Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2024
Trường Đại học Duy Tân chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Duy Tân năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Xét điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A16; B00; B03 | 19 | |
2 | 7720201 | Dược | A00; A16; B00; B03 | 21 | |
3 | 7720201 | Y khoa | A16; B00; D90; D08 | 22.5 | |
4 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; A16; B00; D90 | 22.5 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
8 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
10 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
11 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điện và Tự động hóa | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
14 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
15 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A16; V01; D01 | 16 | |
16 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A16; V01; D01 | 16 | |
17 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; M02; M04 | 22 | Môn Vẽ nhân hệ số 2 |
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A16; B00; C02 | 16 | |
20 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C01 | 16 | |
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A16; B00; C15 | 16 | |
23 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00; B03 | 16 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
26 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
27 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
28 | 7340115 | Marketing | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
29 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
30 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
31 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
32 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
33 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 16 | |
35 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 16 | |
36 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 16 | |
37 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D72 | 16 | |
38 | 7229030 | Văn học | C00; C15; D01; C04 | 16 | |
39 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
40 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C15; D01; A00 | 16 | |
41 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
42 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
43 | 7380101 | Luật | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
44 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
45 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B03 | 16 | |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
47 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
48 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
50 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
51 | 7810501 | Kinh tế gia đình | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
52 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A16; A01; D01 | 16 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02 | 19.5 | HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
2 | 7720201 | Dược | A00; B00; B03; C02 | 24 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
3 | 7720201 | Y khoa | A00; B00; A02; D08 | 24 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
4 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; B00; A02; D08 | 24 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm* | A00; C01; C02; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tinh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
8 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
10 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
11 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử * | A00; C01; C02; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
14 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A01; V01; C02; D01 | 18 | |
15 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; V01; C02; D01 | 18 | |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
18 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
21 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B03; C02 | 18 | |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
23 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
24 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
26 | 7340115 | Marketing | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
27 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
29 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
30 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 20 | Điểm vẽ nhân hệ số 2 |
31 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
32 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; A01 | 18 | |
34 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 18 | |
35 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D09 | 18 | |
37 | 7229030 | Văn học | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
38 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
39 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; A01; A00 | 18 | |
40 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
41 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
42 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
43 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
44 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
45 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định UNWTO |
46 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
47 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
48 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
49 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
50 | 7810501 | Kinh tế gia đình | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
51 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C02; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | 90 | HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
2 | 7720201 | Dược | 100 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
3 | 7720201 | Y khoa | 100 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
4 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 100 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 85 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | 85 | ||
7 | 7480101 | Khoa học máy tinh | 85 | ||
8 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | 85 | ||
9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 85 | ||
10 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 85 | ||
11 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 85 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 85 | ||
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 85 | ||
14 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 85 | ||
15 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 85 | ||
16 | 7580101 | Kiến trúc | 85 | ||
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 85 | ||
18 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 85 | ||
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 85 | ||
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 85 | ||
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 85 | ||
22 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 85 | ||
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 85 | ||
24 | 7340122 | Thương mại điện tử | 85 | ||
25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 85 | ||
26 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 85 | ||
27 | 7340115 | Marketing | 85 | ||
28 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 85 | ||
29 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 85 | ||
30 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 85 | ||
31 | 7340301 | Kế toán | 85 | ||
32 | 7340302 | Kiểm toán | 85 | ||
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 85 | ||
34 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 85 | ||
35 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 85 | ||
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 85 | ||
37 | 7229030 | Văn học | 85 | ||
38 | 7310630 | Việt Nam học | 85 | ||
39 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 85 | ||
40 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 85 | ||
41 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 85 | ||
42 | 7380101 | Luật | 85 | ||
43 | 7380107 | Luật kinh tế | 85 | ||
44 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 85 | ||
45 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 85 | Ngành đạt kiểm định UNWTO | |
46 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 85 | ||
47 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 85 | ||
48 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 85 | ||
49 | 7810101 | Du lịch | 85 | ||
50 | 7810501 | Kinh tế gia đình | 85 | ||
51 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 85 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
2 | 7720201 | Dược | 750 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
3 | 7720201 | Y khoa | 750 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
4 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 750 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 650 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | 650 | ||
7 | 7480101 | Khoa học máy tinh | 650 | ||
8 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | 650 | ||
9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 650 | ||
10 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 650 | ||
11 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 650 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tổ | 650 | ||
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 650 | ||
14 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 650 | ||
15 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 650 | ||
16 | 7580101 | Kiến trúc | 650 | ||
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 | ||
18 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | ||
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 650 | ||
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
22 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 650 | ||
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
24 | 7340122 | Thương mại điện tử | 650 | ||
25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | ||
26 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 650 | ||
27 | 7340115 | Marketing | 650 | ||
28 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 650 | ||
29 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
30 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 650 | ||
31 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
32 | 7340302 | Kiểm toán | 650 | ||
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
34 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 650 | ||
35 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 650 | ||
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | ||
37 | 7229030 | Văn học | 650 | ||
38 | 7310630 | Việt Nam học | 650 | ||
39 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
40 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 650 | ||
41 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 650 | ||
42 | 7380101 | Luật | 650 | ||
43 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 | ||
44 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
45 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 650 | Ngành đạt kiểm định UNWTO | |
46 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | ||
47 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 650 | ||
48 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 650 | ||
49 | 7810101 | Du lịch | 650 | ||
50 | 7810501 | Kinh tế gia đình | 650 | ||
51 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Duy Tân năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; D08; A16; D09 | 17 | |
2 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
3 | 7340101LK | Quản trị Kinh doanh (Liên kết) | A00; A16; C01; D01 | 14.5 | |
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A00; A16; V01; D01 | 14 | |
5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A00; A16; V01; D01 | 14 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 14 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D72 | 14 | |
8 | 7340405 | Hệ thống Thông tin Quản lý | A00; A16; C01; D01 | 14.5 | |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 14 | |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 14 | |
11 | 7229030 | Văn học | C00; C15; D01; C04 | 14.5 | |
12 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C15; D01; A01 | 17 | |
13 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | C00; C15; D01; A00 | 14 | |
14 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
15 | 7340115 | Marketing | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
16 | 7340121 | Kinh doanh Thương mại | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
19 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
20 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
21 | 7340412 | Quản trị Sự kiện | A00; C00; C15; D01 | 14.5 | |
22 | 7380101 | Luật | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
23 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 15 | |
24 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | A00; A16; A01; D01 | 14 | |
25 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A00; A16; A01; D01 | 14 | |
26 | 7480101LK | Khoa học Máy tính (Liên kết) | A00; A16; A01; D01 | 15.5 | |
27 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A16; A01; D01 | 14 | |
28 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00; A16; A01; D01 | 15 | |
29 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; A16; A01; D01 | 14 | |
30 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14.5 | |
31 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
32 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A16; B00; C01 | 18 | |
33 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
34 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A16; B00; C02 | 14 | |
35 | 7510605 | Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
36 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
37 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A16; B00; B03 | 14 | |
38 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
39 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; M02; M04 | 16.5 | |
40 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
41 | 7720101 | Y khoa | A16; B00; D90; D08 | 22.5 | |
42 | 7720201 | Dược học | A00; A16; B00; B03 | 21 | |
43 | 7720201LT | Dược học liên thông | A00; A16; B00; B03 | 21 | |
44 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A16; B00; B03 | 19 | |
45 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; A16; B00; D90 | 22.5 | |
46 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
47 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
48 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
49 | 7810201LK | Quản trị Khách sạn (Liên kêt) | A00; C00; C15; D01 | 14.5 | |
50 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; C00; C15; D01 | 15.5 | |
51 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; C15 | 15.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược | A00; B00; B03; C02 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
2 | 7720201 | Y khoa | A00; B00; A02; D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; B00; A02; D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02 | 19.5 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 17 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B03; C02 | 18 | |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
11 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
16 | 7229030 | Văn học | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
18 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; V01; C02; D01 | 18 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; A01 | 18 | |
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 18 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; A01; A00 | 18 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
26 | 7340115 | Marketing | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
33 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A01; V01; C02; D01 | 18 | |
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D09 | 18 | |
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
39 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
40 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
44 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
2 | 7720201 | Y khoa | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 80 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | 75 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 75 | ||
7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 75 | ||
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 75 | ||
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 75 | ||
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 75 | ||
11 | 7310630 | Việt Nam học | 75 | ||
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 75 | ||
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 75 | ||
14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 75 | ||
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 75 | ||
16 | 7229030 | Văn học | 75 | ||
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 75 | ||
18 | 7380101 | Luật | 75 | ||
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 75 | ||
20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 75 | ||
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 75 | ||
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 75 | ||
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 75 | ||
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 75 | ||
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 75 | ||
26 | 7340115 | Marketing | 75 | ||
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 75 | ||
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 75 | ||
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 75 | ||
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 75 | ||
31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75 | ||
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 75 | ||
33 | 7810101 | Du lịch | 75 | ||
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 75 | ||
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 75 | ||
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 75 | ||
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 75 | ||
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 75 | ||
39 | 7340301 | Kế toán | 75 | ||
40 | 7340302 | Kiểm toán | 75 | ||
41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 75 | ||
42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 75 | ||
43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 75 | ||
44 | 7480202 | An toàn thông tin | 75 | ||
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 75 | ||
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 75 | ||
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 75 | ||
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
2 | 7720201 | Y khoa | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | 650 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 650 | ||
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | ||
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 650 | ||
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 650 | ||
11 | 7310630 | Việt Nam học | 650 | ||
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 | ||
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 650 | ||
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
16 | 7229030 | Văn học | 650 | ||
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 650 | ||
18 | 7380101 | Luật | 650 | ||
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | ||
20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 650 | ||
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 650 | ||
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 650 | ||
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
26 | 7340115 | Marketing | 650 | ||
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 | ||
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 650 | ||
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 650 | ||
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 | ||
31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | ||
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
33 | 7810101 | Du lịch | 650 | ||
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 650 | ||
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 650 | ||
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | ||
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 650 | ||
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
39 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
40 | 7340302 | Kiểm toán | 650 | ||
41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | ||
42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 650 | ||
43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 650 | ||
44 | 7480202 | An toàn thông tin | 650 | ||
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 650 | ||
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 650 | ||
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 650 | ||
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Duy Tân năm 2022
Tên ngành |
Điểm chuẩn xét theo KQ thi THPT |
Y khoa |
22 |
Răng hàm mặt |
22 |
Dược học |
21 |
Kỹ thuật y sinh |
19 |
Công nghệ môi trường |
19 |
Điều dưỡng |
19 |
Kỹ thuật điện |
17 |
Khoa học dữ liệu |
17 |
Việt Nam học |
17 |
Hệ thống thông tin quản lý |
16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16 |
Quan hệ quốc tế |
16 |
Công nghệ sinh học |
16 |
Kiến trúc |
16 |
Văn học |
15 |
Kinh doanh thương mại |
15 |
Luật |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
15 |
Thiết kế thời trang |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
14 |
Truyền thông đa phương tiện |
14 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
Marketing |
14 |
Luật kinh tế |
14 |
Khoa học máy tính |
14 |
Kỹ thuật phần mềm |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
Du lịch |
14 |
Quản trị khách sạn |
14 |
Thiết kế đồ họa |
14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 |
Ngôn ngữ Nhật |
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
Kế toán |
14 |
Kiểm toán |
14 |
Quản trị nhân lực |
14 |
Quản trị sự kiện |
14 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
14 |
An toàn thông tin |
14 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
14 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
D. Điểm chuẩn năm 2021
Điểm Trúng tuyển = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên (Khu vực & Đối tượng)
Cụ thể:
- Điểm Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:
- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm.
- Ngành Dược sĩ: 21 điểm.
- Ngành Bác sĩ Đa khoa, Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm.
Ghi chú: Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
D. Điểm chuẩn năm 2020
a. Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
- Điểm Xét/Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:
- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm
- Ngành Dược sĩ (Đại học): 21 điểm
- Ngành Bác sĩ Đa khoa: 22 điểm
- Ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm
b. Điểm trúng tuyển theo kết quả học bạ THPT:
- Đối với các ngành chung:
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn = 18 điểm
- Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 2 Môn + Điểm Vẽ *2 = 17 điểm
(Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm)
- Ngành Điều dưỡng = Tổng điểm 3 môn = 19.5 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên)
- Ngành Dược/ Y Đa khoa/ Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt = Tổng điểm 3 môn = 24 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)
Ghi chú:
- Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.