Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tây Nguyên năm 2024

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tây Nguyên năm 2024, mời các bạn đón xem:

1 868 10/05/2024


STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

1

7140201

Giáo dục Mầm non

M01, M09

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C00, C03, D01

3

7140202JR

Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai

A00, C00, C03, D01

4

7140205

Giáo dục Chính trị

C00, C19, D01, D66

5

7140206

Giáo dục Thể chất

T01, T20

6

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, A02, B00

7

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02, C01

8

7140212

Sư phạm Hoá học

A00, B00, D07

9

7140213

Sư phạm Sinh học

A02, B00, B03, B08

10

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, C19, C20, D14

11

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01, D14, D15, D66

12

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

A00, A02, A16, D90

13

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D66

14

7229001

Triết học

C00, C19, D01, D66

15

7229030

Văn học

C00, C19, C20

16

7310101

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

17

7310105

Kinh tế phát triển

A00, A01, D01, D07

18

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

19

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

20

7340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, D01, D07

21

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D07

22

7420201

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, B08

23

7420201YD

Công nghệ sinh học – Y dược

A00, A02, B00, B08

24

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

25

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A02, B00, B08

26

7620105

Chăn nuôi

A02, B00, B08, D13

27

7620110

Khoa học cây trồng

A00, A02, B00, B08

28

7620112

Bảo vệ thực vật

A00, A02, B00, B08

29

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, D01, D07

30

7620205

Lâm sinh

A00, A02, B00, B08

31

7640101

Thú y

A02, B00, B08, D13

32

7720101

Y khoa

B00

33

7720301

Điều dưỡng

B00

34

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

B00

35

7850103

Quản lí đất đai

A00, A01, A02, B00

– Các tổ hợp xét tuyển trên là các tổ hợp xét tuyển theo điểm các môn văn hóa, bên cạnh đó mỗi ngành có thể có thêm mã tổ hợp tương ứng với các phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực (NL1), xét tuyển thẳng (TT1), và dự bị lên đại học (DB1) theo bảng dưới đây.

* TỔ HỢP TUYỂN SINH

TT

Mã tổ hợp

Tổ hợp xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

3

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

4

A16

Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn

5

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

6

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn

7

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

8

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

9

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

10

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

11

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

12

C20

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

13

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

14

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

15

D13

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

16

D14

Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh

17

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

18

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

19

D90

Toán, KHTN, Tiếng Anh

20

M01

Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)

21

M09

Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)

22

T01

Toán, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ)

25

T20

Văn, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ)

26

NL1

Điểm đánh giá năng lực

27

TT1

Tuyển thẳng theo Điều 8

28

DB1

Học sinh dự bị lên đại học

1 868 10/05/2024


Xem thêm các chương trình khác: