Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Kế toán năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm,... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Kế toán
Video giới thiệu trường Đại học Tài chính - Kế toán
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Tài chính - Kế toán
- Tên tiếng Anh: University of Finance and Accountancy (UFA)
- Mã trường: DKQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- SĐT: 0255. 3 845 578
- Email: info@tckt.edu.vn
- Website: http://tckt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhtckt/
Thông tin tuyển sinh
I. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh là học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và đạt các tiêu chí xét tuyển của Trường theo từng phương thức xét tuyển.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn xét tuyển.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả môn học theo từng tổ hợp xét tuyển trong học bạ THPT lớp 12 (ĐTB cả năm) hoặc 5 học kỳ (học kỳ I, học kỳ II năm lớp 10; học kỳ I, học kỳ II năm lớp 11; học kỳ I năm lớp 12)
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Đối với phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Tổng điểm thi môn thi/ bài thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tài chính - Kế toán và được công bố theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT).
b. Đối với phương thức 2 xét tuyển từ kết quả học bạ THPT
Tổng điểm của các môn học tương ứng với các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 18 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên theo đối tượng.
Cách tính điểm xét tuyển từ học bạ:
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên
+ Đối với các tổ hợp có Khoa học tự nhiên (KHTN), Khoa học xã hội (KHXH) thì tính điểm trung bình KHTN, KHXH gồm các môn như môn thi tốt nghiệp THPT; điểm trung bình KHTN, KHXH làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
+ Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cả năm của môn học theo từng tổ hợp xét tuyển trong học bạ THPT lớp 12, điểm xét tuyển là tổng điểm của từng môn học năm học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên.
+ Xét tuyển dựa vào kết quả môn học theo từng tổ hợp xét tuyển trong học bạ THPT của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 năm lớp 12), điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình từng môn học của 5 học kỳ theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên. Điểm trung bình từng môn học được làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
ĐTB 5HK mh = (ĐTBmh HK1 + ĐTBmh HK2 + ĐTBmh HK3 + ĐTBmh HK4 + ĐTBmh HK5)/5
Thí dụ: ĐTB 5 học kỳ môn Toán = (Điểm môn Toán Học kỳ 1 lớp 10 + Điểm môn Toán Học kỳ II lớp 10 + Điểm môn Toán Học kỳ 1 lớp 11 + Điểm môn Toán Học kỳ 2 lớp 11 + Điểm môn Toán Học kỳ I lớp 12)/5.
4.2. Điều kiện nhận hồ sơ tuyển sinh
a. Đối với phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Thí sinh dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Tốt nghiệp THPT;
- Thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Trong đó:
+ Điểm các bài thi, môn thi dùng xét tuyển theo thang điểm 10.
+ Điểm ưu tiên bao gồm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
b. Đối với phương thức xét tuyển từ kết quả học bạ THPT
- Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm của các môn học tương ứng với các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên theo đối tượng.
Trong đó:
+ Điểm các môn học dùng xét tuyển là thang điểm 10.
+ Điểm ưu tiên bao gồm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
5.1. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo lịch chung của Bộ GDĐT.
- Các đợt bổ sung:
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT theo mẫu của Trường;
- Bản sao giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2024 (có chứng thực).
- Bản sao học bạ THPT (có chứng thực);
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu chưa được cấp bằng tốt nghiệp THPT);
- Bản sao giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên, nếu có (có chứng thực);
5.2. Đối với phương thức xét tuyển từ kết quả học bạ THPT
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:
- Phiếu đăng ký xét học bạ theo mẫu của Trường;
- Bản sao học bạ THPT (có chứng thực);
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu chưa được cấp bằng tốt nghiệp THPT);
- Bản sao giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên, nếu có (có chứng thực);
6. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
Trường tổ chức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và thực hiện các chính sách ưu tiên khác (nếu có) đối với thí sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT.
7. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 hồ sơ.
8. Học phí
Nhà trường thu học phí theo quy định của Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ đối với các trường đại học công lập:
- Năm học 2024 - 2025: Học phí 1.410.000đ/tháng (400.000đ/tín chỉ).
- Năm học 2025 - 2026: Học phí 1.590.000đ/tháng (451.000đ/tín chỉ).
- Năm học 2026 - 2027: Học phí 1.790.000đ/tháng (508.000đ/tín chỉ).
- Học phí toàn khóa học (Dự kiến): 75.000.000 đ
9. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
9.1. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
- Đợt 1: Theo lịch tuyển sinh đợt 1 của Bộ GDĐT
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 21/8 đến 15/9/2024
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 16/9 đến 30/9/2024
9.2. Đối với phương thức xét tuyển từ học bạ THPT
a. Xét tuyển sớm: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày có thông báo đến ngày 30/6/2024. Kết quả xét tuyển sớm sẽ được Trường công khai trên Trang thông tin điện tử tại địa chỉ www.tckt.edu.vn
b. Xét tuyển theo lịch chung
- Đợt 1: Theo lịch tuyển sinh đợt 1 của Bộ GDĐT
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 21/8 đến 15/9/2024
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 16/9 đến 30/9/2024
Nhà trường có thể điều chỉnh lịch xét tuyển các đợt xét tuyển phù hợp với tình hình thực tế và lịch tuyển sinh của Bộ GDĐT. Lịch xét tuyển sẽ được công bố công khai trên Trang thông tin điện tử của Trường
Cách thức nộp hồ sơ
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ www.tckt.edu.vn
- Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường theo các địa chỉ sau:
+ Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Tài chính - Kế toán: Số 02 Đường Lê Quý Đôn, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi.
+ Phân hiệu Trường Đại học Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên Huế: Số 290 Đường Phạm Văn Đồng, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế.
II. Các ngành tuyển sinh
a. Tổ hợp xét tuyển các ngành tuyển sinh tại Cơ sở chính Quảng Ngãi:
TT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing + Quản trị khách sạn và du lịch |
7340101 |
A00: Toán- Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - KHTN |
2 |
Kinh doanh quốc tế + Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - KHTN |
3 |
Tài chính - Ngân hàng + Thuế - Hải quan + Tài chính công + Tài chính doanh nghiệp + Ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - KHTN |
4 |
Kế toán + Kế toán Nhà nước + Kế toán doanh nghiệp + Kiểm toán |
7340301 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - KHTN |
5 |
Luật Kinh tế + Luật kinh tế |
7380107 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý C15: Ngữ văn - Toán - KH xã hội |
b. Tổ hợp xét tuyển các ngành tuyển sinh tại Phân hiệu Thừa Thiên Huế:
TT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
1 |
Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing + Quản trị khách sạn và du lịch |
7340101 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - KHTN |
2 |
Kế toán + Kế toán Nhà nước + Kế toán doanh nghiệp |
7340301 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - KHTN |
3 |
Luật Kinh tế + Luật kinh tế |
7380107 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý C15: Ngữ văn - Toán - KH xã hội |
c. Nguyên tắc xét tuyển
Áp dụng đối với cả 2 phương thức (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả học tập từ học bạ THPT):
- Xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm cao nhất xuống các thí sinh có tổng điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định.
- Trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm thi cao hơn đối với các môn quy định cho từng tổ hợp xét tuyển dưới đây:
Tên tổ hợp |
A00, A01, D01, A16 |
C00, C15 |
Môn thi |
Toán |
Ngữ văn |
- Đối với thí sinh trong cùng đợt xét tuyển có đăng ký 2 nguyện vọng vào 2 ngành học khác nhau, Trường sẽ xét các nguyện vọng bình đẳng như nhau để đảm bảo thí sinh có thể trúng tuyển nguyện vọng phù hợp với kết quả thi.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tài chính Kế toán năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 15 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 15 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; A16 | 15 | |
5 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; D01; C00; C15 | 15 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét kết quả học bạ THPT
Ngành | Tổ họp xét tuyển | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, A16, D01 | 7340101 | 18 điểm |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, A16, D01 | 7340201 | 18 điểm |
Kế toán | A00, A01, A16, D01 | 7340301 | 18 điểm |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, A16, D01 | 7340120 | 18 điểm |
Luật Kinh tế | A00, C00, C15, D01 | 7380107 | 18 điểm |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tài chính Kế toán năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 15 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; A16 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 15 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; D01; C00; C15 | 15 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 15 | Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 15 | Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; D01; C00; C15 | 15 | Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 18 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; A16 | 18 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 18 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 18 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; D01; C00; C15 | 18 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 18 | Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 18 | Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; D01; C00; C15 | 18 | Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tài chính Kế toán năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Tài chính - ngân hàng |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kiểm toán |
15 |
- |
|
|
|
|
Luật kinh tế |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Học phí
Nhà trường thu học phí theo quy định của Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ đối với các trường đại học công lập:
- Năm học 2024 - 2025: Học phí 1.410.000đ/tháng (400.000đ/tín chỉ).
- Năm học 2025 - 2026: Học phí 1.590.000đ/tháng (451.000đ/tín chỉ).
- Năm học 2026 - 2027: Học phí 1.790.000đ/tháng (508.000đ/tín chỉ).
- Học phí toàn khóa học (Dự kiến): 75.000.000 đ
Chương trình đào tạo
a. Tổ hợp xét tuyển các ngành tuyển sinh tại Cơ sở chính Quảng Ngãi:
TT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing + Quản trị khách sạn và du lịch |
7340101 |
A00: Toán- Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - KHTN |
2 |
Kinh doanh quốc tế + Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - KHTN |
3 |
Tài chính - Ngân hàng + Thuế - Hải quan + Tài chính công + Tài chính doanh nghiệp + Ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - KHTN |
4 |
Kế toán + Kế toán Nhà nước + Kế toán doanh nghiệp + Kiểm toán |
7340301 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - KHTN |
5 |
Luật Kinh tế + Luật kinh tế |
7380107 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý C15: Ngữ văn - Toán - KH xã hội |
b. Tổ hợp xét tuyển các ngành tuyển sinh tại Phân hiệu Thừa Thiên Huế:
TT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
1 |
Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing + Quản trị khách sạn và du lịch |
7340101 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - KHTN |
2 |
Kế toán + Kế toán Nhà nước + Kế toán doanh nghiệp |
7340301 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - KHTN |
3 |
Luật Kinh tế + Luật kinh tế |
7380107 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa học D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý C15: Ngữ văn - Toán - KH xã hội |