Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2024
Trường Đại học Đông Á chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đông Á năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Xét điểm thi THPTQG năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D08; D90 | 22.5 | |
2 | 7720201 | Dược | A00; B00; D07; D90 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B08; D90 | 19 | |
4 | 7720302 | Hộ sinh | A00; B00; B08; D90 | 19 | |
5 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; B08; D90 | 19 | |
6 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; B08; D90 | 15 | |
7 | 7310401 | Tâm lý học | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
8 | 7229042 | Quản lý văn hóa | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin (CN thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
10 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
11 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
15 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B08; D01 | 15 | |
17 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B00; B08; D01 | 15 | |
18 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D90 | 15 | |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D78 | 15 | |
21 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | A01; D01; D06; D78 | 15 | |
22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D78; DD2 | 15 | |
23 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; V00; V01 | 15 | |
24 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
26 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
27 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
28 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
29 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
30 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
31 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
32 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
33 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
34 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
35 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
36 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | C00; D01; D78; D90 | 15 | |
37 | 7810103 | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | C00; D01; D78; D90 | 15 | |
38 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và DV Ăn uống | C00; D01; D78; D90 | 15 | |
39 | 7220201DL | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
40 | 7220204DL | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D78 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
41 | 7340101DL | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D04; D78 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
42 | 7340115DL | Marketing | A01; D01; D04; D78 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
43 | 7340122DL | Thương mại điện tử | A01; D01; D04; D78 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
44 | 7320104DL | Truyền thông đa phương tiện | A01; D01; D04; D78 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
45 | 7340301DL | Kế toán | A01; D01; D04; D78 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
46 | 7340201DL | Tài chính ngân hàng | A01; D01; D04; D78 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
47 | 7510605DL | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
48 | 7310206DL | Quan hệ quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
49 | 7810201DL | Quản trị khách sạn | C00; D01; D78; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
50 | 7810103DL | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | C00; D01; D78; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
51 | 7480201DL | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
52 | 7510205DL | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
53 | 7510301DL | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; D01; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
54 | 7510303DL | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
55 | 7480107DL | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
56 | 7510103DL | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
57 | 7540101DL | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B08; D01 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
58 | 7620101DL | Nông nghiệp | A00; B00; B08; D01 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
59 | 7720301DL | Điều dưỡng | A00; B00; B08; D90 | 19 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ năm 2024
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH ĐKXT |
ĐIỂM CHUẨN XÉT KQ HỌC TẬP 3 HK |
ĐIỂM CHUẨN XÉT KQ HỌC TẬP NĂM LỚP 12 |
KHỐI NGÀNH NGÔN NGỮ |
|||
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18.0 |
6.0 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18.0 |
6.0 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
18.0 |
6.0 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
18.0 |
6.0 |
KHỐI NGÀNH KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ |
|||
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
18.0 |
6.0 |
7340120 |
Kinh doanh Quốc tế |
18.0 |
6.0 |
7340115 |
Marketing |
18.0 |
6.0 |
Digital Marketing (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
7340122 |
Thương mại điện tử |
18.0 |
6.0 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
18.0 |
6.0 |
7340301 |
Kế toán |
18.0 |
6.0 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
18.0 |
6.0 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
18.0 |
6.0 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
18.0 |
6.0 |
7310206 |
Quan hệ Quốc tế |
18.0 |
6.0 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
18.0 |
6.0 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
18.0 |
6.0 |
KHỐI NGÀNH DỊCH VỤ DU LỊCH – NHÀ HÀNG – KHÁCH SẠN |
|||
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
18.0 |
6.0 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
18.0 |
6.0 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống |
18.0 |
6.0 |
KHỐI NGÀNH LUẬT |
|
|
|
7380101 |
Luật |
18.0 |
6.0 |
7380107 |
Luật kinh tế |
18.0 |
6.0 |
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT |
|||
7480201 |
Công nghệ thông tin |
18.0 |
6.0 |
Thiết kế đồ hoạ (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
Mạng máy tính & an toàn thông tin (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
Công nghệ phần mềm (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
18.0 |
6.0 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18.0 |
6.0 |
Kỹ thuật ô tô (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
Kỹ thuật ô tô điện (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
18.0 |
6.0 |
Thiết kế vi mạch bán dẫn (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
7510303 |
CNKT điều khiển & tự động hoá |
18.0 |
6.0 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
18.0 |
6.0 |
Thiết kế IC & hệ thống nhúng (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
18.0 |
6.0 |
XD dân dụng & công nghiệp (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
XD CT giao thông kỹ thuật (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
XD hạ tầng logistics kỹ thuật (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
XD đường sắt – metro (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
KHỐI SỨC KHOẺ & KHOA HỌC ĐỜI SỐNG |
|||
7720201 |
Dược học |
24.0 |
8.0 |
7720301 |
Điều dưỡng |
19.5 |
6.5 |
7720302 |
Hộ sinh |
19.5 |
6.5 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
18.0 |
6.0 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
18.0 |
6.0 |
7620101 |
Nông nghiệp |
18.0 |
6.0 |
KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM |
|||
7229042 |
Quản lý văn hoá |
18.0 |
6.0 |
7310401 |
Tâm lý học |
18.0 |
6.0 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 850 | ||
2 | 7720201 | Dược | 850 | ||
3 | 7720301 | Điều dưỡng | 750 | ||
4 | 7720302 | Hộ sinh | 750 | ||
5 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 750 | ||
6 | 7720401 | Dinh dưỡng | 600 | ||
7 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
8 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 600 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin (CN thiết kế vi mạch bán dẫn) | 600 | ||
10 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 600 | ||
11 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 600 | ||
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 600 | ||
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 600 | ||
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
15 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | 600 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
17 | 7620101 | Nông nghiệp | 600 | ||
18 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
21 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 600 | ||
22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
23 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 600 | ||
24 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
26 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
27 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
28 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
29 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
30 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
31 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 600 | ||
32 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 600 | ||
33 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 600 | ||
34 | 7380101 | Luật | 600 | ||
35 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
36 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 600 | ||
37 | 7810103 | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | 600 | ||
38 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và DV Ăn uống | 600 | ||
39 | 7220201DL | Ngôn ngữ Anh | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
40 | 7220204DL | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
41 | 7340101DL | Quản trị kinh doanh | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
42 | 7340115DL | Marketing | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
43 | 7340122DL | Thương mại điện tử | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
44 | 7320104DL | Truyền thông đa phương tiện | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
45 | 7340301DL | Kế toán | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
46 | 7340201DL | Tài chính ngân hàng | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
47 | 7510605DL | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
48 | 7310206DL | Quan hệ quốc tế | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
49 | 7810201DL | Quản trị khách sạn | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
50 | 7810103DL | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
51 | 7480201DL | Công nghệ thông tin | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
52 | 7510205DL | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
53 | 7510301DL | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
54 | 7510303DL | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
55 | 7480107DL | Trí tuệ nhân tạo | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
56 | 7510103DL | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
57 | 7540101DL | Công nghệ thực phẩm | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
58 | 7620101DL | Nông nghiệp | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
59 | 7720301DL | Điều dưỡng | 750 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đông Á năm 2023
C. Điểm chuẩn năm 2022
Ngành đào tạo |
|
Xét học bạ THPT |
|||
Xét KQ thi TN THPT
|
Xét KQ học tập 3 năm (5 HK)
|
Xét KQ học tập 3 học kỳ
|
Xét KQ môn học lớp 12 (tổ hợp)
|
Xét KQ học tập năm lớp 12
|
|
Dược | 21 | 24,0 | 24,0 | 24,0 | 8,0 |
Điều dưỡng
|
19 | 19,5 | 19,5 | 19,5 | 6,5 |
Dinh dưỡng
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Giáo dục mầm non
|
19 | 24,0 | 24,0 | 24,0 | 8,0 |
Giáo dục tiểu học
|
19 | 24,0 | 24,0 | 24,0 | 8,0 |
Tâm lý học | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Quản trị kinh doanh
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Marketing | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Kinh doanh quốc tế
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Thương mại điện tử
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Kế toán | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Tài chính - ngân hàng
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Quản trị nhân lực
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Quản trị văn phòng
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Truyền thông đa phương tiện
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Luật kinh tế | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Luật | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Ngôn ngữ Anh
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Ngôn ngữ Nhật
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Quản trị khách sạn
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Quản trị dv du lịch và lữ hành
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Quản trị nhà hàng và dv ăn uống
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo
|
18 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Công nghệ thông tin
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Kỹ thuật máy tính *
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
CNKT Điều khiển và Tự động hóa
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Công nghệ thực phẩm
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Nông nghiệp
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Quản lý văn hóa
|
15 | ||||
Kinh doanh thời trang và dệt may
|
15 |
D. Điểm chuẩn năm 2021
Tên ngành |
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ
|
|||
Xét KQ học tập 3 năm
|
Xét KQ học tập 3 học kỳ
|
Xét KQ môn học lớp 12
|
Xét KQ học tập năm lớp 12
|
||
Giáo dục Mầm non |
19.0 | 24 | 24 | 24 | 8,0 |
Giáo dục Tiểu học |
19.0 | 24 | 24 | 24 | 8,0 |
Dược học |
21.0 | 24 | 24 | 24 | 8,0 |
Điều dưỡng |
19.0 | 19,5 | 19,5 | 19,5 | 6,5 |
Dinh dưỡng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Anh |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Nhật |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Tâm lý học |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Truyền thông đa phương tiện |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị kinh doanh |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Marketing |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Kinh doanh quốc tế |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Thương mại điện tử |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Tài chính - Ngân hàng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Kế toán |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị nhân lực |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị văn phòng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Luật |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Luật kinh tế |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
18.0 |
18 | 18 | 18 | 6,0 |
Công nghệ thông tin |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT xây dựng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT ô tô |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT điện, điện tử |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Công nghệ thực phẩm |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị khách sạn |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Điều kiện nhập học vào Trường:
- Tốt nghiệp THPT (có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT). Đối với ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược học: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; đối với ngành Điều dưỡng: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Đạt từ mức điểm trúng tuyển nêu trên (không nhân hệ số điểm môn xét tuyển);
- Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu.
E. Điểm chuẩn năm 2020
Ngành đào tạo
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ THPT |
|||
Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) | Xét kết quả học tập 3 học kỳ | Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp |
Xét kết quả học tập năm lớp 12
|
||
Dược |
21 |
24 | 24 | 24 | 8 |
Điều dưỡng |
19 |
19.5 | 19.5 | 19.5 | 6.5 |
Dinh dưỡng |
15 |
19.5 | 19.5 | 19.5 | 6.5 |
Giáo dục Mầm non
|
18,5 |
24 | 24 | 24 | 8 |
Giáo dục Tiểu học
|
18,5 |
24 | 24 | 24 | 8 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Ngôn ngữ Nhật
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Tâm lý học |
14,5 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị Khách sạn
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị kinh doanh
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Marketing |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Tài chính - Ngân hàng
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Kế toán |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị nhân lực
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị văn phòng
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Luật |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Luật kinh tế |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu
|
22 |
21 | 21 | 21 | 7 |
Công nghệ thông tin
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
CNKT điều khiển và tự động hóa
|
15 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Công nghệ thực phẩm
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Nông nghiệp công nghệ cao
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |