Đại học Phan Thiết (DPT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Phan Thiết năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phan Thiết
Video giới thiệu trường Đại học Phan Thiết
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Phan Thiết
- Tên tiếng Anh: University of Phan Thiet (UPT)
- Mã trường: DPT
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2
- Loại trường: Dân lập
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận
+ Cơ sở 2: 02 Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận
+ SĐT: 0252 246 13 73 0252 246 13 72 0252 628 38 38
- Email: dhphanthiet@upt.edu.vn
- Website: http://upt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/upt.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
1) Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ).
Thí sinh cần tốt nghiệp THPT và đạt được 1 trong 6 tiêu chí:
- Điểm trung bình của cả năm học lớp 12 ≥ 6.0
- Điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ≥ 6.0
- Điểm trung bình của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ≥ 6.0
- Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 12 ≥ 6.0
- Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ≥ 6.0
- Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ≥ 6.0
3) Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Đại học Phan Thiết sẽ thông báo trên trang tuyển sinh
5. Học phí
Học phí dự kiến Đại học Phan Thiết năm học 2024-2025: Đang cập nhật
6. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
Dự kiến 8 đợt nhận hồ sơ xét tuyển hệ Đại học năm 2024
+ Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 31/05
+ Đợt 2: Từ ngày 01/06 đến 20/07
+ Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 20/08
+ Đợt 4: Từ ngày 21/08 đến 22/09
+ Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10
+ Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10
+ Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 31/10
+ Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 01/12
7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Năm 2024, trường Đại học Phan Thiết tuyển sinh 15 ngành hệ Đại học chính quy, bao gồm: Công nghệ Thông tin, Kế toán, Quản trị Kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Khách sạn, Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống, Kỹ thuật Xây dựng, Luật, Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật xét nghiệm y học, và Kỹ thuật Cơ khí.
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/xét tuyển |
Mã tổ hợp |
1 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
|||
2 |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|||
3 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|||
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|||
5 |
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||
6 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||
7 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D14 |
|||
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D84 |
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D66 |
|||
8 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý |
D15 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D14 |
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D66 |
|||
9 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
10 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
7810202 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||
11 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lý |
C01 |
|||
12 |
Luật |
7380101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D14 |
|||
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D84 |
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D66 |
|||
13 |
Kỹ thuật Ô tô |
7520130 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Vật lý, Sinh học |
A02 |
|||
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
|||
14 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||
15 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Vật lý, Sinh học |
A02 |
|||
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
* Riêng đối với ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh đăng ký xét tuyển cần đạt học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên.
8. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Phan Thiết: http://upt.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận
+ Cơ sở 2: 02 Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận
+ SĐT: 0252 246 13 73 0252 246 13 72 0252 628 38 38
Email: dhphanthiet@upt.edu.vn
Website: http://upt.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/upt.edu.vn/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phan Thiết năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPTQG
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Xét điểm học bạ THPT (Điểm trung bình theo thang điểm 10 áp dụng với tất cả 6 tiêu chí) |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01) |
6.0 |
2 |
7340301 |
Kế toán |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04) |
6.0 |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04) |
6.0 |
4 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04) |
6.0 |
5 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
6.0 |
6 |
7801103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
6.0 |
7 |
7380107 |
Luật kinh tế |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D84) Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D66) |
6.0 |
8 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D66) |
6.0 |
9 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
6.0 |
10 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
6.0 |
11 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Ngữ văn, Vật lý (C01) |
6.0 |
12 |
7380101 |
Luật |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D84) Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D66) |
6.0 |
13 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Vật lý, Sinh học (A02) Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01) |
6.0 |
14 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Vật lý, Sinh học (A02) Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01) |
6.0 |
15 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00) Toán, Hoá học, Sinh học (B00) Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) |
6.5
|
3. Điểm chuẩn Điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | 500 | ||
2 | 7380107 | Luật Kinh tế | 500 | ||
3 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 500 | ||
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
7 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | 500 | ||
8 | 7810201 | Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) | 500 | ||
9 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống | 500 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 500 | ||
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
12 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô | 500 | ||
13 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 500 | ||
14 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí | 500 | ||
15 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 550 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phan Thiết năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phan Thiết năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét học bạTHPT(Điểm trung bình chung -ĐTB) |
Xét theo KQ thi THPT |
||||
Công nghệ thông tin |
14 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
Kế toán |
14 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
Quản trị khách sạn |
14 |
|
14 |
6,0 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh tế) |
14 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
Kinh doanh quốc tế |
14 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng (Resort &Spa) |
|
14 |
|
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
14 |
14 |
6,0 |
15 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) |
|
14 |
14 |
|
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
14 |
14 |
6,0 |
15 |
Bất động sản |
|
14 |
14 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
14 |
14 |
6,0 |
15 |
Công nghệ sinh học |
|
14 |
14 |
6,0 |
15 |
Luật |
|
|
14 |
6,0 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
14 |
6,0 |
15 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
14 |
6,0 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Quản trị tổ chức sự kiện và giải trí) |
|
|
14 |
|
|
Công nghệ thực phẩm |
|
|
14 |
6,0 |
15 |
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Liệu pháp sinh học và dược sinh học) |
|
|
14 |
|
|
Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Dinh dưỡng) |
|
|
14 |
|
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
|
|
6.5 (học lực lớp 12 đạt loại khá trởlên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ6.5) |
19 |
Chương trình đào tạo
Năm 2024, trường Đại học Phan Thiết tuyển sinh 15 ngành hệ Đại học chính quy, bao gồm: Công nghệ Thông tin, Kế toán, Quản trị Kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Khách sạn, Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống, Kỹ thuật Xây dựng, Luật, Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật xét nghiệm y học, và Kỹ thuật Cơ khí.
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/xét tuyển |
Mã tổ hợp |
1 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
|||
2 |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|||
3 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|||
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|||
5 |
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||
6 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||
7 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D14 |
|||
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D84 |
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D66 |
|||
8 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý |
D15 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D14 |
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D66 |
|||
9 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
10 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
7810202 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||
11 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lý |
C01 |
|||
12 |
Luật |
7380101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D14 |
|||
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D84 |
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D66 |
|||
13 |
Kỹ thuật Ô tô |
7520130 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Vật lý, Sinh học |
A02 |
|||
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
|||
14 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||
15 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Vật lý, Sinh học |
A02 |
|||
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
* Riêng đối với ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh đăng ký xét tuyển cần đạt học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên.