Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh năm 2024

Trường Đại học Phan Châu Trinh chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 356 16/10/2024


A. Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ đa khoa) A00; B00; D08 22.5
2 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D08 22.5
3 7720301A Điều dưỡng đa khoa A00; B00; D08 19
4 7720301B Điều dưỡng nha khoa A00; B00; D08 19
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D08 19
6 7340101 Quản trị bệnh viện A00; A01; D01 16

2. Điểm chuẩn học bạ và điểm chuẩn ĐGNL Đại học Phan Châu Trinh năm 2024

Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024 vào các ngành cụ thể theo từng phương thức như bảng bên dưới đây:

PHƯƠNG THỨC XÉT ĐIỂM HỌC BẠ VÀ ĐIỂM ĐGNL

TT Mã ngành Tên ngành PTXT Học bạ PTXT ĐGNL
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ đa khoa) 24 700
2 7720501 Răng - Hàm - Mặt 24 700
3 7720301A Điều dưỡng đa khoa 19 600
4 7720301B Điều dưỡng nha khoa 19 600
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19 600
6 7340101 Quản trị bệnh viện 16 500
Điều kiện bổ sung:

Ngành Y khoa và Răng - Hàm - Mặt: Học lực lớp 12 phải đạt loại Giỏi trở lên và không quá 27 tuổi.

Ngành Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng nha khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên.

Hiện nhà trường đang mở cổng Đăng ký xét tuyển bằng HỌC BẠ và Điểm Đánh giá năng lực Đợt 2 đến ngày 30/06/2024. Quá trình đăng ký hoàn toàn trực tuyến.

B. Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh năm 2023

I. Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Phan Châu Trinh năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

II. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại Học Phan Châu Trinh 2023

C. Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi TN THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Y khoa

21

Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi

22

22

24 *

22

24*

Răng - hàm - mặt

22

22

24 *

22

24*

Điều dưỡng

19

Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên

19

19

19 **

19

19 **

Kỹ thuật xét nghiệm y học

19

Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên

19

19

19 **

19

19 **

Ngôn ngữ Anh

19

Điểm học lực lớp 12 cuối năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên

15

15

15

15

15

Ngôn ngữ Trung

15

15

Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện)

19

Điểm học lực lớp 12 cuối năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên

15

15

15

Ghi chú:

(*): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2022.

(**): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên.

1 356 16/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: