Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 27.17 | N1 ≥ 9.6;TTNV ≤ 4 |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D03 | 21.79 | TTNV ≤ 1 |
3 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D78; D96 | 22 | |
4 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D04 | 24.48 | TTNV ≤ 9 |
5 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01; D78; D96 | 24.98 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D96; D78 | 23.22 | N1 ≥ 7.2;TTNV ≤ 2 |
7 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | D01; A01; D96; D78 | 15.07 | N1 ≥ 3;TTNV ≤ 6 |
8 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D02 | 15.04 | TTNV ≤ 5 |
9 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D96; D78 | 15.54 | |
10 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 20.58 | TTNV ≤ 4 |
11 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D78; D96 | 21.08 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D83 | 24.78 | TTNV ≤ 1 |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D78 | 25.28 | |
14 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 23.13 | TTNV ≤ 1 |
15 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 23.63 | |
16 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2; D96; D78 | 25.14 | TTNV ≤ 1 |
17 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | D01; D15; D96; D78 | 22.43 | N1 ≥ 7.2;TTNV ≤ 2 |
18 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D96; D78 | 21.78 | N1 ≥ 6.2;TTNV ≤ 2 |
19 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D96; D78 | 21.81 | TTNV ≤ 4 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 724 | ||
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 613 | ||
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 643 | ||
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 760 | ||
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 761 | ||
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 792 | ||
7 | 7310601 | Quốc tế học | 648 | ||
8 | 7310608 | Đông phương học | 699 | ||
9 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 701 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 28.67 | Tiếng Anh >= 9.6 |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D96; D78 | 26.6 | |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01; D04; D96; D78 | 27.34 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D96; D78 | 26.79 | Tiếng Anh >= 8.67 |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D96; D78 | 24.14 | |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D96; D78 | 25.52 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D96; D78 | 27.21 | |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 26.44 | |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D02; D96; D78 | 27.21 | |
10 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D96; D78 | 25.7 | Tiếng Anh >= 9.13 |
11 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D96; D78 | 25.63 | |
12 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | D01; A01; D96; D78 | 22.16 | Tiếng Anh >= 6.87 |
B. Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Sư phạm tiếng Anh |
23,63 |
26,4 |
25,73 |
27,45 |
27,88 |
26,34 |
Sư phạm tiếng Pháp |
16,54 |
17,72 |
21,68 |
21 |
23,18 |
21,68 |
Sư phạm tiếng Trung |
22,54 |
24,15 |
21,23 |
25,6 |
26,30 |
23,73 |
Ngôn ngữ Anh |
22,33 |
23,64 |
23,55 |
25,58 |
26,45 |
22,74 |
Ngôn ngữ Nga |
18,13 |
15,03 |
18,10 |
18,58 |
21,40 |
15,1 |
Ngôn ngữ Pháp |
19,28 |
20,05 |
18,41 |
22,34 |
24,38 |
15,44 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
23,34 |
24,53 |
25,48 |
25,83 |
26,53 |
24,43 |
Ngôn ngữ Nhật |
22,86 |
24,03 |
25,20 |
25,5 |
26,54 |
21,61 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
23,58 |
25,41 |
25,42 |
26,55 |
26,95 |
23,59 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
20,30 |
22,41 |
22,23 |
22,51 |
25,06 |
22,19 |
Quốc tế học |
20,25 |
21,76 |
18,40 |
24 |
24,53 |
17,67 |
Đông phương học |
20,89 |
21,58 |
18,77 |
23,91 |
24,95 |
19,6 |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) |
20 |
22,05 |
18,20 |
24,44 |
25,20 |
17,13 |
Quốc tế học (Chất lượng cao) |
19,39 |
21,04 |
19,70 |
23,44 |
23,67 |
18,19 |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) |
21,56 |
23,88 |
21,80 |
24,8 |
25,95 |
20,5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) |
22,06 |
24,39 |
24,03 |
25,83 |
26,40 |
23,4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) |
22,05 |
23,49 |
23,45 |
25,45 |
26,05 |
22,88 |
Đông phương học (Chất lượng cao) |
|
|
|
21,68 |
20,18 |
20,39 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)