Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quy Nhơn năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 20.25 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 24.45 | |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01 | 24.5 | |
5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 22.25 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 25.25 | |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07 | 19 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 23.5 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; A02 | 20 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 25.25 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 25.75 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 23.5 | |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.75 | |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 19 | |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00; C19; C20 | 24.25 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 19.5 | |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D15 | 22.25 | |
18 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14; D15 | 15 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 18.5 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; C00; C19; D01 | 17.5 | |
21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; C19; D01 | 15 | |
22 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 15 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; D01; D15 | 15 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
27 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00; A01; D01 | 15 | |
28 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 15 | |
29 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; D01 | 17.75 | |
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 15 | |
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 22 | |
36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
37 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 21 | |
38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 15 | |
39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 15 | |
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D07 | 15 | |
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 15 | |
43 | 7620109 | Nông học | B00; B03; B04; C08 | 15 | |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 15 | |
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 17.75 | |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 15 | |
47 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 15 | |
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C04; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 24 | Học lực lớp 12 Giỏi |
2 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 25.5 | Học lực lớp 12 Giỏi, Khá |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 28 | Học lực lớp 12 Giỏi |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01 | 24.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 29.25 | Học lực lớp 12 Giỏi |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07 | 21 | Học lực lớp 12 Giỏi |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 28 | Học lực lớp 12 Giỏi |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; A02 | 26.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 28 | Học lực lớp 12 Giỏi |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 27 | Học lực lớp 12 Giỏi |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 25.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 28.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 21 | Học lực lớp 12 Giỏi |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20 | 23 | Học lực lớp 12 Giỏi |
15 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 24 | |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D15 | 26 | |
18 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14; D15 | 18 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 24.5 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; C00; C19; D01 | 18 | |
21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; C19; D01 | 18 | |
22 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 18 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; D01; D15 | 18 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23 | |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | |
27 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 21 | |
28 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; D01 | 23 | |
29 | 7460108 | Khoa học dử liệu | A00; A01; D07; D90 | 19 | |
30 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D90 | 20 | |
31 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 21 | |
32 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07; D90 | 19 | |
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 23 | |
34 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 21 | |
35 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 18 | |
36 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25 | |
37 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 18 | |
38 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 18 | |
39 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D07 | 18 | |
40 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 18.5 | |
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 18 | |
42 | 7620109 | Nông học | B00; B03; B04; C08 | 18 | |
43 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 18 | |
44 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 24 | |
45 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 22 | |
46 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 18 | |
47 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C04; D01 | 19 | |
48 | 7340301CLC | Kế toán chất lượng cao | A00; A01; D01 | 20 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 650 | ||
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 700 | ||
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 700 | ||
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 700 | ||
5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | 700 | ||
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 700 | ||
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 700 | ||
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 700 | ||
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 700 | ||
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 700 | ||
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 700 | ||
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 700 | ||
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 700 | ||
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 700 | ||
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 700 | ||
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 | ||
18 | 7229030 | Văn học | 700 | ||
19 | 7310101 | Kinh tế | 700 | ||
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 650 | ||
21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 650 | ||
22 | 7310608 | Đông phương học | 700 | ||
23 | 7310630 | Việt Nam học | 700 | ||
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 700 | ||
26 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
27 | 7340301CLC | Kế toán CLC | 700 | ||
28 | 7340302 | Kiểm toán | 700 | ||
29 | 7380101 | Luật | 700 | ||
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 700 | ||
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | 700 | ||
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 700 | ||
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 700 | ||
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 700 | ||
36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 700 | ||
37 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 700 | ||
38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 700 | ||
39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 700 | ||
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 700 | ||
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 700 | ||
43 | 7620109 | Nông học | 700 | ||
44 | 7760101 | Công tác xã hội | 650 | ||
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | ||
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 700 | ||
47 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 700 | ||
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | 700 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quy Nhơn năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi TN THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục chính trị |
18 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
20 |
21 |
Giáo dục Thể chất |
18 |
- |
18,5 |
19,5 |
18 |
|
26 |
- |
Giáo dục Mầm non |
18 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
|
19 |
- |
Giáo dục Tiểu học |
18,5 |
- |
19,5 |
24 |
24 |
24,5 |
24 |
27,5 |
Quản lý giáo dục |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Sư phạm Địa lý |
18 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
28,5 |
25 |
Sư phạm Hóa học |
18 |
- |
18,5 |
24 |
25 |
24 |
28,5 |
27 |
Sư phạm Lịch sử |
18 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
28,5 |
24 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
- |
18,5 |
24 |
23 |
24 |
28,5 |
27 |
Sư phạm Sinh học |
18 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
19 |
21 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
- |
18,5 |
24 |
24 |
25 |
22,25 |
28 |
Sư phạm Tin học |
18 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
19 |
21 |
Sư phạm Toán học |
18 |
- |
18,5 |
24 |
25 |
26 |
28,5 |
28,5 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
28,5 |
25 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
18 |
- |
|
|
19 |
24 |
19 |
23 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
18 |
- |
|
|
19 |
24 |
19 |
23 |
Kế toán |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
16 |
22,5 |
Kiểm toán |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Luật |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
23 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
17 |
24 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
17 |
25,5 |
Hóa học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Sinh học ứng dụng |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
|
Vật lý học |
14 |
18 |
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
23,5 |
Kỹ thuật điện |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
20 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
20 |
Kỹ thuật phần mềm |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
20,5 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
|
|
15 |
18 |
15 |
20 |
Nông học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Thống kê |
14 |
- |
15 |
18 |
|
|
|
|
Toán ứng dụng |
14 |
18 |
15 |
18 |
18 |
18 |
15 |
20 |
Công tác xã hội |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Đông phương học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Kinh tế |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
17,5 |
24 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
16 |
25 |
Quản lý đất đai |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
18 |
Quản lý nhà nước |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
22,5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
17 |
23,5 |
Quản trị khách sạn |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
17 |
23 |
Tâm lý học giáo dục |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Văn học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Việt Nam học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
20 |
Khoa học vật liệu |
|
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
15 |
18 |
15 |
18 |
|
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
15 |
18 |
16 |
18 |
19,5 |
26,5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
18 |
18 |
16 |
23,5 |
Kế toán CLC |
|
|
|
|
|
|
16 |
|
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
15 |
19,5 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
|
|
|
15 |
20 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
|
19 |
26,5 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)