Điểm sàn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024

Điểm sàn chính thức Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024, mời các bạn đón xem:

Năm:
1 352 lượt xem

TT

Ngành

Điểm nhận ĐKXT

1

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

20

2

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

20

3

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

20

4

Kỹ thuật máy tính

20

5

Công nghệ sinh học

17

6

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

17

7

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

16

8

Công nghệ chế tạo máy

18

9

Quản lý công nghiệp

16

10

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

16

11

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

18

12

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

17

13

Kỹ thuật Cơ điện tử

18

14

Kỹ thuật nhiệt

16

15

Kỹ thuật Tàu thủy

15

16

Kỹ thuật Điện

16

17

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

17

18

Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch

20

19

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

18

20

Kỹ thuật hóa học

16

21

Kỹ thuật môi trường

15

22

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

16

23

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

18

24

Kỹ thuật ô tô

18

25

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

16, điểm môn tiếng Anh >=6

26

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

16, điểm môn tiếng Anh >=6

27

Công nghệ thực phẩm

16

28

Kiến trúc

16, điểm Vẽ MT >=5, điểm môn Toán >=5

29

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

18

30

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

16

31

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

16

32

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

16

33

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

16

34

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

16

35

Kinh tế xây dựng

16

36

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

16

37

Quản lý tài nguyên và môi trường

15