Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Đông Á năm 2024
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Đông Á năm 2024, mời các bạn đón xem:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Ngành đào tạo tại PH Đăk Lăk |
1 |
7720201 |
|
|
2 |
7720301 |
7720301DL |
|
3 |
7720302 |
|
|
4 |
7720401 |
|
|
5 |
7140201 |
7140201DL |
|
6 |
7140202 |
7140202DL |
|
7 |
7310401 |
|
|
8 |
7229042 |
|
|
9 |
7480201 |
7480201DL |
|
10 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
|
11 |
7480107 |
7480107DL |
|
12 |
7510205 |
7510205DL |
|
13 |
7510301 |
7510301DL |
|
14 |
7510303 |
7510303DL |
|
15 |
7510103 |
7510103DL |
|
16 |
7540101 |
7540101DL |
|
17 |
7620101 |
7620101DL |
|
18 |
7510605 |
7510605DL |
|
19 |
7220201 |
7220201DL |
|
20 |
7220204 |
7220204DL |
|
21 |
7220209 |
|
|
22 |
7220210 |
|
|
23 |
7210404 |
|
|
24 |
7310206 |
7310206DL |
|
25 |
7320104 |
7320104DL |
|
26 |
7340101 |
7340101DL |
|
27 |
7340115 |
7340115DL |
|
28 |
Digital marketing |
7340115DA |
7340115DP |
29 |
7340120 |
|
|
30 |
7340122 |
7340122DL |
|
31 |
7340301 |
7340301DL |
|
32 |
7340201 |
7340201DL |
|
33 |
7340404 |
|
|
34 |
7340406 |
|
|
35 |
7380107 |
|
|
36 |
7380101 |
|
|
37 |
7810201 |
7810201DL |
|
38 |
7810103 |
7810103DL |
|
39 |
7810202 |
|
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)