Phương án tuyển sinh Đại học Duy Tân năm 2024
Phương án tuyển sinh Đại học Duy Tân năm 2024:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Duy Tân
Video giới thiệu trường Đại học Duy Tân
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Duy Tân
- Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
- Mã trường: DDT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3650403 - 0236.3827111
- Website: https://duytan.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Duy.Tan.University
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong nước và nước ngoài.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường thực hiện 4 phương thức xét tuyển
1) Xét tuyển thẳng theo theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường;
+ Đối tượng Xét tuyển thẳng
1. Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2023, 2023, 2024.
2. Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
3. Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
4. Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
5. Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên Đài truyền hình Việt Nam.
6. Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (trừ khối ngành Khoa học Sức khỏe).
7. Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
8. Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam (trừ khối ngành Khoa học Sức khỏe).
2) Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
3) Xét kết quả học tập (Học bạ) THPT theo một trong hai hình thức sau:
- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12;
- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.
4) Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM. Và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024 cho tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Kiến trúc.
Thí sinh tham gia xét tuyển ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân tổ chức vào tháng 4 & tháng 7/2024 hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Trường Đại học Duy Tân.
Đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật: TẠI ĐÂY
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Xét theo kết quả thi THPT năm 2024
- Đối với các ngành chung:
Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
- Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
4.2. Xét theo kết quả Học bạ THPT: Áp dụng cho cả 2 phương án
- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm 3 môn đạt từ 24 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
- Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp môn + Điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2
Trong đó:
+ Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp đạt từ 12 điểm trở lên;
+ Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước.
- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên;
4.3. Xét theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (Mã phương thức: 402)
a. Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức
- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 750 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên;
- Đối với các ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực.
b. Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 85 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên;
- Đối với các ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực.
4.4. Đối với các chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ và liên kết đào tạo với nước ngoài: Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển khi đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo các điều kiện về trình độ Tiếng Anh.
5. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
5.1. Phương thức xét tuyển thẳng: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến ngày 30/06/2024.
5.2. Phương thức xét theo Học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM và kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
- Đợt 1: đến 17h00 ngày 09/06/2024;
- Đợt 2: Từ ngày 11/06 đến 17h00 ngày 06/07/2024
5.3. Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Duy Tân theo quy định và lịch trình cụ thể của Bộ GD&ĐT.
5.4. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Duy Tân: theo thời gian dự kiến tuyển sinh năm 2024.
+ Đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật: Tại đây
5.5. Mẫu hồ sơ thi, xét tuyển:
- Mẫu đăng ký Xét tuyển thẳng, tải Tại đây
- Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Học bạ THPT lớp 12, tải Tại đây
- Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực, tải Tại đây
- Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Kết quả thi THPT, tải Tại đây
- Mẫu đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, tải Tại đây
5.6. Hồ sơ Xét tuyển
- Mẫu đơn đăng ký Xét tuyển (Tùy theo phương thức Xét tuyển, tải tại mục VI.4).
- Bản sao Học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có).
5.7. Địa chỉ nhận Hồ sơ Xét tuyển
TRUNG TÂM TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
- Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.
- Điện thoại: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391
6. Học phí
Tham khảo mức học phí của Trường Đại học Duy Tân năm học 2023 - 2024 như sau:
Học phí Đại học Duy Tân chương trình phổ thông |
||
Ngành học |
Chuyên ngành |
Học phí (Đơn vị: VNĐ) |
Kỹ thuật phần mềm |
Công nghệ Phần mềm |
813.750 |
Thiết kế Games và Multimedia |
||
An toàn thông tin |
Kỹ thuật mạng |
873.750 |
Ngành Khoa học máy tính |
940.000 |
|
Ngành Khoa học dữ liệu |
660.000 |
|
Ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
1.250.000 |
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
Điện Tự động |
660.000 |
Điện tử – Viễn thông |
||
Điện – Điện tử chuẩn PNU |
813.750 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
813.750 |
Điện cơ ô tô |
660.000 |
|
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
720.000 |
Kỹ thuật điện |
660.000 |
|
Kỹ thuật Cơ điện tử |
Cơ điện tử chuẩn PNU |
813.750 |
Thiết kế đồ họa |
813.750 |
|
Thiết kế thời trang |
720.000 |
|
Kiến trúc |
Kiến trúc công trình |
462.000 |
Kiến trúc Nội thất |
Kiến trúc Nội thất |
462.000 |
Kỹ thuật xây dựng |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
462.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
Công nghệ Quản lý Xây dựng |
462.000 |
Quản lý và Vận hành tòa nhà |
||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông |
Xây dựng Cầu đường |
462.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
462.000 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
462.000 |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm |
660.000 |
Kỹ thuật Y sinh |
660.000 |
|
Quản trị Kinh doanh |
Quản trị Kinh doanh tổng hợp |
720.000 |
Quản trị Kinh doanh Bất động sản |
660.000 |
|
Quản trị Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương) |
||
Quản trị Nhân lực |
660.000 |
|
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng |
813.750 |
|
Quản trị Kinh doanh Marketing |
720.000 |
|
Digital Marketing |
940.000 |
|
Kinh doanh Thương mại |
Kinh doanh Thương mại |
660.000 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính doanh nghiệp |
660.000 |
Ngân hàng |
||
Kế toán |
Kế toán Doanh nghiệp |
720.000 |
Kế toán Nhà nước |
813.750 |
|
Kiểm toán |
Kiểm toán |
720.000 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh Du lịch |
660.000 |
Tiếng Anh Biên – Phiên dịch |
||
Tiếng Anh Thương mại |
720.000 |
|
Tiếng Anh Chất lượng cao |
873.750 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Tiếng Trung Biên – Phiên dịch |
660.000 |
Tiếng Trung Du lịch |
||
Tiếng Trung Thương mại |
720.000 |
|
Tiếng Trung Chất lượng cao |
873.750 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Tiếng Hàn Biên – Phiên dịch |
660.000 |
Tiếng Hàn Du lịch |
||
Tiếng Hàn Thương mại |
720.000 |
|
Tiếng Hàn Chất lượng cao |
873.750 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
Tiếng Nhật Biên – Phiên dịch |
660.000 |
Tiếng Nhật Du lịch |
||
Tiếng Nhật Thương mại |
720.000 |
|
Tiếng Nhật Chất lượng cao |
873.750 |
|
Văn học |
Văn Báo chí |
550.000 |
Việt Nam học |
Việt Nam học |
550.000 |
Truyền thông Đa phương tiện |
Truyền thông Đa phương tiện |
720.000 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh) |
660.000 |
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Nhật) |
||
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Trung) |
||
Quan hệ Kinh tế Quốc tế |
813.750 |
|
Luật kinh tế |
Luật kinh tế |
720.000 |
Luật |
Luật học |
660.000 |
Điều dưỡng |
Điều dưỡng Đa khoa |
590.000 |
Dược |
Dược sỹ |
1.100.000 |
Y Khoa |
Bác sỹ Đa khoa |
2.656.250 |
Răng – Hàm – Mặt |
Bác sỹ Răng – Hàm – Mặt |
2.812.500 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
660.000 |
Quản trị Khách sạn |
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
813.750 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
1.250.000 |
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không |
1.250.000 |
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) |
720.000 |
|
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) |
||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) |
||
Quản trị Du lịch & Lữ hành |
813.750 |
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU |
1.030.000 |
|
Quản trị Sự kiện |
Quản trị Sự kiện và Giải trí |
873.750 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU |
873.750 |
Du lịch |
Smart Tourism (Du lịch thông minh) |
720.000 |
Văn hóa du lịch |
||
Học phí Đại học Duy Tân chương trình chất lượng cao |
||
Kỹ thuật phần mềm |
Công nghệ phần mềm chuẩn CMU |
940.000 |
An toàn Thông tin |
An ninh mạng chuẩn CMU |
940.000 |
Hệ thống Thông tin Quản lý |
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU |
940.000 |
Quản trị Kinh doanh |
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
873.750 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU |
813.750 |
Kế toán |
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU |
813.750 |
Kỹ thuật Xây dựng |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
813.750 |
Kiến trúc |
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
813.750 |
Học phí Đại học Duy Tân chương trình tài năng |
||
Ngành |
Chuyên ngành |
Học phí (Đơn vị: VNĐ) |
Kỹ thuật phần mềm |
Big Data & Machine Learning (HP) |
813.750 |
Trí tuệ nhân tạo (HP) |
||
Quản trị Kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp (HP) |
813.750 |
Marketing |
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) |
813.750 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (HP) |
||
Tài chính – Ngân hàng |
Quản trị tài chính (HP) |
813.750 |
Kế toán |
Kế toán quản trị (HP) |
813.750 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế (HP) |
813.750 |
Luật kinh tế |
Luật kinh doanh (HP) |
813.750 |
Học phí Đại học Duy Tân chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ |
||
Ngành |
Chuyên ngành |
Học phí (Đơn vị: VNĐ) |
Khoa học Máy tính |
Công nghệ thông tin TROY |
1.812.500 |
Quản trị Khách sạn |
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY |
1.812.500 |
Quản trị Kinh doanh |
Quản trị Kinh doanh KEUKA |
1.812.500 |
7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 7 TRƯỜNG ĐÀO TẠO THÀNH VIÊN & 02 VIỆN ĐÀO TẠO |
|||||
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét kết quả thi THPT Mã phương thức: 100 |
Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 200 |
||||
I. TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH (TOP 501-600 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://scs.duytan.edu.vn |
|||||
01 |
7480103
|
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET) |
102 |
||||
Thiết kế Games và Multimedia | 122 | ||||
02 |
7480202
|
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: |
|||
An toàn Thông tin |
124 |
||||
03 |
7480101 |
Ngành Khoa học máy tính có chuyên ngành: |
|
||
Khoa học Máy tính | 130 | ||||
04 | 7480107 | Ngành Trí tuệ Nhân tạo có chuyên ngành: | |||
Trí tuệ Nhân tạo (HP) | 121(HP) | ||||
05 |
7460108 |
Ngành Khoa học Dữ liệu có chuyên ngành: |
|
||
Khoa học Dữ liệu | 135 | ||||
Big Data & Machine Learning (HP) | 115(HP) | ||||
06 |
7480102 |
Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu có các chuyên ngành: |
|||
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) |
101 |
||||
Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu |
140 |
||||
07 | 7480106 | Ngành Kỹ thuật Máy tính có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3. Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Kỹ thuật Máy tính* | 128 | ||||
II. TRƯỜNG CÔNG NGHỆ (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://set.duytan.edu.vn |
|||||
1 |
7510301 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Điện Tự động |
110 |
||||
Điện tử-Viễn thông | 109 | ||||
Điện-Điện tử chuẩn PNU |
113(PNU) |
||||
Thiết kế Vi mạch Bán dẫn* |
127 |
||||
2 |
7510205 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có các chuyên ngành: |
|||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
117 |
||||
Điện Cơ Ô tô |
145 |
||||
3 |
7520216 |
Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành: |
|||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 118 | ||||
Cơ điện tử chuẩn PNU |
112(PNU) |
||||
4 |
7520201 |
Ngành Kỹ thuật Điện có chuyên ngành: |
|
||
Kỹ thuật Điện | 150 | ||||
5 |
7210403 |
Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
Thiết kế Đồ họa | 111 | ||||
6 |
7210404
|
Ngành Thiết kế Thời trang có chuyên ngành:
|
|
||
Thiết kế Thời trang | 119 | ||||
7 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) |
|
Kiến trúc Công trình |
107 |
||||
8 | 7580103 | Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành: | |||
Thiết kế Nội thất | 123 | ||||
9 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105 | ||||
Xây dựng Cầu đường |
106 |
||||
10 |
7510102 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: |
|||
Công nghệ Quản lý Xây dựng |
206 |
||||
11 |
7510406 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
301 |
||||
12 |
7540101 |
Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ Thực phẩm |
306 |
||||
13 | 7850101 | Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, KHXH (C15) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|
Quản lý Tài nguyên & Môi trường | 307 | ||||
14 |
7510202 |
Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ Chế tạo Máy |
125 |
||||
III. TRƯỜNG KINH TẾ (TOP 501-600 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://sbe.duytan.edu.vn |
|||||
1 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
400 |
||||
Quản trị Kinh doanh Bất động sản |
415 |
||||
Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương) | 411 | ||||
Phân tích Kinh doanh (Business Analytics)* |
427 |
||||
2 | 7340122 | Ngành Thương mại Điện tử có chuyên ngành: | |||
Thương mại Điện tử | 422 | ||||
3 |
7340404 |
Ngành Quản trị Nhân lực có chuyên ngành: |
|
||
Quản trị Nhân lực | 417 | ||||
4 |
7510605 |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: |
|
||
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | 416 | ||||
5 |
7340115 |
Ngành Marketing có các chuyên ngành: |
|||
Quản trị Kinh doanh Marketing |
401 |
||||
Digital Marketing |
402 |
||||
6 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành: |
|||
Kinh doanh Thương mại |
412 |
||||
7 |
7340201 |
Ngành Tài chính-Ngân hàng có các chuyên ngành: |
|||
Tài chính Doanh nghiệp |
403 |
||||
Ngân hàng |
404 |
||||
8 | 7310104 | Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: | |||
Đầu tư Tài chính | 433 | ||||
09 |
7340301
|
Ngành Kế toán có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Kế toán Doanh nghiệp |
406 |
||||
Kế toán Quản trị (HP) |
406(HP) |
||||
10 | 7340302 | Ngành Kiểm toán có chuyên ngành: | |||
Kế toán Kiểm toán | 405 | ||||
11 |
7340205 |
Ngành Công nghệ Tài chính có chuyên ngành: |
|||
Công nghệ Tài chính (Fintech)* |
435 |
||||
IV. TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://lhss.duytan.edu.vn |
|||||
01 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: |
1.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Văn, Toán, Anh (D01) |
|
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch |
701 |
||||
Tiếng Anh Du lịch |
702 |
||||
Tiếng Anh Thương mại |
801 |
||||
02 |
7220204 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành: |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch |
703 |
||||
Tiếng Trung Du lịch |
707 |
||||
Tiếng Trung Thương mại |
803 |
||||
03 |
7220210 |
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có các chuyên ngành: |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch |
705 |
||||
Tiếng Hàn Du lịch |
706 |
||||
Tiếng Hàn Thương mại |
805 |
||||
04 |
7220209 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
|
Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch |
704 |
||||
Tiếng Nhật Du lịch |
708 |
||||
Tiếng Nhật Thương mại |
804 |
||||
05 |
7229030 |
Ngành Văn học có chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
|
Văn Báo chí |
601 |
||||
06 |
7310630 |
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
|
Việt Nam học |
600 |
||||
07 |
7320104
|
Ngành Truyền thông Đa phương tiện có chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
|
Truyền thông Đa phương tiện |
607 |
||||
8 |
7310206
|
Ngành Quan hệ Quốc tế có các chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
|
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) |
608 |
||||
Quan hệ Quốc tế (HP) |
608(HP) |
||||
9 | 7320108 | Ngành Quan hệ Công chúng có chuyên ngành: | |||
Quan hệ Công chúng | 610 | ||||
10 |
7380107
|
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Luật Kinh tế | 609 | ||||
Luật Kinh doanh (HP) |
609(HP) |
||||
11 |
7380101 |
Ngành Luật có chuyên ngành: |
|||
Luật học |
606 |
||||
V. TRƯỜNG DU LỊCH - ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL (TOP 101-150 THẾ GIỚI THEO SHANGHAI RANKINGS) -http://dtu-hti.edu.vn |
|||||
01 |
7810201 |
Ngành Quản trị Khách sạn có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
407 |
||||
Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual) |
414(PSU) |
||||
02 |
7810103 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành có các chuyên ngành: |
|||
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không |
444 |
||||
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh) |
440 |
||||
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn) |
441 |
||||
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung) |
442 |
||||
Quản trị Du lịch & Lữ hành |
408 |
||||
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU |
408(PSU) |
||||
03 |
7340412 |
Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành: |
|||
Quản trị Sự kiện và Giải trí |
413 |
||||
04 |
7810202 |
Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành: |
|||
Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual) |
425(PSU) |
||||
05 |
7810101 |
Ngành Du lịch có chuyên ngành: |
|||
Smart Tourism (Du lịch thông minh) |
445 |
||||
06 |
7810501 |
Ngành Kinh tế Gia đình có chuyên ngành: |
|||
Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME)* |
446 |
||||
VI. TRƯỜNG Y - DƯỢC (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024)- https://cmp.duytan.edu.vn |
|||||
01 |
7720301 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Điều dưỡng Đa khoa |
302 |
||||
02 |
7720201 |
Ngành Dược có chuyên ngành: |
|||
Dược sĩ (Đại học) |
303 |
||||
03 |
7720101 |
Ngành Y Khoa có chuyên ngành: |
1.Toán, KHTN, Văn (A16) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Bác sĩ Đa khoa |
305 |
||||
04 |
7720501 |
Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT |
304 |
||||
05 |
7420201 |
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Công nghệ Sinh học |
310 |
||||
06 |
7520212 |
Ngành Kỹ thuật Y sinh có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Kỹ thuật Y sinh |
320 |
||||
07 |
7720601 |
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Xét nghiệm Y học* |
330 |
||||
08 |
7720115 |
Ngành Y học Cổ truyền có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Y học Cổ truyền* |
325 |
||||
VII. TRƯỜNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ - ĐẠT KIỂM ĐỊNH ABET (MỸ) KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - https://is.duytan.edu.vn |
|||||
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ |
|||||
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét kết quả thi THPT Mã phương thức: 100 |
Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 200 |
||||
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET) |
102(CMU) | ||||
2 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: | |||
An ninh Mạng chuẩn CMU |
116(CMU) |
||||
3 | 7340405 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET) |
410(CMU) |
|
|
||
4 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU | 400(PSU) | ||||
5 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành: | |||
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU |
404(PSU) |
||||
6 | 7340301 | Ngành Kế toán có chuyên ngành: | |||
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU |
405(PSU) |
||||
7 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU | 105(CSU) | ||||
8 | 7580101 | Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) |
|
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
107(CSU) |
||||
B. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG HOA KỲ CỦA ĐH TROY |
|||||
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét kết quả thi THPT Mã phương thức: 100 |
Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 200 |
||||
1 |
7480101 (LK) |
Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ Thông tin TROY |
102(TROY) |
||||
2 |
7810201 (LK) |
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY |
407(TROY) |
||||
3 |
7340101 (LK) |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 3.Văn, Toán, Lý (C01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Quản trị Kinh doanh TROY |
400(TROY) |
||||
VIII. VIỆN QUẢN LÝ NAM KHUÊ (http://smi.edu.vn) |
|||||
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét kết quả thi THPT Mã phương thức: 100 |
Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 200 |
||||
1 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Quản trị Doanh nghiệp (HP) |
400(HP) |
||||
2 |
7340115 |
Ngành Marketing có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) |
401(HP) |
||||
3 |
7510605 |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) |
416(HP) |
||||
4 |
7340201 |
Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Quản trị Tài chính (HP) |
403(HP) |
IX. VIỆN VIỆT - NHẬT (VJJ) - http://vjiet.duytan.edu.vn |
|||||
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét kết quả thi THPT Mã phương thức: 100 |
Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 200 |
||||
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ Phần mềm |
102(VJJ) |
||||
2 |
7510301 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Điện tử-Viễn thông | 09(VJJ) | ||||
3 | 7520216 |
Ngành Kỹ thuật Điện & Tự động hóa có chuyên ngành: |
|||
Kỹ thuật Điện & Tự động hóa | 118(VJJ) | ||||
4 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có chuyên ngành: | |||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 117(VJJ) | ||||
5 |
7580201
|
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: | |||
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105(VJJ) | ||||
6 |
7210403 |
Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
Thiết kế Đồ họa | 111(VJJ) | ||||
7 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) |
|
Kiến trúc Công trình |
107(VJJ) |
||||
8 |
7540101 |
Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ Thực phẩm |
306(VJJ) |
||||
9 |
7720301 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Điều dưỡng Đa khoa |
302(VJJ) |
||||
10 |
7810202 |
Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Quản trị Nhà hàng Quốc tế | 425(VJJ) | ||||
11 | 7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: | |||
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
407(VJJ) |
||||
12 |
7220209 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
|
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15
|
|
Tiếng Nhật |
719(VJJ) |
Ghi chú:
(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2024
CMU: Carnegie Mellon University; PSU: Pennslyania State University; CSU: California State University; PNU: Purdue Northwest University
HP: Chương trình Tài năng; VJJ: Chương trình Việt Nhật
+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada
* Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Duy Tân: https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/Page/Home.aspx
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3650403 - 0236.3827111
- Website: https://duytan.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Duy.Tan.University
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Duy Tân năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Xét điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A16; B00; B03 | 19 | |
2 | 7720201 | Dược | A00; A16; B00; B03 | 21 | |
3 | 7720201 | Y khoa | A16; B00; D90; D08 | 22.5 | |
4 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; A16; B00; D90 | 22.5 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
8 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
10 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
11 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điện và Tự động hóa | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
14 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
15 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A16; V01; D01 | 16 | |
16 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A16; V01; D01 | 16 | |
17 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; M02; M04 | 22 | Môn Vẽ nhân hệ số 2 |
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A16; B00; C02 | 16 | |
20 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C01 | 16 | |
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A16; B00; C15 | 16 | |
23 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00; B03 | 16 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
26 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
27 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
28 | 7340115 | Marketing | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
29 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
30 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
31 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
32 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
33 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 16 | |
35 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 16 | |
36 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 16 | |
37 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D72 | 16 | |
38 | 7229030 | Văn học | C00; C15; D01; C04 | 16 | |
39 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
40 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C15; D01; A00 | 16 | |
41 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
42 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
43 | 7380101 | Luật | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
44 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
45 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B03 | 16 | |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
47 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
48 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
50 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
51 | 7810501 | Kinh tế gia đình | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
52 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A16; A01; D01 | 16 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02 | 19.5 | HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
2 | 7720201 | Dược | A00; B00; B03; C02 | 24 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
3 | 7720201 | Y khoa | A00; B00; A02; D08 | 24 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
4 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; B00; A02; D08 | 24 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm* | A00; C01; C02; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tinh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
8 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
10 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
11 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử * | A00; C01; C02; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
14 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A01; V01; C02; D01 | 18 | |
15 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; V01; C02; D01 | 18 | |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
18 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
21 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B03; C02 | 18 | |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
23 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
24 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
26 | 7340115 | Marketing | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
27 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
29 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
30 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 20 | Điểm vẽ nhân hệ số 2 |
31 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
32 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; A01 | 18 | |
34 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 18 | |
35 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D09 | 18 | |
37 | 7229030 | Văn học | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
38 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
39 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; A01; A00 | 18 | |
40 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
41 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
42 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
43 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
44 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
45 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định UNWTO |
46 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
47 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
48 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
49 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
50 | 7810501 | Kinh tế gia đình | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
51 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C02; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | 90 | HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
2 | 7720201 | Dược | 100 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
3 | 7720201 | Y khoa | 100 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
4 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 100 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 85 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | 85 | ||
7 | 7480101 | Khoa học máy tinh | 85 | ||
8 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | 85 | ||
9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 85 | ||
10 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 85 | ||
11 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 85 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 85 | ||
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 85 | ||
14 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 85 | ||
15 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 85 | ||
16 | 7580101 | Kiến trúc | 85 | ||
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 85 | ||
18 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 85 | ||
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 85 | ||
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 85 | ||
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 85 | ||
22 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 85 | ||
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 85 | ||
24 | 7340122 | Thương mại điện tử | 85 | ||
25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 85 | ||
26 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 85 | ||
27 | 7340115 | Marketing | 85 | ||
28 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 85 | ||
29 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 85 | ||
30 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 85 | ||
31 | 7340301 | Kế toán | 85 | ||
32 | 7340302 | Kiểm toán | 85 | ||
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 85 | ||
34 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 85 | ||
35 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 85 | ||
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 85 | ||
37 | 7229030 | Văn học | 85 | ||
38 | 7310630 | Việt Nam học | 85 | ||
39 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 85 | ||
40 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 85 | ||
41 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 85 | ||
42 | 7380101 | Luật | 85 | ||
43 | 7380107 | Luật kinh tế | 85 | ||
44 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 85 | ||
45 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 85 | Ngành đạt kiểm định UNWTO | |
46 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 85 | ||
47 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 85 | ||
48 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 85 | ||
49 | 7810101 | Du lịch | 85 | ||
50 | 7810501 | Kinh tế gia đình | 85 | ||
51 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 85 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
2 | 7720201 | Dược | 750 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
3 | 7720201 | Y khoa | 750 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
4 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 750 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 650 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | 650 | ||
7 | 7480101 | Khoa học máy tinh | 650 | ||
8 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | 650 | ||
9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 650 | ||
10 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 650 | ||
11 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 650 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tổ | 650 | ||
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 650 | ||
14 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 650 | ||
15 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 650 | ||
16 | 7580101 | Kiến trúc | 650 | ||
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 | ||
18 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | ||
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 650 | ||
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
22 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 650 | ||
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
24 | 7340122 | Thương mại điện tử | 650 | ||
25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | ||
26 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 650 | ||
27 | 7340115 | Marketing | 650 | ||
28 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 650 | ||
29 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
30 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 650 | ||
31 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
32 | 7340302 | Kiểm toán | 650 | ||
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
34 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 650 | ||
35 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 650 | ||
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | ||
37 | 7229030 | Văn học | 650 | ||
38 | 7310630 | Việt Nam học | 650 | ||
39 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
40 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 650 | ||
41 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 650 | ||
42 | 7380101 | Luật | 650 | ||
43 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 | ||
44 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
45 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 650 | Ngành đạt kiểm định UNWTO | |
46 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | ||
47 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 650 | ||
48 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 650 | ||
49 | 7810101 | Du lịch | 650 | ||
50 | 7810501 | Kinh tế gia đình | 650 | ||
51 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Duy Tân năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; D08; A16; D09 | 17 | |
2 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
3 | 7340101LK | Quản trị Kinh doanh (Liên kết) | A00; A16; C01; D01 | 14.5 | |
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A00; A16; V01; D01 | 14 | |
5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A00; A16; V01; D01 | 14 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 14 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D72 | 14 | |
8 | 7340405 | Hệ thống Thông tin Quản lý | A00; A16; C01; D01 | 14.5 | |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 14 | |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 14 | |
11 | 7229030 | Văn học | C00; C15; D01; C04 | 14.5 | |
12 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C15; D01; A01 | 17 | |
13 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | C00; C15; D01; A00 | 14 | |
14 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
15 | 7340115 | Marketing | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
16 | 7340121 | Kinh doanh Thương mại | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
19 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
20 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
21 | 7340412 | Quản trị Sự kiện | A00; C00; C15; D01 | 14.5 | |
22 | 7380101 | Luật | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
23 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 15 | |
24 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | A00; A16; A01; D01 | 14 | |
25 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A00; A16; A01; D01 | 14 | |
26 | 7480101LK | Khoa học Máy tính (Liên kết) | A00; A16; A01; D01 | 15.5 | |
27 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A16; A01; D01 | 14 | |
28 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00; A16; A01; D01 | 15 | |
29 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; A16; A01; D01 | 14 | |
30 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14.5 | |
31 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
32 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A16; B00; C01 | 18 | |
33 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
34 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A16; B00; C02 | 14 | |
35 | 7510605 | Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
36 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
37 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A16; B00; B03 | 14 | |
38 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
39 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; M02; M04 | 16.5 | |
40 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
41 | 7720101 | Y khoa | A16; B00; D90; D08 | 22.5 | |
42 | 7720201 | Dược học | A00; A16; B00; B03 | 21 | |
43 | 7720201LT | Dược học liên thông | A00; A16; B00; B03 | 21 | |
44 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A16; B00; B03 | 19 | |
45 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; A16; B00; D90 | 22.5 | |
46 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
47 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
48 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
49 | 7810201LK | Quản trị Khách sạn (Liên kêt) | A00; C00; C15; D01 | 14.5 | |
50 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; C00; C15; D01 | 15.5 | |
51 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; C15 | 15.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược | A00; B00; B03; C02 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
2 | 7720201 | Y khoa | A00; B00; A02; D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; B00; A02; D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02 | 19.5 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 17 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B03; C02 | 18 | |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
11 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
16 | 7229030 | Văn học | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
18 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; V01; C02; D01 | 18 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; A01 | 18 | |
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 18 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; A01; A00 | 18 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
26 | 7340115 | Marketing | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
33 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A01; V01; C02; D01 | 18 | |
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D09 | 18 | |
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
39 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
40 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
44 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
2 | 7720201 | Y khoa | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 80 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | 75 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 75 | ||
7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 75 | ||
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 75 | ||
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 75 | ||
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 75 | ||
11 | 7310630 | Việt Nam học | 75 | ||
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 75 | ||
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 75 | ||
14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 75 | ||
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 75 | ||
16 | 7229030 | Văn học | 75 | ||
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 75 | ||
18 | 7380101 | Luật | 75 | ||
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 75 | ||
20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 75 | ||
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 75 | ||
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 75 | ||
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 75 | ||
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 75 | ||
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 75 | ||
26 | 7340115 | Marketing | 75 | ||
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 75 | ||
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 75 | ||
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 75 | ||
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 75 | ||
31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75 | ||
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 75 | ||
33 | 7810101 | Du lịch | 75 | ||
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 75 | ||
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 75 | ||
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 75 | ||
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 75 | ||
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 75 | ||
39 | 7340301 | Kế toán | 75 | ||
40 | 7340302 | Kiểm toán | 75 | ||
41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 75 | ||
42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 75 | ||
43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 75 | ||
44 | 7480202 | An toàn thông tin | 75 | ||
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 75 | ||
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 75 | ||
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 75 | ||
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
2 | 7720201 | Y khoa | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | 650 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 650 | ||
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | ||
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 650 | ||
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 650 | ||
11 | 7310630 | Việt Nam học | 650 | ||
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 | ||
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 650 | ||
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
16 | 7229030 | Văn học | 650 | ||
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 650 | ||
18 | 7380101 | Luật | 650 | ||
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | ||
20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 650 | ||
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 650 | ||
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 650 | ||
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
26 | 7340115 | Marketing | 650 | ||
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 | ||
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 650 | ||
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 650 | ||
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 | ||
31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | ||
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
33 | 7810101 | Du lịch | 650 | ||
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 650 | ||
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 650 | ||
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | ||
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 650 | ||
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
39 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
40 | 7340302 | Kiểm toán | 650 | ||
41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | ||
42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 650 | ||
43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 650 | ||
44 | 7480202 | An toàn thông tin | 650 | ||
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 650 | ||
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 650 | ||
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 650 | ||
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Duy Tân năm 2022
Tên ngành |
Điểm chuẩn xét theo KQ thi THPT |
Y khoa |
22 |
Răng hàm mặt |
22 |
Dược học |
21 |
Kỹ thuật y sinh |
19 |
Công nghệ môi trường |
19 |
Điều dưỡng |
19 |
Kỹ thuật điện |
17 |
Khoa học dữ liệu |
17 |
Việt Nam học |
17 |
Hệ thống thông tin quản lý |
16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16 |
Quan hệ quốc tế |
16 |
Công nghệ sinh học |
16 |
Kiến trúc |
16 |
Văn học |
15 |
Kinh doanh thương mại |
15 |
Luật |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
15 |
Thiết kế thời trang |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
14 |
Truyền thông đa phương tiện |
14 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
Marketing |
14 |
Luật kinh tế |
14 |
Khoa học máy tính |
14 |
Kỹ thuật phần mềm |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
Du lịch |
14 |
Quản trị khách sạn |
14 |
Thiết kế đồ họa |
14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 |
Ngôn ngữ Nhật |
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
Kế toán |
14 |
Kiểm toán |
14 |
Quản trị nhân lực |
14 |
Quản trị sự kiện |
14 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
14 |
An toàn thông tin |
14 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
14 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
D. Điểm chuẩn năm 2021
Điểm Trúng tuyển = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên (Khu vực & Đối tượng)
Cụ thể:
- Điểm Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:
- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm.
- Ngành Dược sĩ: 21 điểm.
- Ngành Bác sĩ Đa khoa, Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm.
Ghi chú: Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
D. Điểm chuẩn năm 2020
a. Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
- Điểm Xét/Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:
- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm
- Ngành Dược sĩ (Đại học): 21 điểm
- Ngành Bác sĩ Đa khoa: 22 điểm
- Ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm
b. Điểm trúng tuyển theo kết quả học bạ THPT:
- Đối với các ngành chung:
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn = 18 điểm
- Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 2 Môn + Điểm Vẽ *2 = 17 điểm
(Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm)
- Ngành Điều dưỡng = Tổng điểm 3 môn = 19.5 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên)
- Ngành Dược/ Y Đa khoa/ Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt = Tổng điểm 3 môn = 24 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)
Ghi chú:
- Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
Học phí
Tham khảo mức học phí của Trường Đại học Duy Tân năm học 2023 - 2024 như sau:
Học phí Đại học Duy Tân chương trình phổ thông |
||
Ngành học |
Chuyên ngành |
Học phí (Đơn vị: VNĐ) |
Kỹ thuật phần mềm |
Công nghệ Phần mềm |
813.750 |
Thiết kế Games và Multimedia |
||
An toàn thông tin |
Kỹ thuật mạng |
873.750 |
Ngành Khoa học máy tính |
940.000 |
|
Ngành Khoa học dữ liệu |
660.000 |
|
Ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
1.250.000 |
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
Điện Tự động |
660.000 |
Điện tử – Viễn thông |
||
Điện – Điện tử chuẩn PNU |
813.750 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
813.750 |
Điện cơ ô tô |
660.000 |
|
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
720.000 |
Kỹ thuật điện |
660.000 |
|
Kỹ thuật Cơ điện tử |
Cơ điện tử chuẩn PNU |
813.750 |
Thiết kế đồ họa |
813.750 |
|
Thiết kế thời trang |
720.000 |
|
Kiến trúc |
Kiến trúc công trình |
462.000 |
Kiến trúc Nội thất |
Kiến trúc Nội thất |
462.000 |
Kỹ thuật xây dựng |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
462.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
Công nghệ Quản lý Xây dựng |
462.000 |
Quản lý và Vận hành tòa nhà |
||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông |
Xây dựng Cầu đường |
462.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
462.000 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
462.000 |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm |
660.000 |
Kỹ thuật Y sinh |
660.000 |
|
Quản trị Kinh doanh |
Quản trị Kinh doanh tổng hợp |
720.000 |
Quản trị Kinh doanh Bất động sản |
660.000 |
|
Quản trị Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương) |
||
Quản trị Nhân lực |
660.000 |
|
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng |
813.750 |
|
Quản trị Kinh doanh Marketing |
720.000 |
|
Digital Marketing |
940.000 |
|
Kinh doanh Thương mại |
Kinh doanh Thương mại |
660.000 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính doanh nghiệp |
660.000 |
Ngân hàng |
||
Kế toán |
Kế toán Doanh nghiệp |
720.000 |
Kế toán Nhà nước |
813.750 |
|
Kiểm toán |
Kiểm toán |
720.000 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh Du lịch |
660.000 |
Tiếng Anh Biên – Phiên dịch |
||
Tiếng Anh Thương mại |
720.000 |
|
Tiếng Anh Chất lượng cao |
873.750 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Tiếng Trung Biên – Phiên dịch |
660.000 |
Tiếng Trung Du lịch |
||
Tiếng Trung Thương mại |
720.000 |
|
Tiếng Trung Chất lượng cao |
873.750 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Tiếng Hàn Biên – Phiên dịch |
660.000 |
Tiếng Hàn Du lịch |
||
Tiếng Hàn Thương mại |
720.000 |
|
Tiếng Hàn Chất lượng cao |
873.750 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
Tiếng Nhật Biên – Phiên dịch |
660.000 |
Tiếng Nhật Du lịch |
||
Tiếng Nhật Thương mại |
720.000 |
|
Tiếng Nhật Chất lượng cao |
873.750 |
|
Văn học |
Văn Báo chí |
550.000 |
Việt Nam học |
Việt Nam học |
550.000 |
Truyền thông Đa phương tiện |
Truyền thông Đa phương tiện |
720.000 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh) |
660.000 |
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Nhật) |
||
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Trung) |
||
Quan hệ Kinh tế Quốc tế |
813.750 |
|
Luật kinh tế |
Luật kinh tế |
720.000 |
Luật |
Luật học |
660.000 |
Điều dưỡng |
Điều dưỡng Đa khoa |
590.000 |
Dược |
Dược sỹ |
1.100.000 |
Y Khoa |
Bác sỹ Đa khoa |
2.656.250 |
Răng – Hàm – Mặt |
Bác sỹ Răng – Hàm – Mặt |
2.812.500 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
660.000 |
Quản trị Khách sạn |
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
813.750 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
1.250.000 |
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không |
1.250.000 |
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) |
720.000 |
|
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) |
||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) |
||
Quản trị Du lịch & Lữ hành |
813.750 |
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU |
1.030.000 |
|
Quản trị Sự kiện |
Quản trị Sự kiện và Giải trí |
873.750 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU |
873.750 |
Du lịch |
Smart Tourism (Du lịch thông minh) |
720.000 |
Văn hóa du lịch |
||
Học phí Đại học Duy Tân chương trình chất lượng cao |
||
Kỹ thuật phần mềm |
Công nghệ phần mềm chuẩn CMU |
940.000 |
An toàn Thông tin |
An ninh mạng chuẩn CMU |
940.000 |
Hệ thống Thông tin Quản lý |
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU |
940.000 |
Quản trị Kinh doanh |
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
873.750 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU |
813.750 |
Kế toán |
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU |
813.750 |
Kỹ thuật Xây dựng |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
813.750 |
Kiến trúc |
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
813.750 |
Học phí Đại học Duy Tân chương trình tài năng |
||
Ngành |
Chuyên ngành |
Học phí (Đơn vị: VNĐ) |
Kỹ thuật phần mềm |
Big Data & Machine Learning (HP) |
813.750 |
Trí tuệ nhân tạo (HP) |
||
Quản trị Kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp (HP) |
813.750 |
Marketing |
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) |
813.750 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (HP) |
||
Tài chính – Ngân hàng |
Quản trị tài chính (HP) |
813.750 |
Kế toán |
Kế toán quản trị (HP) |
813.750 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế (HP) |
813.750 |
Luật kinh tế |
Luật kinh doanh (HP) |
813.750 |
Học phí Đại học Duy Tân chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ |
||
Ngành |
Chuyên ngành |
Học phí (Đơn vị: VNĐ) |
Khoa học Máy tính |
Công nghệ thông tin TROY |
1.812.500 |
Quản trị Khách sạn |
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY |
1.812.500 |
Quản trị Kinh doanh |
Quản trị Kinh doanh KEUKA |
1.812.500 |
Chương trình đào tạo
Xét kết quả thi THPT Mã phương thức: 100 |
Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 200 |
||||
I. TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH (TOP 501-600 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://scs.duytan.edu.vn |
|||||
01 |
7480103
|
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET) |
102 |
||||
Thiết kế Games và Multimedia | 122 | ||||
02 |
7480202
|
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: |
|||
An toàn Thông tin |
124 |
||||
03 |
7480101 |
Ngành Khoa học máy tính có chuyên ngành: |
|
||
Khoa học Máy tính | 130 | ||||
04 | 7480107 | Ngành Trí tuệ Nhân tạo có chuyên ngành: | |||
Trí tuệ Nhân tạo (HP) | 121(HP) | ||||
05 |
7460108 |
Ngành Khoa học Dữ liệu có chuyên ngành: |
|
||
Khoa học Dữ liệu | 135 | ||||
Big Data & Machine Learning (HP) | 115(HP) | ||||
06 |
7480102 |
Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu có các chuyên ngành: |
|||
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) |
101 |
||||
Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu |
140 |
||||
07 | 7480106 | Ngành Kỹ thuật Máy tính có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3. Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Kỹ thuật Máy tính* | 128 | ||||
II. TRƯỜNG CÔNG NGHỆ (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://set.duytan.edu.vn |
|||||
1 |
7510301 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Điện Tự động |
110 |
||||
Điện tử-Viễn thông | 109 | ||||
Điện-Điện tử chuẩn PNU |
113(PNU) |
||||
Thiết kế Vi mạch Bán dẫn* |
127 |
||||
2 |
7510205 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có các chuyên ngành: |
|||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
117 |
||||
Điện Cơ Ô tô |
145 |
||||
3 |
7520216 |
Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành: |
|||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 118 | ||||
Cơ điện tử chuẩn PNU |
112(PNU) |
||||
4 |
7520201 |
Ngành Kỹ thuật Điện có chuyên ngành: |
|
||
Kỹ thuật Điện | 150 | ||||
5 |
7210403 |
Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
Thiết kế Đồ họa | 111 | ||||
6 |
7210404
|
Ngành Thiết kế Thời trang có chuyên ngành:
|
|
||
Thiết kế Thời trang | 119 | ||||
7 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) |
|
Kiến trúc Công trình |
107 |
||||
8 | 7580103 | Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành: | |||
Thiết kế Nội thất | 123 | ||||
9 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105 | ||||
Xây dựng Cầu đường |
106 |
||||
10 |
7510102 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: |
|||
Công nghệ Quản lý Xây dựng |
206 |
||||
11 |
7510406 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
301 |
||||
12 |
7540101 |
Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ Thực phẩm |
306 |
||||
13 | 7850101 | Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, KHXH (C15) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|
Quản lý Tài nguyên & Môi trường | 307 | ||||
14 |
7510202 |
Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ Chế tạo Máy |
125 |
||||
III. TRƯỜNG KINH TẾ (TOP 501-600 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://sbe.duytan.edu.vn |
|||||
1 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
400 |
||||
Quản trị Kinh doanh Bất động sản |
415 |
||||
Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương) | 411 | ||||
Phân tích Kinh doanh (Business Analytics)* |
427 |
||||
2 | 7340122 | Ngành Thương mại Điện tử có chuyên ngành: | |||
Thương mại Điện tử | 422 | ||||
3 |
7340404 |
Ngành Quản trị Nhân lực có chuyên ngành: |
|
||
Quản trị Nhân lực | 417 | ||||
4 |
7510605 |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: |
|
||
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | 416 | ||||
5 |
7340115 |
Ngành Marketing có các chuyên ngành: |
|||
Quản trị Kinh doanh Marketing |
401 |
||||
Digital Marketing |
402 |
||||
6 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành: |
|||
Kinh doanh Thương mại |
412 |
||||
7 |
7340201 |
Ngành Tài chính-Ngân hàng có các chuyên ngành: |
|||
Tài chính Doanh nghiệp |
403 |
||||
Ngân hàng |
404 |
||||
8 | 7310104 | Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: | |||
Đầu tư Tài chính | 433 | ||||
09 |
7340301
|
Ngành Kế toán có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Kế toán Doanh nghiệp |
406 |
||||
Kế toán Quản trị (HP) |
406(HP) |
||||
10 | 7340302 | Ngành Kiểm toán có chuyên ngành: | |||
Kế toán Kiểm toán | 405 | ||||
11 |
7340205 |
Ngành Công nghệ Tài chính có chuyên ngành: |
|||
Công nghệ Tài chính (Fintech)* |
435 |
||||
IV. TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://lhss.duytan.edu.vn |
|||||
01 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: |
1.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Văn, Toán, Anh (D01) |
|
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch |
701 |
||||
Tiếng Anh Du lịch |
702 |
||||
Tiếng Anh Thương mại |
801 |
||||
02 |
7220204 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành: |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch |
703 |
||||
Tiếng Trung Du lịch |
707 |
||||
Tiếng Trung Thương mại |
803 |
||||
03 |
7220210 |
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có các chuyên ngành: |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch |
705 |
||||
Tiếng Hàn Du lịch |
706 |
||||
Tiếng Hàn Thương mại |
805 |
||||
04 |
7220209 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
|
Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch |
704 |
||||
Tiếng Nhật Du lịch |
708 |
||||
Tiếng Nhật Thương mại |
804 |
||||
05 |
7229030 |
Ngành Văn học có chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
|
Văn Báo chí |
601 |
||||
06 |
7310630 |
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
|
Việt Nam học |
600 |
||||
07 |
7320104
|
Ngành Truyền thông Đa phương tiện có chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
|
Truyền thông Đa phương tiện |
607 |
||||
8 |
7310206
|
Ngành Quan hệ Quốc tế có các chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
|
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) |
608 |
||||
Quan hệ Quốc tế (HP) |
608(HP) |
||||
9 | 7320108 | Ngành Quan hệ Công chúng có chuyên ngành: | |||
Quan hệ Công chúng | 610 | ||||
10 |
7380107
|
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Luật Kinh tế | 609 | ||||
Luật Kinh doanh (HP) |
609(HP) |
||||
11 |
7380101 |
Ngành Luật có chuyên ngành: |
|||
Luật học |
606 |
||||
V. TRƯỜNG DU LỊCH - ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL (TOP 101-150 THẾ GIỚI THEO SHANGHAI RANKINGS) -http://dtu-hti.edu.vn |
|||||
01 |
7810201 |
Ngành Quản trị Khách sạn có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
407 |
||||
Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual) |
414(PSU) |
||||
02 |
7810103 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành có các chuyên ngành: |
|||
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không |
444 |
||||
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh) |
440 |
||||
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn) |
441 |
||||
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung) |
442 |
||||
Quản trị Du lịch & Lữ hành |
408 |
||||
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU |
408(PSU) |
||||
03 |
7340412 |
Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành: |
|||
Quản trị Sự kiện và Giải trí |
413 |
||||
04 |
7810202 |
Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành: |
|||
Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual) |
425(PSU) |
||||
05 |
7810101 |
Ngành Du lịch có chuyên ngành: |
|||
Smart Tourism (Du lịch thông minh) |
445 |
||||
06 |
7810501 |
Ngành Kinh tế Gia đình có chuyên ngành: |
|||
Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME)* |
446 |
||||
VI. TRƯỜNG Y - DƯỢC (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024)- https://cmp.duytan.edu.vn |
|||||
01 |
7720301 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Điều dưỡng Đa khoa |
302 |
||||
02 |
7720201 |
Ngành Dược có chuyên ngành: |
|||
Dược sĩ (Đại học) |
303 |
||||
03 |
7720101 |
Ngành Y Khoa có chuyên ngành: |
1.Toán, KHTN, Văn (A16) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Bác sĩ Đa khoa |
305 |
||||
04 |
7720501 |
Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT |
304 |
||||
05 |
7420201 |
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Công nghệ Sinh học |
310 |
||||
06 |
7520212 |
Ngành Kỹ thuật Y sinh có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Kỹ thuật Y sinh |
320 |
||||
07 |
7720601 |
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Xét nghiệm Y học* |
330 |
||||
08 |
7720115 |
Ngành Y học Cổ truyền có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Y học Cổ truyền* |
325 |
||||
VII. TRƯỜNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ - ĐẠT KIỂM ĐỊNH ABET (MỸ) KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - https://is.duytan.edu.vn |
|||||
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ |
|||||
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét kết quả thi THPT Mã phương thức: 100 |
Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 200 |
||||
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET) |
102(CMU) | ||||
2 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: | |||
An ninh Mạng chuẩn CMU |
116(CMU) |
||||
3 | 7340405 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET) |
410(CMU) |
|
|
||
4 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU | 400(PSU) | ||||
5 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành: | |||
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU |
404(PSU) |
||||
6 | 7340301 | Ngành Kế toán có chuyên ngành: | |||
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU |
405(PSU) |
||||
7 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU | 105(CSU) | ||||
8 | 7580101 | Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) |
|
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
107(CSU) |
||||
B. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG HOA KỲ CỦA ĐH TROY |
|||||
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét kết quả thi THPT Mã phương thức: 100 |
Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 200 |
||||
1 |
7480101 (LK) |
Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ Thông tin TROY |
102(TROY) |
||||
2 |
7810201 (LK) |
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY |
407(TROY) |
||||
3 |
7340101 (LK) |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 3.Văn, Toán, Lý (C01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Quản trị Kinh doanh TROY |
400(TROY) |
||||
VIII. VIỆN QUẢN LÝ NAM KHUÊ (http://smi.edu.vn) |
|||||
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét kết quả thi THPT Mã phương thức: 100 |
Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 200 |
||||
1 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Quản trị Doanh nghiệp (HP) |
400(HP) |
||||
2 |
7340115 |
Ngành Marketing có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) |
401(HP) |
||||
3 |
7510605 |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) |
416(HP) |
||||
4 |
7340201 |
Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Quản trị Tài chính (HP) |
403(HP) |
IX. VIỆN VIỆT - NHẬT (VJJ) - http://vjiet.duytan.edu.vn |
|||||
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét kết quả thi THPT Mã phương thức: 100 |
Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 200 |
||||
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ Phần mềm |
102(VJJ) |
||||
2 |
7510301 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Điện tử-Viễn thông | 09(VJJ) | ||||
3 | 7520216 |
Ngành Kỹ thuật Điện & Tự động hóa có chuyên ngành: |
|||
Kỹ thuật Điện & Tự động hóa | 118(VJJ) | ||||
4 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có chuyên ngành: | |||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 117(VJJ) | ||||
5 |
7580201
|
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: | |||
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105(VJJ) | ||||
6 |
7210403 |
Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
Thiết kế Đồ họa | 111(VJJ) | ||||
7 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) |
|
Kiến trúc Công trình |
107(VJJ) |
||||
8 |
7540101 |
Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ Thực phẩm |
306(VJJ) |
||||
9 |
7720301 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Điều dưỡng Đa khoa |
302(VJJ) |
||||
10 |
7810202 |
Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Quản trị Nhà hàng Quốc tế | 425(VJJ) | ||||
11 | 7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: | |||
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
407(VJJ) |
||||
12 |
7220209 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
|
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15
|
|
Tiếng Nhật |
719(VJJ) |
Ghi chú:
(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2024
CMU: Carnegie Mellon University; PSU: Pennslyania State University; CSU: California State University; PNU: Purdue Northwest University
HP: Chương trình Tài năng; VJJ: Chương trình Việt Nhật
+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada
* Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)