Ngành/Chương trình đào tạo trường Đại học Duy Tân năm 2024

Ngành/Chương trình đào tạo trường Đại học Duy Tân năm 2024, mời các bạn đón xem:

1 455 13/01/2024


Xét kết quả thi THPT

Mã phương thức: 100

Xét Học bạ THPT

Mã phương thức: 200

I. TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH (TOP 501-600 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://scs.duytan.edu.vn

01

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET)

102

Thiết kế Games và Multimedia 122

02

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

An toàn Thông tin

124

03

7480101

Ngành Khoa học máy tính có chuyên ngành:

Khoa học Máy tính 130
04 7480107 Ngành Trí tuệ Nhân tạo có chuyên ngành:
Trí tuệ Nhân tạo (HP) 121(HP)

05

7460108

Ngành Khoa học Dữ liệu có chuyên ngành:

Khoa học Dữ liệu 135
Big Data & Machine Learning (HP) 115(HP)

06

7480102

Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu có các chuyên ngành:

Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET)

101

Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu

140

07 7480106 Ngành Kỹ thuật Máy tính có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3. Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Kỹ thuật Máy tính* 128

II. TRƯỜNG CÔNG NGHỆ (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://set.duytan.edu.vn

1

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Điện Tự động

110

Điện tử-Viễn thông 109

Điện-Điện tử chuẩn PNU

113(PNU)

Thiết kế Vi mạch Bán dẫn*

127

2

7510205

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có các chuyên ngành:

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117

Điện Cơ Ô tô

145

3

7520216

Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành:

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 118

Cơ điện tử chuẩn PNU

112(PNU)

4

7520201

Ngành Kỹ thuật Điện có chuyên ngành:

Kỹ thuật Điện 150

5

7210403

Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Văn, Vẽ (V01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Thiết kế Đồ họa 111

6

7210404

Ngành Thiết kế Thời trang có chuyên ngành:

Thiết kế Thời trang 119

7

7580101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

Kiến trúc Công trình

107

8 7580103 Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành:
Thiết kế Nội thất 123

9

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105

Xây dựng Cầu đường

106

10

7510102

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:

Công nghệ Quản lý Xây dựng

206

11

7510406

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

301

12

7540101

Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Lý (C01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

Công nghệ Thực phẩm

306

13 7850101 Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, KHXH (C15)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
Quản lý Tài nguyên & Môi trường 307

14

7510202

Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Công nghệ Chế tạo Máy

125

III. TRƯỜNG KINH TẾ (TOP 501-600 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://sbe.duytan.edu.vn

1

7340101

Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

400

Quản trị Kinh doanh Bất động sản

415

Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương) 411

Phân tích Kinh doanh (Business Analytics)*

427

2 7340122 Ngành Thương mại Điện tử có chuyên ngành:
Thương mại Điện tử 422

3

7340404

Ngành Quản trị Nhân lực có chuyên ngành:

Quản trị Nhân lực 417

4

7510605

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng 416

5

7340115

Ngành Marketing có các chuyên ngành:

Quản trị Kinh doanh Marketing

401

Digital Marketing

402

6

7340121

Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành:

Kinh doanh Thương mại

412

7

7340201

Ngành Tài chính-Ngân hàng có các chuyên ngành:

Tài chính Doanh nghiệp

403

Ngân hàng

404

8 7310104 Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành:
Đầu tư Tài chính 433

09

7340301

Ngành Kế toán có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Kế toán Doanh nghiệp

406

Kế toán Quản trị (HP)

406(HP)

10 7340302 Ngành Kiểm toán có chuyên ngành:
Kế toán Kiểm toán 405

11

7340205

Ngành Công nghệ Tài chính có chuyên ngành:

Công nghệ Tài chính (Fintech)*

435

IV. TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://lhss.duytan.edu.vn

01

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:

1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Văn, KHTN, Anh (D72)

1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Toán, Lý, Anh (A01)

Tiếng Anh Biên-Phiên dịch

701

Tiếng Anh Du lịch

702

Tiếng Anh Thương mại

801

02

7220204

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15)
4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72)

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

Tiếng Trung Biên-Phiên dịch

703

Tiếng Trung Du lịch

707

Tiếng Trung Thương mại

803

03

7220210

Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có các chuyên ngành:

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13)
3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13)
3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)

Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch

705

Tiếng Hàn Du lịch

706

Tiếng Hàn Thương mại

805

04

7220209

Ngành Ngôn ngữ Nhật có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch

704

Tiếng Nhật Du lịch

708

Tiếng Nhật Thương mại

804

05

7229030

Ngành Văn học có chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Văn, Toán, Địa (C04)

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Sử (C03)
4.Văn, Toán, Địa (C04)

Văn Báo chí

601

06

7310630

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

Việt Nam học

600

07

7320104

Ngành Truyền thông Đa phương tiện có chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)

Truyền thông Đa phương tiện

607

8

7310206

Ngành Quan hệ Quốc tế có các chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh)

608

Quan hệ Quốc tế (HP)

608(HP)

9 7320108 Ngành Quan hệ Công chúng có chuyên ngành:
Quan hệ Công chúng 610

10

7380107

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Luật Kinh tế 609

Luật Kinh doanh (HP)

609(HP)

11

7380101

Ngành Luật có chuyên ngành:

Luật học

606

V. TRƯỜNG DU LỊCH - ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL (TOP 101-150 THẾ GIỚI THEO SHANGHAI RANKINGS) -http://dtu-hti.edu.vn

01

7810201

Ngành Quản trị Khách sạn có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Du lịch & Khách sạn

407

Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual)

414(PSU)

02

7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành có các chuyên ngành:

Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không

444

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh)

440

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn)

441

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung)

442

Quản trị Du lịch & Lữ hành

408

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

408(PSU)

03

7340412

Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:

Quản trị Sự kiện và Giải trí

413

04

7810202

Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành:

Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual)

425(PSU)

05

7810101

Ngành Du lịch có chuyên ngành:

Smart Tourism (Du lịch thông minh)

445

06

7810501

Ngành Kinh tế Gia đình có chuyên ngành:

Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME)*

446

VI. TRƯỜNG Y - DƯỢC (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024)- https://cmp.duytan.edu.vn

01

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)

Điều dưỡng Đa khoa

302

02

7720201

Ngành Dược có chuyên ngành:

Dược sĩ (Đại học)

303

03

7720101

Ngành Y Khoa có chuyên ngành:

1.Toán, KHTN, Văn (A16)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Bác sĩ Đa khoa

305

04

7720501

Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT

304

05

7420201

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Toán, Hóa, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Công nghệ Sinh học

310

06

7520212

Ngành Kỹ thuật Y sinh có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Toán, Hóa, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Kỹ thuật Y sinh

320

07

7720601

Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Hóa, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Hóa, Ngoại ngữ (D07)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)

Xét nghiệm Y học*

330

08

7720115

Ngành Y học Cổ truyền có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Toán, Hóa, Sinh (B00)
4.Toán, Hóa, Ngoại ngữ (D07)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)

Y học Cổ truyền*

325

VII. TRƯỜNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ - ĐẠT KIỂM ĐỊNH ABET (MỸ) KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - https://is.duytan.edu.vn

A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ

TT

Mã ngành

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét kết quả thi THPT

Mã phương thức: 100

Xét Học bạ THPT

Mã phương thức: 200

1

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET)

102(CMU)
2 7480202 Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

An ninh Mạng chuẩn CMU

116(CMU)

3 7340405 Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET)

410(CMU)

4

7340101

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 400(PSU)
5 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành:

Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU

404(PSU)

6 7340301 Ngành Kế toán có chuyên ngành:

Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU

405(PSU)

7

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU 105(CSU)
8 7580101 Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: 1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

107(CSU)

B. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG HOA KỲ CỦA ĐH TROY

TT

Mã ngành

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét kết quả thi THPT

Mã phương thức: 100

Xét Học bạ THPT

Mã phương thức: 200

1

7480101 (LK)

Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Công nghệ Thông tin TROY

102(TROY)

2

7810201 (LK)

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3. Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY

407(TROY)

3

7340101 (LK)

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Kinh doanh TROY

400(TROY)

VIII. VIỆN QUẢN LÝ NAM KHUÊ (http://smi.edu.vn)

TT

Mã ngành

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét kết quả thi THPT

Mã phương thức: 100

Xét Học bạ THPT

Mã phương thức: 200

1

7340101

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Doanh nghiệp (HP)

400(HP)

2

7340115

Ngành Marketing có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)

401(HP)

3

7510605

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP)

416(HP)

4

7340201

Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Tài chính (HP)

403(HP)

IX. VIỆN VIỆT - NHẬT (VJJ) - http://vjiet.duytan.edu.vn

TT

Mã ngành

Tên ngành/ Chuyên ngành


Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét kết quả thi THPT

Mã phương thức: 100

Xét Học bạ THPT

Mã phương thức: 200

1

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Công nghệ Phần mềm

102(VJJ)

2

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Điện tử-Viễn thông 09(VJJ)
3 7520216

Ngành Kỹ thuật Điện & Tự động hóa có chuyên ngành:

Kỹ thuật Điện & Tự động hóa 118(VJJ)
4 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có chuyên ngành:
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 117(VJJ)

5

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105(VJJ)

6

7210403

Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Văn, Vẽ (V01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Thiết kế Đồ họa 111(VJJ)

7

7580101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

Kiến trúc Công trình

107(VJJ)

8

7540101

Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Lý (C01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

Công nghệ Thực phẩm

306(VJJ)

9

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)

Điều dưỡng Đa khoa

302(VJJ)

10

7810202

Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Nhà hàng Quốc tế 425(VJJ)
11 7810201 Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

Quản trị Du lịch & Khách sạn

407(VJJ)

12

7220209

Ngành Ngôn ngữ Nhật có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15

Tiếng Nhật

719(VJJ)

Ghi chú:

(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2024

CMU: Carnegie Mellon University; PSU: Pennslyania State University; CSU: California State University; PNU: Purdue Northwest University

HP: Chương trình Tài năng; VJJ: Chương trình Việt Nhật

+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada

* Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.

1 455 13/01/2024


Xem thêm các chương trình khác: