Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận năm 2024

Điểm chuẩn trường Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận năm 2024, mời các bạn đón xem:

1 42 18/10/2024


A. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nông lâm TP.HCM tại Ninh Thuận năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) M00 20.25
2 7140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) M00 21.25
3 7220201N Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15
4 7340101N Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15
5 7340301N Kế toán A00; A01; D01 15
6 7480201N Công nghệ thông tin A00; A01; D07 15
7 7519007N Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; A02; D90 15
8 7640101N Thú y A00; B00; D07; D08 16

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201N Ngôn ngữ Anh (PHNT) A01; D01; D14; D15 18
2 7340101N Quản trị kinh doanh (PHNT) A00; A01; D01 18
3 7340301N Kế toán (PHNT) A00; A01; D01 18
4 7480201N Công nghệ thông tin (PHNT) A00; A01; D07 18
5 7640101N Thú y (PHNT) A00; B00; D07; D08 18
6 7519007N Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT) A00; A01; A02; D90 18

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201N Ngôn ngữ Anh 600
2 7340101N Quản trị kinh doanh 600
3 7340301N Kế toán 600
4 7480201N Công nghệ thông tin 600
5 7640101N Thú y 600
6 7519007N Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 600

B. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Nông lâm TP.HCM tại Ninh Thuận năm 2023

Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

14

15

18

15

15

Kế toán

14

15

18

15

15

Công nghệ thực phẩm

14

15

Nông học

14

15

18

15

Nuôi trồng thủy sản

14

15

18

15

Thú y

15

16

18

16

16

Ngôn ngữ Anh (*)

-

15

18

15

15

Kinh tế

14

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

15

18

15

15

Công nghệ thông tin

15

18

15

15

Tài nguyên và du lịch sinh thái

15

18

15

Quản lý đất đai

15

18

Công nghệ sinh học

15

Giáo dục Mầm non (Hệ đại học)

19

19

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

17

17

17

Ghi chú:

  • Điểm chuẩn: Mức điểm xét tuyển tối thiểu thí sinh phải đạt để đủ điều kiện trúng tuyến vào ngành đã đăng ký (quy về thang điểm 30).
  • Đối với Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), quy về thang điểm 30, công thức tính:
  • Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm Tiếng Anh × 2)) × 3/4 ] + Điểm ưu tiên (nếu cổ).
  • Đối với ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học): Ngoài điều kiện điểm chuẩn, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

1 42 18/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: