Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai: Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm TP HCM - Phân hiệu tại Gia Lai
Video giới thiệu trường Đại học Nông lâm TP HCM - Phân hiệu tại Gia Lai
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Nông lâm TP HCM - Phân hiệu tại Gia Lai
- Mã trường: NLG
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Đường Trần Nhật Duật, thôn 01, xã Diên Phú, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
- SĐT: 0269.3877.035
- Email: phgl@hcmuaf.edu.vn
- Website: http://phgl.hcmuaf.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phanhieugialai/
Thông tin tuyển sinh
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 15/05/2023.
- Đợt 2 (nếu có): sẽ thông báo sau.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (xét học bạ).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
- Đối với thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 05 học kỳ bậc Trung học phổ thông (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12). Tổng điểm của 03 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên (điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 5 học kỳ của môn đó).
- Đối với thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông từ năm 2022 trở về trước: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 06 học kỳ bậc Trung học phổ thông (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 2 năm lớp 12). Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm của 03 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên (điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 6 học kỳ của môn đó).
- Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp; Giáo dục mầm non (ngành mới – dự kiến) và Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng), điều kiện xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
* Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023.
5. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) |
Quản trị kinh doanh |
7340101G |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
Kế toán |
7340301G |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
Công nghệ thông tin |
7480201G |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101G |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 |
Nông học |
7620109G |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 |
Lâm học |
7620201G |
A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 |
Thú y |
7640101G |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 |
Bất động sản |
7340116G |
A00: Toán, Lý, Hóa A01L Toán, Lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
Điểm chuẩn các năm
A. Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
2 | 7340116G | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 15 | |
3 | 7340301G | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
4 | 7420201G | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 15 | |
5 | 7620109G | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
6 | 7640101G | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
7 | 7620202G | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
8 | 7859002G | Tài nguyên và du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340116G | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 18 | |
2 | 7420201G | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 18 | |
3 | 7340301G | Kế toán | A00; A01; D01 | 18 | |
4 | 7620202G | Lâm nghiệp đồ thị | A00; B00; D01; D08 | 18 | |
5 | 7620109G | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
6 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18 | |
7 | 7859002G | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 18 | |
8 | 7640101G | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340116G | Bất động sản | 700 | ||
2 | 7420201G | Công nghệ sinh học | 700 | ||
3 | 7340301G | Kế toán | 700 | ||
4 | 7620202G | Lâm nghiệp đô thị | 700 | ||
5 | 7620109G | Nông học | 700 | ||
6 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
7 | 7859002G | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 700 | ||
8 | 7640101G | Thú y | 700 |
B. Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
2 | 7340116G | Bất động sản | A00;A01;D01 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
3 | 7340301G | Kế toán | A00;A01;D01 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
4 | 7480201G | Công nghệ thông tin | A00;A01;D07 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
5 | 7620109G | Nông học | A00;B00;D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
6 | 7620202G | Lâm nghiệp đô thị | A00;B00;D01;D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
7 | 7640101G | Thú y | A00;B00;D07;D08 | 16 | Phân hiệu tại Gia Lai |
8 | 7859002G | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00;B00;D01;D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7640101G | Thú y | A00;B00;D07;D08 | 16 | |
2 | 7480201G | Công nghệ thông tin | A00;A01;D07 | 15 | |
3 | 7540101G | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D08 | 15 | |
4 | 7340301G | Kế toán | A00;A01;D01 | 15 | |
5 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 15 | |
6 | 7620201G | Lâm học | A00;B00;D01;D08 | 15 | |
7 | 7620109G | Nông học | A00;B00;D08 | 15 | |
8 | 7850103G | Quản lý đất đai | A00;A01;D01 | 15 |
Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
2 | 7340301G | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
3 | 7480201G | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 15 | |
4 | 7540101G | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 15 | |
5 | 7620109G | Nông học | A00; B00; B08 | 15 | |
6 | 7620201G | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
7 | 7640101G | Thú y | A00; B00; B08; D07 | 16 | |
8 | 7340116G | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 15 |
Học phí
Chương trình đào tạo
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) |
Quản trị kinh doanh |
7340101G |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
Kế toán |
7340301G |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
Công nghệ thông tin |
7480201G |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101G |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 |
Nông học |
7620109G |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 |
Lâm học |
7620201G |
A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 |
Thú y |
7640101G |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 |
Bất động sản |
7340116G |
A00: Toán, Lý, Hóa A01L Toán, Lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |