Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tây Nguyên năm 2024
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tây Nguyên năm 2024, mời các bạn đón xem:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M01, M09 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, C00, C03, D01 |
3 |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai |
A00, C00, C03, D01 |
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00, C19, D01, D66 |
5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T01, T20 |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01, A02, B00 |
7 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01, A02, C01 |
8 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00, B00, D07 |
9 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A02, B00, B03, B08 |
10 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, C19, C20, D14 |
11 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01, D14, D15, D66 |
12 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00, A02, A16, D90 |
13 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15, D66 |
14 |
7229001 |
Triết học |
C00, C19, D01, D66 |
15 |
7229030 |
Văn học |
C00, C19, C20 |
16 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
19 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01, D07 |
21 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
22 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, A02, B00, B08 |
23 |
7420201YD |
Công nghệ sinh học – Y dược |
A00, A02, B00, B08 |
24 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
25 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A02, B00, B08 |
26 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A02, B00, B08, D13 |
27 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
A00, A02, B00, B08 |
28 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00, A02, B00, B08 |
29 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
7620205 |
Lâm sinh |
A00, A02, B00, B08 |
31 |
7640101 |
Thú y |
A02, B00, B08, D13 |
32 |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
33 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00 |
34 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00 |
35 |
7850103 |
Quản lí đất đai |
A00, A01, A02, B00 |
– Các tổ hợp xét tuyển trên là các tổ hợp xét tuyển theo điểm các môn văn hóa, bên cạnh đó mỗi ngành có thể có thêm mã tổ hợp tương ứng với các phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực (NL1), xét tuyển thẳng (TT1), và dự bị lên đại học (DB1) theo bảng dưới đây.
* TỔ HỢP TUYỂN SINH
TT |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
4 |
A16 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
5 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
6 |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
7 |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
8 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
9 |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
10 |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
11 |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
12 |
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
13 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
14 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
15 |
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
16 |
D14 |
Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh |
17 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
18 |
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
19 |
D90 |
Toán, KHTN, Tiếng Anh |
20 |
M01 |
Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
21 |
M09 |
Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
22 |
T01 |
Toán, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ) |
25 |
T20 |
Văn, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ) |
26 |
NL1 |
Điểm đánh giá năng lực |
27 |
TT1 |
Tuyển thẳng theo Điều 8 |
28 |
DB1 |
Học sinh dự bị lên đại học |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)