Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2024

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 135 11/09/2024


A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2024

1. Điểm chuẩn Điểm thi THPTQG Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320106 Công nghệ truyền thông (cử nhân) A00; A01; D01; D90 23.7
2 7320106DA Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân) A00; A01; D01; D90 23.52
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 23.28
4 7340101EF Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số A00; A01; D01; D90 23.28
5 7340101EL Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số A00; A01; D01; D90 24
6 7340101ET Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số A00; A01; D01; D90 23.5
7 7340101IM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 22.5
8 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 24.01
9 7480107 Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 23
10 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 22.5
11 7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) A00; A01; D01; D90 22
12 7480108IC Công nghệ kỹ thuật máy tính - chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 27
13 7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 23
14 7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) A00; A01; D01; D90 22.5
15 7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân - Hựp tác doanh nghiệp) A00; A01; D01; D90 22
16 7480202 An toàn thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 23

2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2024

1

7320106

Công nghệ truyền thông (cử nhân)

25.50

2

7340101

Quản trị kinh doanh

25.00

3

7340115

Marketing

26.00

4

7480107

Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)

25.00

5

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

24.00

6

7480201

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

25.00

7

7480202

An toàn thông tin (kỹ sư)

24.00

8

7320106DA

Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)

25.50

9

7340101EF

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số

24.00

10

7340101EL

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

26.00

11

7340101ET

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

25.00

12

7340101IM

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

24.00

13

7480108B

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

24.00

14

7480108IC

Công nghệ kỹ thuật máy tính - chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)

27.00

15

7480201B

Công nghệ thông tin (cử nhân)

24.00

16

7480201DT

Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)

24.00

3. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn năm 2024

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2023

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 25.01
2 7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) A00; A01; D01; D90 23.5
3 7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01; D01; D90 23
4 7480201DA Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 24
5 7480201NS Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sự) A00; A01; D01; D90 23
6 7480107 Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 25.01
7 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 23
8 7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tinh (cử nhân) A00; A01; D01; D90 23.09
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 23
10 7340101DM Quản tri kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số A00; A01; D01; D90 23
11 7340101EF Quản tri kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số A00; A01; D01; D90 22.5
12 7340101EL Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số A00; A01; D01; D90 23
13 7340101ET Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số A00; A01; D01; D90 22.5
14 7340101IM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 22

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.5
2 7340101EL Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số A00; A01; D01; D07 26
3 7340101ET Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số A00; A01; D01; D07 25
4 7340101EF Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số A00; A01; D01; D07 24
5 7340101IM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Dự án Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24
6 7340101DM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số A00; A01; D01; D07 25.5
7 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 24
8 7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) A00; A01; D01; D07 24
9 7480201NS Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 25
10 7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 25
11 7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) A00; A01; D01; D07 24
12 7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 24
13 7480201DA Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 24.5
14 7480107 Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 25

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) 650
2 7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) 650
3 7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) 650
4 7480201DA Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) 650
5 7480201NS Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sự) 650
6 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) 650
7 7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tinh (cử nhân) 650
8 7340101 Quản trị kinh doanh 650
9 7340101DM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số 650
10 7340101ET Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số 650
11 7340101IM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin 650
12 7340101EL Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số 650
13 7340101EF Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số 650
14 7480107 Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) 650

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2022

D. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2021

1. Điểm trúng tuyển 2021 theo phương thức xét học bạ THPT

STT

Mã Ngành

Tên ngành, chuyên ngành

Điểm
trúng tuyển

1

7340101

Quản trị kinh doanh

21,00

2

7340101EL

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số)

22,00

3

7340101ET

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số)

20,50

4

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

18,50

5

7480201

Công nghệ thông tin

21,50

6

7480201DA

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số)

20,50

7

7480201DS

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)

20,00

2. Điểm trúng tuyển 2021 theo xét điểm thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức

STT

Mã Ngành

Tên ngành, chuyên ngành

Điểm
trúng tuyển

1

7340101

Quản trị kinh doanh

600

2

7340101EL

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số)

600

3

7340101ET

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số)

600

4

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

600

5

7480201

Công nghệ thông tin

600

6

7480201DA

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số)

600

7

7480201DS

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)

600

1 135 11/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: