Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Hồng Đức năm 2023
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Hồng Đức năm 2023, mời các bạn đón xem:
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Hệ đại học |
|||
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00; A01; A02; D07 |
60 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00; A01; A02; C01 |
30 |
Sư phạm Hóa học |
7140112 |
A00; B00; D07; D13 |
35 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
A02; B00; B03; D08 |
25 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
A00; A02; B00; C01 |
50 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00; A01; A02; D07 |
45 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00; C19; C20; D01 |
60 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00; C03; C19; D14 |
15 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
A00; C00; C04; C20 |
25 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
A01; D01; D99; D10 |
250 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00; C00; D01; M00 (Năng khiếu Đọc diễn cảm) |
300 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00; M05; M07; M11 (Năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát) |
240 |
Giáo dục Thể chất |
7140203 |
T00; T02; T05; T07 (Năng khiếu: Bật xa tại chỗ và Chạy 100m) |
40 |
Kế toán |
7240301 |
A00; C04; C14; D01 |
220 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; C04; C14; D01 |
120 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00; C04; C14; D01 |
50 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00; C04; C14; D01 |
40 |
Luật |
7380101 |
A00; C00; C19; D66 |
60 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; A02; B00 |
25 |
Kỹ thuật điện (định hướng Tự động hóa) |
7520201 |
A00; A01; A02; B00 |
25 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; D07; B00 |
140 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; B00; B03; C18 |
25 |
Lâm học |
7620201 |
A00; B00; B03; C18 |
20 |
Chăn nuôi - Thú y |
7620119 |
A00; B00; B03; C18 |
25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00; C00; C20; D66 |
20 |
Quản lý đất đai |
7580103 |
A00; B00; B03; C18 |
20 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; C04; C14; D01 |
40 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00; C19; C20; D66 |
20 |
Du lịch |
7810101 |
C00; C19; C20; D66 |
30 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01; D01; D14; D66 |
100 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00; C00; C19; D01 |
25 |
Hệ cao đẳng |
|||
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00; M05; M07; M11 (Năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát) |
50 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)