Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hồng Đức năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Hồng Đức chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 754 lượt xem


A. Điểm chuẩn năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 GD Tiểu học A00; C00; D01; M00 27.63
2 7140201 GD Mầm non M00; M05; M07; M11 25.67
3 7140210 SP Tin học A00; A01; D01; D84 22.15
4 7140231 SP Tiếng Anh A01; D01; D09; D10 25.98
5 7140247 SP Khoa học Tự nhiên A00; A02; B00; C01 24.78
6 7340301 Kế toán A00; C04; C14; D01 18
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C04; C14; D01 16.5
8 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00; C04; C14; D01 15
9 7340302 Kiểm toán A00; C04; C14; D01 15
10 7380101 Luật A00; C00; C19; C20 16
11 7380107 Luật Kinh tế A00; C00; C19; C20 15
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; B00 15
13 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; B00 15
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D84 16
15 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C14; C20 15
16 7620106 Chăn nuôi-Thú y A00; B00; C14; C20 15
17 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C14; C20 15
18 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D66 16
19 7850101 QL tài nguyên và môi trường A00; C00; C20; D66 15
20 7810101 Du lịch C00; C19; C20; D66 15
21 7310101 Kinh tế A00; C04; C14; D01 15
22 7310401 Tâm lý học B00; C00; C19; D01 15
23 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; C04; A01; C14 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; C04; C14; D01 20
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C04; C14; D01 20
3 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00; C04; C14; D01 16.5
4 7340302 Kiểm toán A00; C04; C14; D01 16.5
5 7380101 Luật A00; C00; C19; C20 16.5
6 7380107 Luật Kinh tế A00; C00; C19; C20 16.5
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; B00 16.5
8 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; B00 16.5
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D84 20
10 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C14; C20 16.5
11 7620106 Chăn nuôi-Thú y A00; B00; C14; C20 16.5
12 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C14; C20 16.5
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D66 20
14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; C00; C20; D66 16.5
15 7810101 Du lịch C00; C19; C20; D66 16.5
16 7310101 Kinh tế A00; C04; C14; D01 16.5
17 7310401 Tâm lý học B00; C00; C19; D01 16.5
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; C04; A01; C14 16.5
19 7810201 Quản trị khách sạn D01; C04; C14; C20 16.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán 15
2 7340101 Quản trị kinh doanh 15
3 7340201 Tài chính-Ngân hàng 15
4 7340302 Kiểm toán 15
5 7380101 Luật 15
6 7380107 Luật Kinh tế 15
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15
8 7520201 Kỹ thuật điện 15
9 7480201 Công nghệ thông tin 15
10 7620110 Khoa học cây trồng 15
11 7620106 Chăn nuôi-Thú y 15
12 7850103 Quản lý đất đai 15
13 7220201 Ngôn ngữ Anh 15
14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15
15 7810101 Du lịch 15
16 7310101 Kinh tế 15
17 7310401 Tâm lý học 15
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện 15
19 7810201 Quản trị khách sạn 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán 15
2 7340101 Quản trị kinh doanh 15
3 7340201 Tài chính-Ngân hàng 15
4 7340302 Kiểm toán 15
5 7380101 Luật 15
6 7380107 Luật Kinh tế 15
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15
8 7520201 Kỹ thuật điện 15
9 7480201 Công nghệ thông tin 15
10 7620110 Khoa học cây trồng 15
11 7620106 Chăn nuôi-Thú y 15
12 7850103 Quản lý đất đai 15
13 7220201 Ngôn ngữ Anh 15
14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15
15 7810101 Du lịch 15
16 7310101 Kinh tế 15
17 7310401 Tâm lý học 15
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện 15
19 7810201 Quản trị khách sạn 15

B. Điểm chuẩn năm 2022

STT Tên ngành Xét kết quả học tập ở THPT
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020/2021
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
1 ĐH Sư phạm Toán học CLC Không xét tuyển Không xét tuyển 35,43
2
ĐH Sư phạm Vật lý CLC
Không xét tuyển Không xét tuyển
3
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC
Không xét tuyển Không xét tuyển 39,92
4
ĐH Sư phạm Lịch sử CLC
Không xét tuyển Không xét tuyển 39,92
5 ĐH Giáo dục Mầm non 22.00 22.00 23,10
6 ĐH Giáo dục Tiểu học 26.00 25.25 26,50
7 ĐH Giáo dục Thể chất 18.00 18.00 18,00
8 ĐH Sư phạm Toán học 27.75 24.60 23,85
9 ĐH Sư phạm Tin học 24.00 19.00 19,20
10 ĐH Sư phạm Vật lý 24.00 19.25 23,55
11 ĐH Sư phạm Hóa học 24.00 22.50 24,35
12 ĐH Sư phạm Sinh học 24.00 19.00 19,00
13 ĐH Sư phạm Ngữ văn 27.75 27.75 27,50
14 ĐH Sư phạm Lịch sử 25.50 28.50 29,75
15 ĐH Sư phạm Địa lý 24.00 26.25 27,50
16 ĐH Sư phạm Tiếng Anh 26.50 24.75 24,20
17 ĐH Sư phạm Khoa học Tự nhiên 24.00 19.00 19,00
18 ĐH Ngôn ngữ Anh 17.50 15.00 16,70
19 ĐH Kinh tế 17.50 15.00 15,00
20 ĐH Tâm lý học 17.50 15.00 15,00
21 ĐH Việt Nam học 17.50 15.00 15,00
22 ĐH Quản trị kinh doanh 20.00 15.00 16,15
23 ĐH Tài chính - Ngân hàng 17.50 15.00 17,10
24 ĐH Kế toán 20.00 15.00 19,40
25 ĐH Kiểm toán 17.50 15.00 15,00
26 ĐH Luật 17.50 15.00 17,50
27 ĐH Công nghệ thông tin 20.00 15.00 15,00
28 ĐH Kỹ thuật điện 17.50 15.00 15,00
29 ĐH Kỹ thuật xây dựng 17.50 15.00 15,00
30 ĐH Chăn nuôi-Thú y 17.50 15.00 15,00
31 ĐH Khoa học cây trồng 17.50 15.00 15,00
32 ĐH Lâm học 17.50 15.00 15,00
33 ĐH Du lịch 17.50 15.00 15,00
34 ĐH Quản lý TN&MT 17.50 15.00 15,00
35 ĐH Quản lý đất đai 17.50 15.00 15,00
36 CĐ Giáo dục Mầm non 18.00 17.00

C. Điểm chuẩn năm 2021

Ngành
Sử dụng kết quả thi THPT (thang điểm 30) Sử dụng kết quả học THPT
(Học bạ THPT)
Kết quả thi năm 2019 Kết quả thi năm 2020 Kết quả thi năm 2021 Điểm của các tổ hợp Ghi chú
ĐH Sư phạm Toán học CLC Ko xét Ko xét 27,2 Ko xét
ĐH Sư phạm Vật lý CLC Ko xét Ko xét 25,5 Ko xét
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC Ko xét Ko xét 30,5 Ko xét
ĐH Sư phạm Lịch sử CLC Ko xét Ko xét 29,75 Ko xét
ĐH Sư phạm Toán học Ko xét Ko xét 24,6 Ko xét
ĐH Sư phạm Vật lý 18 18,5 19,25 24
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
ĐH Sư phạm Hóa học 18 18,5 22,5 24
ĐH Sư phạm Sinh học 18 18,5 19 24
ĐH Sư phạm Ngữ văn Ko xét Ko xét 27,75 Ko xét
ĐH Sư phạm Lịch sử Ko xét Ko xét 28,5 Ko xét
ĐH Sư phạm Địa lý 18 18,5 26,25 24
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
ĐH Sư phạm Tiếng Anh 18 18,5 24,75 24
ĐH Giáo dục Tiểu học Ko xét Ko xét 25,25 Ko xét
ĐH Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 22 Ko xét
ĐH Giáo dục Thể chất
12
12,33
18
13
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
10
Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
ĐH Kế toán 14 15 15 16,5
ĐH Quản trị kinh doanh 14 15 15 16,5
ĐH Tài chính-Ngân hàng 14 15 15 16,5
ĐH Kiểm toán 14 15 15 16,5
ĐH Luật 14 15 15 16,5
ĐH Kỹ thuật xây dựng 14 15 15 16,5
ĐH Kỹ thuật điện 14 15 15 16,5
ĐH Công nghệ thông tin 14 15 15 16,5
ĐH Nông học 14 15 15 16,5
ĐH Lâm học 14 15 15 16,5
ĐH Chăn nuôi 14 15 15 16,5
ĐH Quản lý đất đai 14 15 15 16,5
ĐH Ngôn ngữ Anh 14 15 15 16,5
ĐH QLTN và Môi trường 14 15 15 16,5
ĐH Việt Nam học 14 15 15 16,5
ĐH Du lịch 14 15 15 16,5
ĐH Kinh tế 14 15 15 16,5
ĐH Tâm lý học 14 15 15 16,5
CĐ Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 17 Ko xét

D. Điểm chuẩn năm 2020

Ngành
Sử dụng kết quả thi THPT
(Mức điểm áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển)
Sử dụng kết quả học THPT
Kết quả thi năm
2018
Kết quả thi năm 2019 Kết quả thi năm
2020
Điểm của các tổ hợp Ghi chú

ĐH Sư phạm Toán học CLC

Không xét Không xét 26.2 Không xét

ĐH Sư phạm Vật lý CLC

Không xét Không xét 24 Không xét

ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC

Không xét Không xét 29.25 Không xét

ĐH Sư phạm Toán học

17 18 18.5 24
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.

ĐH Sư phạm Vật lý

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Hóa học

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Sinh học

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Ngữ văn

21 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Lịch sử

21.5 24 18.5 24

ĐH Sư phạm Địa lý

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Tiếng Anh

17 18 18.5 24
ĐH Giáo dục Tiểu học
19.95
19
19.5

24

M00=16

ĐH Giáo dục Mầm non

17 18 18.5 16
ĐH Giáo dục Thể chất
17
18
17.5
13
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
10
Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).

ĐH Kế toán

13 14 15 16.5

ĐH Quản trị kinh doanh

13 14 15 16.5

ĐH Tài chính-Ngân hàng

13 14 15 16.5

ĐH Kiểm toán

13 14 15 16.5

ĐH Luật

13 14 15 16.5

ĐH Kỹ thuật xây dựng

13 14 15 16.5

ĐH Kỹ thuật điện

13 14 15 16.5

ĐH Công nghệ thông tin

13 14 15 16.5

ĐH Nông học

13 14 15 16.5

ĐH Bảo vệ thực vật

13 14 15 16.5

ĐH Lâm học

13 14 15 16.5

ĐH Chăn nuôi

13 14 15 16.5

ĐH Quản lý đất đai

13 14 15 16.5

ĐH Ngôn ngữ Anh

13 14 15 16.5

ĐH QLTN và Môi trường

13 14 15 16.5

ĐH Xã hội học

13 14 15 16.5

ĐH Việt Nam học

13 14 15 16.5

ĐH Du lịch

13 14 15 16.5

ĐH Kinh tế

13 14 15 16.5

CĐ Giáo dục Mầm non

15 16 16.5 13
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.

1 754 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: