Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2024

Trường Đại học Đông Á chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 270 lượt xem

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đông Á năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Xét điểm thi THPTQG năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; B00; D08; D90 22.5
2 7720201 Dược A00; B00; D07; D90 21
3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; D90 19
4 7720302 Hộ sinh A00; B00; B08; D90 19
5 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00; B08; D90 19
6 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; B08; D90 15
7 7310401 Tâm lý học A00; C00; D01; D78 15
8 7229042 Quản lý văn hóa A00; C00; D01; D78 15
9 7480201 Công nghệ thông tin (CN thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; D01; D90 15
10 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 15
11 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D90 15
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D90 15
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; D01; D90 15
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 15
15 7510103 Công nghệ kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D90 15
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B08; D01 15
17 7620101 Nông nghiệp A00; B00; B08; D01 15
18 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 15
19 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D78; D90 15
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D78 15
21 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản A01; D01; D06; D78 15
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D78; DD2 15
23 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; V00; V01 15
24 7310206 Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78 15
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D78 15
26 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D78 15
27 7340115 Marketing A00; A01; D01; D78 15
28 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D78 15
29 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D78 15
30 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D78 15
31 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D78 15
32 7340404 Quản trị nhân lực A00; C00; D01; D78 15
33 7340406 Quản trị văn phòng A00; C00; D01; D78 15
34 7380101 Luật A00; C00; D01; D78 15
35 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 15
36 7810201 Quản trị Khách sạn C00; D01; D78; D90 15
37 7810103 Quản trị DV Du lịch và Lữ hành C00; D01; D78; D90 15
38 7810202 Quản trị Nhà hàng và DV Ăn uống C00; D01; D78; D90 15
39 7220201DL Ngôn ngữ Anh A01; D01; D78; D90 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
40 7220204DL Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D78 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
41 7340101DL Quản trị kinh doanh A01; D01; D04; D78 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
42 7340115DL Marketing A01; D01; D04; D78 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
43 7340122DL Thương mại điện tử A01; D01; D04; D78 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
44 7320104DL Truyền thông đa phương tiện A01; D01; D04; D78 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
45 7340301DL Kế toán A01; D01; D04; D78 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
46 7340201DL Tài chính ngân hàng A01; D01; D04; D78 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
47 7510605DL Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
48 7310206DL Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
49 7810201DL Quản trị khách sạn C00; D01; D78; D90 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
50 7810103DL Quản trị DV Du lịch và Lữ hành C00; D01; D78; D90 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
51 7480201DL Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
52 7510205DL Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D90 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
53 7510301DL Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; D01; D90 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
54 7510303DL Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
55 7480107DL Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D90 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
56 7510103DL Công nghệ kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D90 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
57 7540101DL Công nghệ thực phẩm A00; B00; B08; D01 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
58 7620101DL Nông nghiệp A00; B00; B08; D01 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
59 7720301DL Điều dưỡng A00; B00; B08; D90 19 Phân hiệu tại Đắk Lắk

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ năm 2024

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH ĐKXT

ĐIỂM CHUẨN XÉT KQ HỌC TẬP 3 HK

ĐIỂM CHUẨN XÉT KQ HỌC TẬP NĂM LỚP 12

KHỐI NGÀNH NGÔN NGỮ

7220201

Ngôn ngữ Anh

18.0

6.0

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

18.0

6.0

7220209

Ngôn ngữ Nhật Bản

18.0

6.0

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

18.0

6.0

KHỐI NGÀNH KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ

7340101

Quản trị kinh doanh

18.0

6.0

7340120

Kinh doanh Quốc tế

18.0

6.0

7340115

Marketing

18.0

6.0

Digital Marketing (CN)

18.0

6.0

7340122

Thương mại điện tử

18.0

6.0

7320104

Truyền thông đa phương tiện

18.0

6.0

7340301

Kế toán

18.0

6.0

7340201

Tài chính – Ngân hàng

18.0

6.0

7210404

Thiết kế thời trang

18.0

6.0

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

18.0

6.0

7310206

Quan hệ Quốc tế

18.0

6.0

7340404

Quản trị nhân lực

18.0

6.0

7340406

Quản trị văn phòng

18.0

6.0

KHỐI NGÀNH DỊCH VỤ DU LỊCH – NHÀ HÀNG – KHÁCH SẠN

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

18.0

6.0

7810201

Quản trị khách sạn

18.0

6.0

7810202

Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

18.0

6.0

KHỐI NGÀNH LUẬT

7380101

Luật

18.0

6.0

7380107

Luật kinh tế

18.0

6.0

KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT

7480201

Công nghệ thông tin

18.0

6.0

Thiết kế đồ hoạ (CN)

18.0

6.0

Mạng máy tính & an toàn thông tin (CN)

18.0

6.0

Công nghệ phần mềm (CN)

18.0

6.0

7480106

Kỹ thuật máy tính

18.0

6.0

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18.0

6.0

Kỹ thuật ô tô (CN)

18.0

6.0

Kỹ thuật ô tô điện (CN)

18.0

6.0

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

18.0

6.0

Thiết kế vi mạch bán dẫn (CN)

18.0

6.0

7510303

CNKT điều khiển & tự động hoá

18.0

6.0

7480107

Trí tuệ nhân tạo

18.0

6.0

Thiết kế IC & hệ thống nhúng (CN)

18.0

6.0

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

18.0

6.0

XD dân dụng & công nghiệp (CN)

18.0

6.0

XD CT giao thông kỹ thuật (CN)

18.0

6.0

XD hạ tầng logistics kỹ thuật (CN)

18.0

6.0

XD đường sắt – metro (CN)

18.0

6.0

KHỐI SỨC KHOẺ & KHOA HỌC ĐỜI SỐNG

7720201

Dược học

24.0

8.0

7720301

Điều dưỡng

19.5

6.5

7720302

Hộ sinh

19.5

6.5

7720401

Dinh dưỡng

18.0

6.0

7540101

Công nghệ thực phẩm

18.0

6.0

7620101

Nông nghiệp

18.0

6.0

KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM

7229042

Quản lý văn hoá

18.0

6.0

7310401

Tâm lý học

18.0

6.0

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa 850
2 7720201 Dược 850
3 7720301 Điều dưỡng 750
4 7720302 Hộ sinh 750
5 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 750
6 7720401 Dinh dưỡng 600
7 7310401 Tâm lý học 600
8 7229042 Quản lý văn hóa 600
9 7480201 Công nghệ thông tin (CN thiết kế vi mạch bán dẫn) 600
10 7480106 Kỹ thuật máy tính 600
11 7480107 Trí tuệ nhân tạo 600
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 600
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử 600
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
15 7510103 Công nghệ kỹ thuật Xây dựng 600
16 7540101 Công nghệ thực phẩm 600
17 7620101 Nông nghiệp 600
18 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 600
19 7220201 Ngôn ngữ Anh 600
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 600
21 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản 600
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 600
23 7210404 Thiết kế thời trang 600
24 7310206 Quan hệ quốc tế 600
25 7340101 Quản trị kinh doanh 600
26 7340120 Kinh doanh quốc tế 600
27 7340115 Marketing 600
28 7320104 Truyền thông đa phương tiện 600
29 7340122 Thương mại điện tử 600
30 7340301 Kế toán 600
31 7340201 Tài chính - ngân hàng 600
32 7340404 Quản trị nhân lực 600
33 7340406 Quản trị văn phòng 600
34 7380101 Luật 600
35 7380107 Luật kinh tế 600
36 7810201 Quản trị Khách sạn 600
37 7810103 Quản trị DV Du lịch và Lữ hành 600
38 7810202 Quản trị Nhà hàng và DV Ăn uống 600
39 7220201DL Ngôn ngữ Anh 600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
40 7220204DL Ngôn ngữ Trung Quốc 600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
41 7340101DL Quản trị kinh doanh 600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
42 7340115DL Marketing 600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
43 7340122DL Thương mại điện tử 600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
44 7320104DL Truyền thông đa phương tiện 600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
45 7340301DL Kế toán 600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
46 7340201DL Tài chính ngân hàng 600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
47 7510605DL Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
48 7310206DL Quan hệ quốc tế 600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
49 7810201DL Quản trị khách sạn 600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
50 7810103DL Quản trị DV Du lịch và Lữ hành 600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
51 7480201DL Công nghệ thông tin 600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
52 7510205DL Công nghệ kỹ thuật Ô tô 600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
53 7510301DL Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử 600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
54 7510303DL Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
55 7480107DL Trí tuệ nhân tạo 600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
56 7510103DL Công nghệ kỹ thuật Xây dựng 600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
57 7540101DL Công nghệ thực phẩm 600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
58 7620101DL Nông nghiệp 600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
59 7720301DL Điều dưỡng 750 Phân hiệu tại Đắk Lắk

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đông Á năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đông Á năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn năm 2022

Ngành đào tạo

Xét học bạ THPT

Xét KQ thi TN THPT
Xét KQ học tập 3 năm (5 HK)
Xét KQ học tập 3 học kỳ
Xét KQ môn học lớp 12 (tổ hợp)
Xét KQ học tập năm lớp 12
Dược 21 24,0 24,0 24,0 8,0
Điều dưỡng
19 19,5 19,5 19,5 6,5
Dinh dưỡng
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Giáo dục mầm non
19 24,0 24,0 24,0 8,0
Giáo dục tiểu học
19 24,0 24,0 24,0 8,0
Tâm lý học 15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản trị kinh doanh
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Marketing 15 18,0 18,0 18,0 6,0
Kinh doanh quốc tế
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Thương mại điện tử
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Kế toán 15 18,0 18,0 18,0 6,0
Tài chính - ngân hàng
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản trị nhân lực
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản trị văn phòng
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Truyền thông đa phương tiện
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Luật kinh tế 15 18,0 18,0 18,0 6,0
Luật 15 18,0 18,0 18,0 6,0
Ngôn ngữ Anh
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Ngôn ngữ Trung Quốc
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Ngôn ngữ Nhật
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Ngôn ngữ Hàn Quốc
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản trị khách sạn
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản trị dv du lịch và lữ hành
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản trị nhà hàng và dv ăn uống
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo
18 18,0 18,0 18,0 6,0
Công nghệ thông tin
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Kỹ thuật máy tính *
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử
15 18,0 18,0 18,0 6,0
CNKT Điều khiển và Tự động hóa
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Công nghệ thực phẩm
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Nông nghiệp
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản lý văn hóa
15
Kinh doanh thời trang và dệt may
15

D. Điểm chuẩn năm 2021

Tên ngành

Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét KQ học tập 3 năm
Xét KQ học tập 3 học kỳ
Xét KQ môn học lớp 12
Xét KQ học tập năm lớp 12

Giáo dục Mầm non

19.0 24 24 24 8,0

Giáo dục Tiểu học

19.0 24 24 24 8,0

Dược học

21.0 24 24 24 8,0

Điều dưỡng

19.0 19,5 19,5 19,5 6,5

Dinh dưỡng

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Anh

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Nhật

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15.0 18 18 18 6,0

Tâm lý học

15.0 18 18 18 6,0

Truyền thông đa phương tiện

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị kinh doanh

15.0 18 18 18 6,0

Marketing

15.0 18 18 18 6,0

Kinh doanh quốc tế

15.0 18 18 18 6,0

Thương mại điện tử

15.0 18 18 18 6,0

Tài chính - Ngân hàng

15.0 18 18 18 6,0

Kế toán

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị nhân lực

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị văn phòng

15.0 18 18 18 6,0

Luật

15.0 18 18 18 6,0

Luật kinh tế

15.0 18 18 18 6,0
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

18.0

18 18 18 6,0

Công nghệ thông tin

15.0 18 18 18 6,0

CNKT xây dựng

15.0 18 18 18 6,0

CNKT ô tô

15.0 18 18 18 6,0

CNKT điện, điện tử

15.0 18 18 18 6,0

CNKT điều khiển và tự động hoá

15.0 18 18 18 6,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15.0 18 18 18 6,0

Công nghệ thực phẩm

15.0 18 18 18 6,0

Nông nghiệp công nghệ cao

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị khách sạn

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

15.0 18 18 18 6,0

Điều kiện nhập học vào Trường:

- Tốt nghiệp THPT (có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT). Đối với ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược học: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; đối với ngành Điều dưỡng: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

- Đạt từ mức điểm trúng tuyển nêu trên (không nhân hệ số điểm môn xét tuyển);

- Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu.

E. Điểm chuẩn năm 2020

Ngành đào tạo
Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) Xét kết quả học tập 3 học kỳ Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp
Xét kết quả học tập năm lớp 12
Dược

21

24 24 24 8
Điều dưỡng

19

19.5 19.5 19.5 6.5
Dinh dưỡng

15

19.5 19.5 19.5 6.5
Giáo dục Mầm non

18,5

24 24 24 8
Giáo dục Tiểu học

18,5

24 24 24 8
Ngôn ngữ Anh

14

18 18 18 6
Ngôn ngữ Trung Quốc

14

18 18 18 6
Ngôn ngữ Nhật

14

18 18 18 6
Ngôn ngữ Hàn Quốc

14

18 18 18 6
Tâm lý học

14,5

18 18 18 6
Quản trị DV du lịch và lữ hành

14

18 18 18 6
Quản trị Khách sạn

14

18 18 18 6
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14

18 18 18 6
Quản trị kinh doanh

14

18 18 18 6
Marketing

14

18 18 18 6
Tài chính - Ngân hàng

14

18 18 18 6
Kế toán

14

18 18 18 6
Quản trị nhân lực

14

18 18 18 6
Quản trị văn phòng

14

18 18 18 6
Luật

14

18 18 18 6
Luật kinh tế

14

18 18 18 6
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

22

21 21 21 7
Công nghệ thông tin

14

18 18 18 6
Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

18 18 18 6
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18 18 18 6
CNKT điều khiển và tự động hóa

15

18 18 18 6
Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14

18 18 18 6
Công nghệ thực phẩm

14

18 18 18 6
Nông nghiệp công nghệ cao

14

18 18 18 6