

- Tên tiếng Anh: Phu Xuan University

- Mã trường: DPX

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, TP. Huế.

+ Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, TP. Huế.

+ Cơ sở 3: đường Đặng Huy Trứ, phường An Tây, TP. Huế.

- SĐT: 0234.7.306.888

- Email: [email protected]

- Website: https://phuxuan.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/phuxuan.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, từ năm 2023 trở về trước, thí sinh đang học hoặc đã tốt nghiệp ĐH, CĐ, TC

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức xét tuyển: 02 phương thức

- Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ lớp 11 hoặc học bạ HK1 lớp 12 hoặc học bạ cả năm lớp 12: Tổng điểm 3 môn (có điểm khu vực, ưu tiên) đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh đạt từ 16.5 đến dưới 18 điểm đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn xét tuyển.

- Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi THPT: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 2024 của Bộ GD&ĐT (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT quốc gia).

4. Hồ sơ xét tuyển

- Đăng ký xét tuyển (Tải về mẫu)

- 01 Photo/ảnh chụp bảng điểm/học bạ

- 01 Photo/ảnh chụp CMND

- Khi nhập học chính thức, thí sinh cần có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (cho năm 2024).

- Các giấy tờ chứng nhận ưu đãi, ưu tiên, học bổng

- Lệ phí xét tuyển: 80.000 đ

Lưu ý: các hồ sơ trên đây có thể nộp bản pho–to nhưng phải mang theo bản chính để kiểm tra, đối chiếu nếu có yêu cầu.

5. Học phí

- Học phí dự kiến năm học 2024 - 2025 Đại học Phú Xuân: Đang cập nhật

6. Thời gian đăng kí xét tuyển

Nhà trường nhận hồ sơ và xét tuyển hàng tháng.

Địa chỉ nhận hồ sơ và nhập học:

PHÒNG TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ XUÂN

176 Trần Phú, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh TT–Huế

Điện thoại: 0234.7.306888

7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, B00

B08, C01, D01

2

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, B00

B08, C01, D01

3

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

A01, C00, C17

D01, D04, D15

4

Quản trị khách sạn

7810201

A01, C00, C17

D01, D04, D15

5

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, B00

B08, C01, D01

 

Digital Marketing

 

 

 

Truyền thông Marketing

 

 

6

Kế toán

7340301

A00, A01, B00

B08, C01, D01

7

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D09

D11, D14, D15

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, C00, D01

D09, D11, D15

9

Việt Nam học (Du lịch)

7310630

A00, B00, C00

C17, D01, D04

10

Thiết kế nội thất

7580108

A00, A01, B00

D01, D14, D15

 

Thiết kế mỹ thuật số

 

 

 

Thiết kế mỹ thuật ứng dụng

 

 

11

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00

C08, D01, D07

12

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00, A01, C00

D01, D09, D11

13

Quan hệ công chúng

7320108

A00, A01, C00

D01, D09, D11

8. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Phú Xuân: https://phuxuan.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, TP. Huế.

+ Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, TP. Huế.

+ Cơ sở 3: đường Đặng Huy Trứ, phường An Tây, TP. Huế.

- SĐT: 0234.7.306.888

- Email: [email protected]

- Website: https://phuxuan.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/phuxuan.edu.vn/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Phú Xuân năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Phú Xuân năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Ngôn ngữ Anh

18

15,5

15

18

15

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

18

15,5

15

18

15

18

Việt Nam học - Du lịch

18

16,5

16

18

16

18

Quản trị kinh doanh - Digital Marketing

18

16,5

15,5

18

15,5

18

Tài chính - Ngân hàng

           

Kế toán

18

15

16

18

15

18

Công nghệ thông tin

18

15,4

15

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật, điện tử

           

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

15

15

18

15

18

Thiết kế đồ họa

           

Công nghệ kỹ thuật ô tô

   

16

18

16

18

Quản trị khách sạn

   

15

18

15

18

Xem thêm: Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Phú Xuân năm 2022

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Phú Xuân năm 2024

Đang cập nhật

B. Dự kiến học phí trường Đại học Phú Xuân năm 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 670.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến. Ban lãnh đạo Trường Đại học Phú Xuân sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

C. Học phí Trường Đại học Phú Xuân 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Phú Xuân. Dự tính học phí của trường sẽ tăng không quá 10%/năm, tương đương: 615.000 VNĐ/tín chỉ.

Thư viện 5 sao của trường Đại học Phú Xuân

D. Học phí Đại học Phú Xuân 2021

Học phí Đại học Phú Xuân được tính theo tín chỉ với 1 tín chỉ tương ứng 560.000 đồng.

Chương trình đào tạo đại học chính quy gồm 125 tín chỉ.

Chương trình đào tạo

STT

NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, B00

B08, C01, D01

2

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, B00

B08, C01, D01

3

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

A01, C00, C17

D01, D04, D15

4

Quản trị khách sạn

7810201

A01, C00, C17

D01, D04, D15

5

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, B00

B08, C01, D01

 

Digital Marketing

 

 

 

Truyền thông Marketing

 

 

6

Kế toán

7340301

A00, A01, B00

B08, C01, D01

7

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D09

D11, D14, D15

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, C00, D01

D09, D11, D15

9

Việt Nam học (Du lịch)

7310630

A00, B00, C00

C17, D01, D04

10

Thiết kế nội thất

7580108

A00, A01, B00

D01, D14, D15

 

Thiết kế mỹ thuật số

 

 

 

Thiết kế mỹ thuật ứng dụng

 

 

11

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00

C08, D01, D07

12

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00, A01, C00

D01, D09, D11

13

Quan hệ công chúng

7320108

A00, A01, C00

D01, D09, D11

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ