Ngành đào tạo trường Đại học Quy Nhơn năm 2024
Ngành đào tạo trường Đại học Quy Nhơn năm 2024, mời các bạn đón xem:
Số ngành tuyển sinh: 52 ngành và 01 chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán (Phụ lục kèm theo); trong đó có 02 ngành tuyển sinh trở lại là Khoa học vật liệu và Hóa học; 02 ngành dự kiến mở trong năm 2024 là Kỹ thuật cơ khí, Quản lý công. Ngoài ra, dự kiến 02 chương trình đào tạo liên kết với Đại học Birmingham, Vương quốc Anh (Công nghệ thông tin và Tính toán, Tài chính kinh doanh).
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
1 |
7140114 |
Quản lý Giáo dục |
2 |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
3 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
4 |
7140205 |
Giáo dục chính trị |
5 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
9 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
13 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
14 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
15 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
16 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
17 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19 |
7229030 |
Văn học |
20 |
7310101 |
Kinh tế |
21 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
22 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
23 |
7310608 |
Đông phương học |
24 |
7310630 |
Việt Nam học |
25 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
26 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
27 |
7340301 |
Kế toán |
28 |
7340302 |
Kiểm toán |
29 |
7380101 |
Luật |
30 |
7440112 |
Hóa học |
31 |
7440122 |
Khoa học vật liệu |
32 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
33 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
34 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
35 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
36 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
37 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
38 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
39 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
40 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
41 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
42 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
43 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
44 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
45 |
7620109 |
Nông học |
46 |
7760101 |
Công tác xã hội |
47 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
48 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
49 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
50 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
51 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (dự kiến) |
52 |
7340403 |
Quản lý công (dự kiến) |
53 |
7340301CLC |
Kế toán – Chất lượng cao |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)