Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2024

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2024, mời các bạn đón xem:

1 344 22/02/2024


TT Mã ngành Tên ngành Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến) Tổng chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
I Chương trình đại trà
1 7310101 Kinh tế (*), có 3 chuyên ngành: Kế hoạch – Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 180
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 125 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 35
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 18
2 7620115 Kinh tế nông nghiệp Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 20
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 4
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 2
3 7310106 Kinh tế quốc tế Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 80
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 55 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 15
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 8
4 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 230
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 160 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 45
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 23
5 7340301 Kế toán (*) Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 400
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 278 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 80
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 40
6 7340302 Kiểm toán Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 110
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 75 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 22
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 11
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý, gồm 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh. Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 80
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 55 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 15
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 8
8 7310107 Thống kê kinh tế, (Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh) Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 40
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 26 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 8
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 4
9 7340121 Kinh doanh thương mại Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 200
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 138 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 40
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 20
10 7340122 Thương mại điện tử Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 200
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 138 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 40
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 20
11 7340101 Quản trị kinh doanh (*) Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 320
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 222 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 64
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 32
12 7340115 Marketing Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 200
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 138 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 40
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 20
13 7340404 Quản trị nhân lực Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 80
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 55 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 15
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 8
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng, có 3 chuyên ngành: Tài chính; Ngân hàng; Công nghệ tài chính Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 160
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 110 A00 D96 D01 D03
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 32
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 16
15 7310102 Kinh tế chính trị Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 30
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 5
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 3
16 7310109 Kinh tế số Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 50
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 33 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 10
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 5
II Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)
17 7340101TA Quản trị kinh doanh Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà)
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 4
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 2
18 7340301TA Kế toán Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà)
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 4
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 2
19 7310101TA Kinh tế (Kế hoạch – Đầu tư) Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà)
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 4
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 2
III Chương trình Tiên tiến
20 7903124 Song ngành Kinh tế – Tài chính: Sydney (**) Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 20
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 4
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 2
IV Chương trình liên kết
21 7349001 Tài chính – Ngân hàng: Liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp (***) Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 20
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 A00 D96 D01 D03
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 4
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 2

1 344 22/02/2024


Xem thêm các chương trình khác: