Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 225 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

Video giới thiệu trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

- Tên tiếng Anh: University of Foreign Language Studies - The University of Da Nang (UFLS)

- Mã trường: DDF

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

- SĐT: (+84) 236. 3699324

- Email: [email protected]

- Website: http://ufl.udn.vn/vie/  và trang tuyển sinh http://tuyensinh.ufl.udn.vn/vie/ 

- Facebook: www.facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh/

 

Thông tin tuyển sinh

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Phương thức 2: Từ ngày 15/4/2023 đến 31/5/2023;
  • Phương thức 3: Từ ngày 15/4/2023 đến 31/5/2023;
  • Phương thức 4: Từ ngày 15/4/2023 đến 31/5/2023;
  • Phương thức 5: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 5 của “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT),

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

a. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

  • Tuyển thẳng theo quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT.

b. Xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

  • Xét tuyển theo điểm quy đổi từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu. Đối với các thí sinh cùng thỏa điều kiện xét tuyển thì sử dụng tiêu chí để xét tuyển theo thứ tự như sau: (1) Thứ tự các nhóm, (2) Điểm trung bình HKI lớp 12.
  • Điểm xét tuyển được tính là tổng của điểm Điểm quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có).

Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam (VTV) các năm 2021, 2022 và 2023.

Bảng quy đổi điểm (Thang điểm 300)

Nhóm 1
Kết quả Năm Quý Tháng Tuần
Điểm quy đổi 300 272 244 216

Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2021, 2022, 2023 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Bảng quy đổi điểm (Thang điểm 300)

Nhóm 2
Kết quả Nhất Nhì Ba
Điểm quy đổi 300 272 244

Nhóm 3: Thí sinh là người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam và có điểm trung bình chung các học kỳ cấp THPT (trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 7,5 trở lên quy đổi theo thang điểm 10. Trường hợp không có điểm trung bình các học kỳ, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xem xét, quyết định.

Bảng quy đổi điểm (Thang điểm 300)

Nhóm 3
Kết quả ≥ 8,5  8,0-8,49 7,5-7,99
Điểm quy đổi 300 272 244

Nhóm 4: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế thỏa mãn
điều kiện sau đây:

Ngành dự tuyển
Điều kiện (có 1 trong các chứng chỉ)
Sư phạm tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh
- VSTEP ≥ 7.0 điểm
- IELTS ≥ 6.0 điểm
- TOEFL iBT ≥ 60 điểm
- Cambridge test (FCE) ≥ 170 điểm
Sư phạm tiếng Pháp
Ngôn ngữ Pháp
- DELF ≥ B1
- TCF ≥ 300 điểm
Sư phạm tiếng Trung Quốc
Ngôn ngữ Trung Quốc
- HSK ≥ cấp độ 3
- TOCFL ≥ cấp độ 3
Ngôn ngữ Nhật - JLPT ≥ cấp độ N3
Ngôn ngữ Hàn Quốc - TOPIK ≥ cấp độ 3
Ngôn ngữ Nga
Quốc tế học
Đông phương học
- VSTEP ≥ 6.0 điểm
- IELTS ≥ 5.5 điểm
- TOEFL iBT ≥ 46 điểm
- Cambridge test (FCE) ≥ 160 điểm
  • Các điều kiện ở bảng trên được áp dụng cho các chương trình đại trà và chương trình chất lượng cao.
  • Đối với các ngành ngoài sư phạm, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau : điểm từng môn còn lại (không phải là môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng từ 6.00 điểm trở lên.
  • Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
  • Chứng chỉ năng lực ngoại ngữ sẽ được chấp nhận thay thế môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ đó.
  • Các chứng chỉ năng lực ngoại ngữ có thời hạn 02 năm tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ. Nếu chứng chỉ không ghi ngày cấp thì thời hạn 02 năm kể từ ngày thi.
  • Đối với chứng chỉ VSTEP, chỉ chấp nhận kết quả từ kỳ thi do Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng tổ chức.

Nhóm 5: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt Học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

4.2 Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ THPT

  • Đối với các ngành cử nhân (không phải ngành sư phạm): Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên.

4.3. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2022

  • Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. HCM đạt từ 600 điểm trở lên và điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT đạt từ 6.5 trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ.

4.4. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023

  • Thực hiện theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi.

5. Học phí

Mức học phí theo quy định nhà nước. Hiện nay là Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ về việc quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định 81/2021/NĐ-CP).

  • Mức học phí năm học 2023-2024:
    • Khối ngành I: 14.100.000 đồng
    • Khối ngành VII: 15.000.000 đồng
  • Lộ trình học phí các năm học tiếp theo: 
STT Khối ngành Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026
1 Khối ngành I 14.100.000 15.900.000 17.900.000
2 Khối ngành VII 15.000.000 16.900.000 19.100.000
II. Các ngành tuyển sinh
STT
Ngành

Mã ngành


 

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

 
Xét theo kết quả thi THPT 2023 Xét theo phương thức khác
1 Sư phạm tiếng Anh

7140231

D01 23 22
2 Sư phạm tiếng Pháp

7140233

D01
D03
D78
D96
6 9
3 Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

D01
D04
D96
D78
6 9

4

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01
A01
D96
D78
475

469

5

Ngôn ngữ Nga

7220202

D01
D02
D78
D96
38

42

6

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D01
D03
D78
D96
43

47

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01
D04
D78
D83
84

86

8 Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01
D06
51 54
9 Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01
DD2
D78
D96
51 54
10 Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

D01
D15
D78
D96
30 0
11 Quốc tế học

7310601

D01
D09
D78
D96
61 65
12 Đông phương học

7310608

D01
D06
D78
D96
33 37

13

Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

7220201KT

D01
A01
D96
D78

14

16

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 27.17 N1 ≥ 9.6;TTNV ≤ 4
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D03 21.79 TTNV ≤ 1
3 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D78; D96 22  
4 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D04 24.48 TTNV ≤ 9
5 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01; D78; D96 24.98  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D96; D78 23.22 N1 ≥ 7.2;TTNV ≤ 2
7 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) D01; A01; D96; D78 15.07 N1 ≥ 3;TTNV ≤ 6
8 7220202 Ngôn ngữ Nga D02 15.04 TTNV ≤ 5
9 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D96; D78 15.54  
10 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 20.58 TTNV ≤ 4
11 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D78; D96 21.08  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D83 24.78 TTNV ≤ 1
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D78 25.28  
14 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06 23.13 TTNV ≤ 1
15 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06 23.63  
16 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2; D96; D78 25.14 TTNV ≤ 1
17 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D15; D96; D78 22.43 N1 ≥ 7.2;TTNV ≤ 2
18 7310601 Quốc tế học D01; D09; D96; D78 21.78 N1 ≥ 6.2;TTNV ≤ 2
19 7310608 Đông phương học D01; D06; D96; D78 21.81 TTNV ≤ 4

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   724  
2 7220202 Ngôn ngữ Nga   613  
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp   643  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   760  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật   761  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   792  
7 7310601 Quốc tế học   648  
8 7310608 Đông phương học   699  
9 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)   701

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 28.67 Tiếng Anh >= 9.6
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D96; D78 26.6  
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01; D04; D96; D78 27.34  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D96; D78 26.79 Tiếng Anh >= 8.67
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D96; D78 24.14  
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D96; D78 25.52  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D96; D78 27.21  
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 26.44  
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D02; D96; D78 27.21  
10 7310601 Quốc tế học D01; D09; D96; D78 25.7 Tiếng Anh >= 9.13
11 7310608 Đông phương học D01; D06; D96; D78 25.63  
12 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) D01; A01; D96; D78 22.16 Tiếng Anh >= 6.87

 

B. Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Sư phạm tiếng Anh

23,63

26,4

25,73

27,45

27,88

26,34

Sư phạm tiếng Pháp

16,54

17,72

21,68

21

23,18

21,68

Sư phạm tiếng Trung

22,54

24,15

21,23

25,6

26,30

23,73

Ngôn ngữ Anh

22,33

23,64

23,55

25,58

26,45

22,74

Ngôn ngữ Nga

18,13

15,03

18,10

18,58

21,40

15,1

Ngôn ngữ Pháp

19,28

20,05

18,41

22,34

24,38

15,44

Ngôn ngữ Trung Quốc

23,34

24,53

25,48

25,83

26,53

24,43

Ngôn ngữ Nhật

22,86

24,03

25,20

25,5

26,54

21,61

Ngôn ngữ Hàn Quốc

23,58

25,41

25,42

26,55

26,95

23,59

Ngôn ngữ Thái Lan

20,30

22,41

22,23

22,51

25,06

22,19

Quốc tế học

20,25

21,76

18,40

24

24,53

17,67

Đông phương học

20,89

21,58

18,77

23,91

24,95

19,6

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

20

22,05

18,20

24,44

25,20

17,13

Quốc tế học (Chất lượng cao)

19,39

21,04

19,70

23,44

23,67

18,19

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

21,56

23,88

21,80

24,8

25,95

20,5

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

22,06

24,39

24,03

25,83

26,40

23,4

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

22,05

23,49

23,45

25,45

26,05

22,88

Đông phương học (Chất lượng cao)

 

 

 

21,68

20,18

20,39

 

Học phí

Theo Đề án tuyển sinh năm 2023 của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng, mức học phí dự kiến dao động từ 14.100.000 VNĐ/năm đối với khối ngành I, từ 15.000.000 VNĐ/năm đối với khối ngành VI đào tạo chương trình đại trà và 37.500.000 VNĐ/năm cho tất cả khối ngành đào tạo chương trình chất lượng cao. Riêng các ngành Sư phạm được miễn học phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hãy cùng Zunia tham khảo mức học phí cụ thể của từng ngành qua bài viết dưới đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 15.000.000 Đại trà
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D78, D83 15.000.000 Đại trà
3 7220202 Ngôn ngữ Nga D01, D02, D78, D96 15.000.000 Đại trà
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D78, D96 15.000.000 Đại trà
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 15.000.000 Đại trà
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D02, D78, D96 15.000.000 Đại trà
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 0 Đại trà
8 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01, D04, D78, D96 0 Đại trà
9 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01, D03, D78, D96 0 Đại trà
10 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01, D15, D78, D96 15.000.000 Đại trà
11 7310601 Quốc tế học D01, D09, D78, D96 15.000.000 Đại trà
12 7310608 Đông phương học D01, D06, D78, D96 15.000.000 Đại trà
Bên cạnh đó, ngoài học bổng khuyến khích học tập mỗi kỳ dành cho sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt, sinh viên Trường còn có cơ hội nhận được nhiều suất học bổng hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn phấn đấu vươn lên trong học tập do các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp, cá nhân trong và ngoài nước tài trợ (khoảng 500 triệu đồng/năm học).

Chương trình đào tạo

STT
Ngành

Mã ngành


 

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

 
Xét theo kết quả thi THPT 2023 Xét theo phương thức khác
1 Sư phạm tiếng Anh

7140231

D01 23 22
2 Sư phạm tiếng Pháp

7140233

D01
D03
D78
D96
6 9
3 Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

D01
D04
D96
D78
6 9

4

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01
A01
D96
D78
475

469

5

Ngôn ngữ Nga

7220202

D01
D02
D78
D96
38

42

6

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D01
D03
D78
D96
43

47

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01
D04
D78
D83
84

86

8 Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01
D06
51 54
9 Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01
DD2
D78
D96
51 54
10 Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

D01
D15
D78
D96
30 0
11 Quốc tế học

7310601

D01
D09
D78
D96
61 65
12 Đông phương học

7310608

D01
D06
D78
D96
33 37

13

Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

7220201KT

D01
A01
D96
D78

14

16

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ