Học phí trường Đại học Duy Tân năm 2024
Học phí trường Đại học Duy Tân năm 2024, mời các bạn đón xem:
Tham khảo mức học phí của Trường Đại học Duy Tân năm học 2023 - 2024 như sau:
Học phí Đại học Duy Tân chương trình phổ thông |
||
Ngành học |
Chuyên ngành |
Học phí (Đơn vị: VNĐ) |
Kỹ thuật phần mềm |
Công nghệ Phần mềm |
813.750 |
Thiết kế Games và Multimedia |
||
An toàn thông tin |
Kỹ thuật mạng |
873.750 |
Ngành Khoa học máy tính |
940.000 |
|
Ngành Khoa học dữ liệu |
660.000 |
|
Ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
1.250.000 |
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
Điện Tự động |
660.000 |
Điện tử – Viễn thông |
||
Điện – Điện tử chuẩn PNU |
813.750 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
813.750 |
Điện cơ ô tô |
660.000 |
|
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
720.000 |
Kỹ thuật điện |
660.000 |
|
Kỹ thuật Cơ điện tử |
Cơ điện tử chuẩn PNU |
813.750 |
Thiết kế đồ họa |
813.750 |
|
Thiết kế thời trang |
720.000 |
|
Kiến trúc |
Kiến trúc công trình |
462.000 |
Kiến trúc Nội thất |
Kiến trúc Nội thất |
462.000 |
Kỹ thuật xây dựng |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
462.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
Công nghệ Quản lý Xây dựng |
462.000 |
Quản lý và Vận hành tòa nhà |
||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông |
Xây dựng Cầu đường |
462.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
462.000 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
462.000 |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm |
660.000 |
Kỹ thuật Y sinh |
660.000 |
|
Quản trị Kinh doanh |
Quản trị Kinh doanh tổng hợp |
720.000 |
Quản trị Kinh doanh Bất động sản |
660.000 |
|
Quản trị Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương) |
||
Quản trị Nhân lực |
660.000 |
|
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng |
813.750 |
|
Quản trị Kinh doanh Marketing |
720.000 |
|
Digital Marketing |
940.000 |
|
Kinh doanh Thương mại |
Kinh doanh Thương mại |
660.000 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính doanh nghiệp |
660.000 |
Ngân hàng |
||
Kế toán |
Kế toán Doanh nghiệp |
720.000 |
Kế toán Nhà nước |
813.750 |
|
Kiểm toán |
Kiểm toán |
720.000 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh Du lịch |
660.000 |
Tiếng Anh Biên – Phiên dịch |
||
Tiếng Anh Thương mại |
720.000 |
|
Tiếng Anh Chất lượng cao |
873.750 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Tiếng Trung Biên – Phiên dịch |
660.000 |
Tiếng Trung Du lịch |
||
Tiếng Trung Thương mại |
720.000 |
|
Tiếng Trung Chất lượng cao |
873.750 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Tiếng Hàn Biên – Phiên dịch |
660.000 |
Tiếng Hàn Du lịch |
||
Tiếng Hàn Thương mại |
720.000 |
|
Tiếng Hàn Chất lượng cao |
873.750 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
Tiếng Nhật Biên – Phiên dịch |
660.000 |
Tiếng Nhật Du lịch |
||
Tiếng Nhật Thương mại |
720.000 |
|
Tiếng Nhật Chất lượng cao |
873.750 |
|
Văn học |
Văn Báo chí |
550.000 |
Việt Nam học |
Việt Nam học |
550.000 |
Truyền thông Đa phương tiện |
Truyền thông Đa phương tiện |
720.000 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh) |
660.000 |
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Nhật) |
||
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Trung) |
||
Quan hệ Kinh tế Quốc tế |
813.750 |
|
Luật kinh tế |
Luật kinh tế |
720.000 |
Luật |
Luật học |
660.000 |
Điều dưỡng |
Điều dưỡng Đa khoa |
590.000 |
Dược |
Dược sỹ |
1.100.000 |
Y Khoa |
Bác sỹ Đa khoa |
2.656.250 |
Răng – Hàm – Mặt |
Bác sỹ Răng – Hàm – Mặt |
2.812.500 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
660.000 |
Quản trị Khách sạn |
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
813.750 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
1.250.000 |
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không |
1.250.000 |
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) |
720.000 |
|
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) |
||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) |
||
Quản trị Du lịch & Lữ hành |
813.750 |
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU |
1.030.000 |
|
Quản trị Sự kiện |
Quản trị Sự kiện và Giải trí |
873.750 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU |
873.750 |
Du lịch |
Smart Tourism (Du lịch thông minh) |
720.000 |
Văn hóa du lịch |
||
Học phí Đại học Duy Tân chương trình chất lượng cao |
||
Kỹ thuật phần mềm |
Công nghệ phần mềm chuẩn CMU |
940.000 |
An toàn Thông tin |
An ninh mạng chuẩn CMU |
940.000 |
Hệ thống Thông tin Quản lý |
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU |
940.000 |
Quản trị Kinh doanh |
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
873.750 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU |
813.750 |
Kế toán |
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU |
813.750 |
Kỹ thuật Xây dựng |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
813.750 |
Kiến trúc |
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
813.750 |
Học phí Đại học Duy Tân chương trình tài năng |
||
Ngành |
Chuyên ngành |
Học phí (Đơn vị: VNĐ) |
Kỹ thuật phần mềm |
Big Data & Machine Learning (HP) |
813.750 |
Trí tuệ nhân tạo (HP) |
||
Quản trị Kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp (HP) |
813.750 |
Marketing |
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) |
813.750 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (HP) |
||
Tài chính – Ngân hàng |
Quản trị tài chính (HP) |
813.750 |
Kế toán |
Kế toán quản trị (HP) |
813.750 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế (HP) |
813.750 |
Luật kinh tế |
Luật kinh doanh (HP) |
813.750 |
Học phí Đại học Duy Tân chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ |
||
Ngành |
Chuyên ngành |
Học phí (Đơn vị: VNĐ) |
Khoa học Máy tính |
Công nghệ thông tin TROY |
1.812.500 |
Quản trị Khách sạn |
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY |
1.812.500 |
Quản trị Kinh doanh |
Quản trị Kinh doanh KEUKA |
1.812.500 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)