Học phí trường Đại học Duy Tân năm 2024

Học phí trường Đại học Duy Tân năm 2024, mời các bạn đón xem:

1 1,987 13/01/2024


Tham khảo mức học phí của Trường Đại học Duy Tân năm học 2023 - 2024 như sau:

Học phí Đại học Duy Tân chương trình phổ thông

Ngành học

Chuyên ngành

Học phí (Đơn vị: VNĐ)

Kỹ thuật phần mềm

Công nghệ Phần mềm

813.750

Thiết kế Games và Multimedia

An toàn thông tin

Kỹ thuật mạng

873.750

Ngành Khoa học máy tính

940.000

Ngành Khoa học dữ liệu

660.000

Ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

1.250.000

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Điện Tự động

660.000

Điện tử – Viễn thông

Điện – Điện tử chuẩn PNU

813.750

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

813.750

Điện cơ ô tô

660.000

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

720.000

Kỹ thuật điện

660.000

Kỹ thuật Cơ điện tử

Cơ điện tử chuẩn PNU

813.750

Thiết kế đồ họa

813.750

Thiết kế thời trang

720.000

Kiến trúc

Kiến trúc công trình

462.000

Kiến trúc Nội thất

Kiến trúc Nội thất

462.000

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

462.000

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

Công nghệ Quản lý Xây dựng

462.000

Quản lý và Vận hành tòa nhà

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

Xây dựng Cầu đường

462.000

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

462.000

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

462.000

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

660.000

Kỹ thuật Y sinh

660.000

Quản trị Kinh doanh

Quản trị Kinh doanh tổng hợp

720.000

Quản trị Kinh doanh Bất động sản

660.000

Quản trị Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương)

Quản trị Nhân lực

660.000

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

813.750

Marketing

Quản trị Kinh doanh Marketing

720.000

Digital Marketing

940.000

Kinh doanh Thương mại

Kinh doanh Thương mại

660.000

Tài chính – Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

660.000

Ngân hàng

Kế toán

Kế toán Doanh nghiệp

720.000

Kế toán Nhà nước

813.750

Kiểm toán

Kiểm toán

720.000

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh Du lịch

660.000

Tiếng Anh Biên – Phiên dịch

Tiếng Anh Thương mại

720.000

Tiếng Anh Chất lượng cao

873.750

Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Trung Biên – Phiên dịch

660.000

Tiếng Trung Du lịch

Tiếng Trung Thương mại

720.000

Tiếng Trung Chất lượng cao

873.750

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Tiếng Hàn Biên – Phiên dịch

660.000

Tiếng Hàn Du lịch

Tiếng Hàn Thương mại

720.000

Tiếng Hàn Chất lượng cao

873.750

Ngôn ngữ Nhật

Tiếng Nhật Biên – Phiên dịch

660.000

Tiếng Nhật Du lịch

Tiếng Nhật Thương mại

720.000

Tiếng Nhật Chất lượng cao

873.750

Văn học

Văn Báo chí

550.000

Việt Nam học

Việt Nam học

550.000

Truyền thông Đa phương tiện

Truyền thông Đa phương tiện

720.000

Quan hệ quốc tế

Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh)

660.000

Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Nhật)

Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Trung)

Quan hệ Kinh tế Quốc tế

813.750

Luật kinh tế

Luật kinh tế

720.000

Luật

Luật học

660.000

Điều dưỡng

Điều dưỡng Đa khoa

590.000

Dược

Dược sỹ

1.100.000

Y Khoa

Bác sỹ Đa khoa

2.656.250

Răng – Hàm – Mặt

Bác sỹ Răng – Hàm – Mặt

2.812.500

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

660.000

Quản trị Khách sạn

Quản trị Du lịch & Khách sạn

813.750

Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

1.250.000

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không

1.250.000

Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh)

720.000

Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn)

Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung)

Quản trị Du lịch & Lữ hành

813.750

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

1.030.000

Quản trị Sự kiện

Quản trị Sự kiện và Giải trí

873.750

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU

873.750

Du lịch

Smart Tourism (Du lịch thông minh)

720.000

Văn hóa du lịch

Học phí Đại học Duy Tân chương trình chất lượng cao

Kỹ thuật phần mềm

Công nghệ phần mềm chuẩn CMU

940.000

An toàn Thông tin

An ninh mạng chuẩn CMU

940.000

Hệ thống Thông tin Quản lý

Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

940.000

Quản trị Kinh doanh

Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

873.750

Tài chính – Ngân hàng

Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU

813.750

Kế toán

Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU

813.750

Kỹ thuật Xây dựng

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

813.750

Kiến trúc

Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

813.750

Học phí Đại học Duy Tân chương trình tài năng

Ngành

Chuyên ngành

Học phí (Đơn vị: VNĐ)

Kỹ thuật phần mềm

Big Data & Machine Learning (HP)

813.750

Trí tuệ nhân tạo (HP)

Quản trị Kinh doanh

Quản trị doanh nghiệp (HP)

813.750

Marketing

Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)

813.750

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (HP)

Tài chính – Ngân hàng

Quản trị tài chính (HP)

813.750

Kế toán

Kế toán quản trị (HP)

813.750

Quan hệ quốc tế

Quan hệ quốc tế (HP)

813.750

Luật kinh tế

Luật kinh doanh (HP)

813.750

Học phí Đại học Duy Tân chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ

Ngành

Chuyên ngành

Học phí (Đơn vị: VNĐ)

Khoa học Máy tính

Công nghệ thông tin TROY

1.812.500

Quản trị Khách sạn

Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY

1.812.500

Quản trị Kinh doanh

Quản trị Kinh doanh KEUKA

1.812.500





1 1,987 13/01/2024


Xem thêm các chương trình khác: