Ngành/Chương trình đào tạo trường Đại học Duy Tân năm 2024
Ngành/Chương trình đào tạo trường Đại học Duy Tân năm 2024, mời các bạn đón xem:
Xét kết quả thi THPT Mã phương thức: 100 |
Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 200 |
||||
I. TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH (TOP 501-600 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://scs.duytan.edu.vn |
|||||
01 |
7480103
|
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET) |
102 |
||||
Thiết kế Games và Multimedia | 122 | ||||
02 |
7480202
|
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: |
|||
An toàn Thông tin |
124 |
||||
03 |
7480101 |
Ngành Khoa học máy tính có chuyên ngành: |
|
||
Khoa học Máy tính | 130 | ||||
04 | 7480107 | Ngành Trí tuệ Nhân tạo có chuyên ngành: | |||
Trí tuệ Nhân tạo (HP) | 121(HP) | ||||
05 |
7460108 |
Ngành Khoa học Dữ liệu có chuyên ngành: |
|
||
Khoa học Dữ liệu | 135 | ||||
Big Data & Machine Learning (HP) | 115(HP) | ||||
06 |
7480102 |
Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu có các chuyên ngành: |
|||
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) |
101 |
||||
Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu |
140 |
||||
07 | 7480106 | Ngành Kỹ thuật Máy tính có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3. Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Kỹ thuật Máy tính* | 128 | ||||
II. TRƯỜNG CÔNG NGHỆ (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://set.duytan.edu.vn |
|||||
1 |
7510301 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Điện Tự động |
110 |
||||
Điện tử-Viễn thông | 109 | ||||
Điện-Điện tử chuẩn PNU |
113(PNU) |
||||
Thiết kế Vi mạch Bán dẫn* |
127 |
||||
2 |
7510205 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có các chuyên ngành: |
|||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
117 |
||||
Điện Cơ Ô tô |
145 |
||||
3 |
7520216 |
Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành: |
|||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 118 | ||||
Cơ điện tử chuẩn PNU |
112(PNU) |
||||
4 |
7520201 |
Ngành Kỹ thuật Điện có chuyên ngành: |
|
||
Kỹ thuật Điện | 150 | ||||
5 |
7210403 |
Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
Thiết kế Đồ họa | 111 | ||||
6 |
7210404
|
Ngành Thiết kế Thời trang có chuyên ngành:
|
|
||
Thiết kế Thời trang | 119 | ||||
7 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) |
|
Kiến trúc Công trình |
107 |
||||
8 | 7580103 | Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành: | |||
Thiết kế Nội thất | 123 | ||||
9 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105 | ||||
Xây dựng Cầu đường |
106 |
||||
10 |
7510102 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: |
|||
Công nghệ Quản lý Xây dựng |
206 |
||||
11 |
7510406 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
301 |
||||
12 |
7540101 |
Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ Thực phẩm |
306 |
||||
13 | 7850101 | Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, KHXH (C15) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|
Quản lý Tài nguyên & Môi trường | 307 | ||||
14 |
7510202 |
Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ Chế tạo Máy |
125 |
||||
III. TRƯỜNG KINH TẾ (TOP 501-600 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://sbe.duytan.edu.vn |
|||||
1 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
400 |
||||
Quản trị Kinh doanh Bất động sản |
415 |
||||
Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương) | 411 | ||||
Phân tích Kinh doanh (Business Analytics)* |
427 |
||||
2 | 7340122 | Ngành Thương mại Điện tử có chuyên ngành: | |||
Thương mại Điện tử | 422 | ||||
3 |
7340404 |
Ngành Quản trị Nhân lực có chuyên ngành: |
|
||
Quản trị Nhân lực | 417 | ||||
4 |
7510605 |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: |
|
||
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | 416 | ||||
5 |
7340115 |
Ngành Marketing có các chuyên ngành: |
|||
Quản trị Kinh doanh Marketing |
401 |
||||
Digital Marketing |
402 |
||||
6 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành: |
|||
Kinh doanh Thương mại |
412 |
||||
7 |
7340201 |
Ngành Tài chính-Ngân hàng có các chuyên ngành: |
|||
Tài chính Doanh nghiệp |
403 |
||||
Ngân hàng |
404 |
||||
8 | 7310104 | Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: | |||
Đầu tư Tài chính | 433 | ||||
09 |
7340301
|
Ngành Kế toán có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Kế toán Doanh nghiệp |
406 |
||||
Kế toán Quản trị (HP) |
406(HP) |
||||
10 | 7340302 | Ngành Kiểm toán có chuyên ngành: | |||
Kế toán Kiểm toán | 405 | ||||
11 |
7340205 |
Ngành Công nghệ Tài chính có chuyên ngành: |
|||
Công nghệ Tài chính (Fintech)* |
435 |
||||
IV. TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://lhss.duytan.edu.vn |
|||||
01 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: |
1.Văn, Toán, Anh (D01) |
1.Văn, Toán, Anh (D01) |
|
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch |
701 |
||||
Tiếng Anh Du lịch |
702 |
||||
Tiếng Anh Thương mại |
801 |
||||
02 |
7220204 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành: |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch |
703 |
||||
Tiếng Trung Du lịch |
707 |
||||
Tiếng Trung Thương mại |
803 |
||||
03 |
7220210 |
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có các chuyên ngành: |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch |
705 |
||||
Tiếng Hàn Du lịch |
706 |
||||
Tiếng Hàn Thương mại |
805 |
||||
04 |
7220209 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
|
Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch |
704 |
||||
Tiếng Nhật Du lịch |
708 |
||||
Tiếng Nhật Thương mại |
804 |
||||
05 |
7229030 |
Ngành Văn học có chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
|
Văn Báo chí |
601 |
||||
06 |
7310630 |
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
|
Việt Nam học |
600 |
||||
07 |
7320104
|
Ngành Truyền thông Đa phương tiện có chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
|
Truyền thông Đa phương tiện |
607 |
||||
8 |
7310206
|
Ngành Quan hệ Quốc tế có các chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
|
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) |
608 |
||||
Quan hệ Quốc tế (HP) |
608(HP) |
||||
9 | 7320108 | Ngành Quan hệ Công chúng có chuyên ngành: | |||
Quan hệ Công chúng | 610 | ||||
10 |
7380107
|
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Luật Kinh tế | 609 | ||||
Luật Kinh doanh (HP) |
609(HP) |
||||
11 |
7380101 |
Ngành Luật có chuyên ngành: |
|||
Luật học |
606 |
||||
V. TRƯỜNG DU LỊCH - ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL (TOP 101-150 THẾ GIỚI THEO SHANGHAI RANKINGS) -http://dtu-hti.edu.vn |
|||||
01 |
7810201 |
Ngành Quản trị Khách sạn có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
407 |
||||
Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual) |
414(PSU) |
||||
02 |
7810103 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành có các chuyên ngành: |
|||
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không |
444 |
||||
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh) |
440 |
||||
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn) |
441 |
||||
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung) |
442 |
||||
Quản trị Du lịch & Lữ hành |
408 |
||||
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU |
408(PSU) |
||||
03 |
7340412 |
Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành: |
|||
Quản trị Sự kiện và Giải trí |
413 |
||||
04 |
7810202 |
Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành: |
|||
Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual) |
425(PSU) |
||||
05 |
7810101 |
Ngành Du lịch có chuyên ngành: |
|||
Smart Tourism (Du lịch thông minh) |
445 |
||||
06 |
7810501 |
Ngành Kinh tế Gia đình có chuyên ngành: |
|||
Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME)* |
446 |
||||
VI. TRƯỜNG Y - DƯỢC (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024)- https://cmp.duytan.edu.vn |
|||||
01 |
7720301 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Điều dưỡng Đa khoa |
302 |
||||
02 |
7720201 |
Ngành Dược có chuyên ngành: |
|||
Dược sĩ (Đại học) |
303 |
||||
03 |
7720101 |
Ngành Y Khoa có chuyên ngành: |
1.Toán, KHTN, Văn (A16) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Bác sĩ Đa khoa |
305 |
||||
04 |
7720501 |
Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT |
304 |
||||
05 |
7420201 |
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Công nghệ Sinh học |
310 |
||||
06 |
7520212 |
Ngành Kỹ thuật Y sinh có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Kỹ thuật Y sinh |
320 |
||||
07 |
7720601 |
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Xét nghiệm Y học* |
330 |
||||
08 |
7720115 |
Ngành Y học Cổ truyền có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Y học Cổ truyền* |
325 |
||||
VII. TRƯỜNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ - ĐẠT KIỂM ĐỊNH ABET (MỸ) KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - https://is.duytan.edu.vn |
|||||
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ |
|||||
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét kết quả thi THPT Mã phương thức: 100 |
Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 200 |
||||
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET) |
102(CMU) | ||||
2 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: | |||
An ninh Mạng chuẩn CMU |
116(CMU) |
||||
3 | 7340405 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET) |
410(CMU) |
|
|
||
4 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU | 400(PSU) | ||||
5 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành: | |||
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU |
404(PSU) |
||||
6 | 7340301 | Ngành Kế toán có chuyên ngành: | |||
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU |
405(PSU) |
||||
7 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU | 105(CSU) | ||||
8 | 7580101 | Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) |
|
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
107(CSU) |
||||
B. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG HOA KỲ CỦA ĐH TROY |
|||||
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét kết quả thi THPT Mã phương thức: 100 |
Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 200 |
||||
1 |
7480101 (LK) |
Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ Thông tin TROY |
102(TROY) |
||||
2 |
7810201 (LK) |
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY |
407(TROY) |
||||
3 |
7340101 (LK) |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 3.Văn, Toán, Lý (C01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Quản trị Kinh doanh TROY |
400(TROY) |
||||
VIII. VIỆN QUẢN LÝ NAM KHUÊ (http://smi.edu.vn) |
|||||
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét kết quả thi THPT Mã phương thức: 100 |
Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 200 |
||||
1 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Quản trị Doanh nghiệp (HP) |
400(HP) |
||||
2 |
7340115 |
Ngành Marketing có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) |
401(HP) |
||||
3 |
7510605 |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) |
416(HP) |
||||
4 |
7340201 |
Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Quản trị Tài chính (HP) |
403(HP) |
IX. VIỆN VIỆT - NHẬT (VJJ) - http://vjiet.duytan.edu.vn |
|||||
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét kết quả thi THPT Mã phương thức: 100 |
Xét Học bạ THPT Mã phương thức: 200 |
||||
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ Phần mềm |
102(VJJ) |
||||
2 |
7510301 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Điện tử-Viễn thông | 09(VJJ) | ||||
3 | 7520216 |
Ngành Kỹ thuật Điện & Tự động hóa có chuyên ngành: |
|||
Kỹ thuật Điện & Tự động hóa | 118(VJJ) | ||||
4 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có chuyên ngành: | |||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 117(VJJ) | ||||
5 |
7580201
|
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: | |||
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105(VJJ) | ||||
6 |
7210403 |
Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
Thiết kế Đồ họa | 111(VJJ) | ||||
7 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) |
|
Kiến trúc Công trình |
107(VJJ) |
||||
8 |
7540101 |
Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ Thực phẩm |
306(VJJ) |
||||
9 |
7720301 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Điều dưỡng Đa khoa |
302(VJJ) |
||||
10 |
7810202 |
Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Quản trị Nhà hàng Quốc tế | 425(VJJ) | ||||
11 | 7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: | |||
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
407(VJJ) |
||||
12 |
7220209 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
|
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15
|
|
Tiếng Nhật |
719(VJJ) |
Ghi chú:
(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2024
CMU: Carnegie Mellon University; PSU: Pennslyania State University; CSU: California State University; PNU: Purdue Northwest University
HP: Chương trình Tài năng; VJJ: Chương trình Việt Nhật
+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada
* Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)