Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2022, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 342 26/07/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phan Thiết năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Xét điểm học bạ THPT

(Điểm trung bình theo thang điểm 10 áp dụng với tất cả 6 tiêu chí)

1

7480201

Công nghệ thông tin

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

6.0

2

7340301

Kế toán

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

6.0

3

7340101

Quản trị kinh doanh

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

6.0

4

7340201

Tài chính – Ngân hàng

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

6.0

5

7810201

Quản trị khách sạn

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

6.0

6

7801103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

6.0

7

7380107

Luật kinh tế

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D84)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D66)

6.0

8

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D66)

6.0

9

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

6.0

10

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

6.0

11

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Ngữ văn, Vật lý (C01)

6.0

12

7380101

Luật

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D84)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D66)

6.0

13

7520103

Kỹ thuật cơ khí

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Vật lý, Sinh học (A02)

Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

6.0

14

7520130

Kỹ thuật ô tô

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Vật lý, Sinh học (A02)

Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

6.0

15

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Toán, Vật lý, Hoá học (A00)

Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)

Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)

6.5

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phan Thiết năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phan Thiết năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phan Thiết năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét học bạTHPT(Điểm trung bình chung -ĐTB)

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ thông tin

14

14

14

6,0

15

Kế toán

14

14

14

6,0

15

Quản trị kinh doanh

14

14

14

6,0

15

Tài chính - Ngân hàng

14

14

14

6,0

15

Quản trị khách sạn

14

14

6,0

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

14

14

6,0

15

Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh tế)

14

14

14

6,0

15

Kinh doanh quốc tế

14

14

14

6,0

15

Ngôn ngữ Anh

14

14

14

6,0

15

Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng (Resort &Spa)

14

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14

14

6,0

15

Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)

14

14

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

14

14

6,0

15

Bất động sản

14

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

14

6,0

15

Công nghệ sinh học

14

14

6,0

15

Luật

14

6,0

15

Kỹ thuật xây dựng

14

6,0

15

Truyền thông đa phương tiện

14

6,0

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(Chuyên ngành Quản trị tổ chức sự kiện và giải trí)

14

Công nghệ thực phẩm

14

6,0

15

Công nghệ sinh học

(Chuyên ngành Liệu pháp sinh học và dược sinh học)

14

Công nghệ thực phẩm

(Chuyên ngành Dinh dưỡng)

14

Kỹ thuật xét nghiệm y học

6.5

(học lực lớp 12 đạt loại khá trởlên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ6.5)

19

1 342 26/07/2024


Xem thêm các chương trình khác: