Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2024

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 154 07/08/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Xét kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG HCM năm 2024

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn ĐGNL
1 Kinh tế 7310101 700
Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) 7310101TA 700
3 Kinh tế chính trị 7310102 700
4 Kinh tế quốc tế 7310106 700
5 Thống kê kinh tế 7310107 700
6 Kinh tế số 7310109 700
7 Quản trị kinh doanh 7340101 700
8 Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) 7340101TA 700
9 Marketing 7340115 700
10 Kinh doanh thương mại 7340121 700
11 Thương mại điện tử 7340122 700
12 Tài chính - Ngân hàng 7340201 700
13 Kế toán 7340301 700
14 Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) 7340301TA 700
15 Kiểm toán 7340302 700
16 Quản trị nhân lực 7340404 700
17 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 700
18 Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) 7349001 700
19 Logistics và Quản lý chuồi cung ứng 7510605 700
20 Kinh tế nông nghiệp 7620115 700
21 Song ngành Kinh tế - Tài chính (CT tiên tiến) 7903124 700

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; C15; D01 17
2 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 17
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 21
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 17
5 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 19
6 7340302 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 17
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C15; D01 17
8 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; C15; D01 17
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C15; D01 18
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C15; D01 22
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 19
12 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 23
13 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C15; D01 18
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; D01; D03; D96 18
15 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; C15; D01 17
16 7310109 Kinh tế số A00; A01; C15; D01 18
17 7340101 TA Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 23
18 7349001 Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bang với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) A00; D01; D03; D96 17
19 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiền, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydncy, Australia) A00; A01; C15; D01 17
20 7310101CL Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đẩu tư) - Chất lượng cao A00; A01; C15; D01 17
21 7340302CL Kiểm toán - Chất lượng cao A00; A01; C15; D01 17
22 7340101CL Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao A00; A01; C15; D01 19

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế (gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch ) A00; A01; C15; D01 24
2 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 18
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh) A00; A01; C15; D01 18
4 7310107 Thống kê kinh tế (chuyên ngành Thống kê kinh doanh) A00; A01; C15; D01 18
5 7310109 Kinh tế số A00; A01; C15; D01 20
6 7349001 Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) A00; D01; D03; D96 22
7 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) A00; A01; C15; D01 22
8 7310101CL Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư) A00; A01; C15; D01 24
9 7340302CL Kiểm toán A00; A01; C15; D01 24
10 7340101CL Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 25

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kinh tế

14

15

16

Kinh tế nông nghiệp

14

15

16

16

Kinh doanh nông nghiệp

14

Kế toán

16,50

18

20,50

Kiểm toán

16,50

18

17

Hệ thống thông tin quản lý

14

15

16

16

Thống kê kinh tế

14

15

16

16

Kinh doanh thương mại

16

18

18

Thương mại điện tử

16

18

22,50

Quản trị kinh doanh

18

20

20

Marketing

18

20

23

Quản trị nhân lực

18

20

18

Tài chính - Ngân hàng

15

17

18

Kinh tế chính trị

15

15

16

16

Tài chính - ngân hàng (chương trình liên kết)

14

15

16

16

Song ngành Kinh tế - Tài chính (chương trình liên kết)

14

15

16

Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết)

15

16

16

Kinh tế CLC

14

15

18

16

Kiểm toán CLC

16,50

18

17

17

Hệ thống thông tin quản lý CLC

14

15

Quản trị kinh doanh CLC

16

18

22

18

Tài chính - ngân hàng CLC

15

17

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

21,50

Kinh tế quốc tế

15

16

Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh)

18

1 154 07/08/2024


Xem thêm các chương trình khác: