Phương án tuyển sinh trường Đại học Quảng Nam năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Nam năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

1 3,131 07/10/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Nam

Video giới thiệu trường Đại học Quảng Nam

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Quảng Nam

- Tên tiếng Anh: Quang Nam University (QNU)

- Mã trường: DQU

- Loại trường: Công lập

- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức

- Lĩnh vực: Đa ngành

- Địa chỉ: 102 Hùng Vương, Tam Kỳ, Quảng Nam

- Điện thoại: 0510.3812834

- Email: tuyensinh@qnamuni.edu.vn

- Website: http://www.qnamuni.edu.vn/

- Fanpage: https://www.facebook.com/1952976251383403/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.

1.1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyến và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

1.2. Điều kiện dự tuyển

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại Điều 9 Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT;

b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

d) Đối với thí sinh dự tuyển vào các ngành Sư phạm phải có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.

- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

1.3.1. Đối với các ngành sư phạm

Trường Đại học Quảng Nam thực hiện 03 phương thức xét tuyển:

+ Phương thức 1 (100): Xét điểm thi THPT năm 2024.

+ Phương thức 2 (200): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2024.

+ Phương thức 3 (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)- Đào tạo cử tuyển

1.3.2. Đối với các ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non

Trường Đại học Quảng Nam thực hiện đồng thời 08 phương thức xét tuyển:

+ Phương thức 1 (100): Xét điểm thi THPT năm 2024.

+ Phương thức 2 (200): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2024.

+ Phương thức 3 (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)- Đào tạo cử tuyển

+ Phương thức 4 (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2024

+ Phương thức 5 (405): Xét điểm thi THPT năm 2024 kết hợp với điểm thi năng khiếu

+ Phương thức 6 (406): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2024 kết hợp với điểm thi năng khiếu

+ Phương thức 7 (501): Xét điểm thi THPT các năm 2022, 2023

+ Phương thức 8 (502): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp trước năm 2024

Điểm xét tuyển: Là tổng điểm 3 môn (trong kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc tổng điểm 3 môn lớp 12 trong học bạ) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tổ hợp môn đăng ký xét tuyển hoặc tổng điểm bài thi (đối với kết quả thi hoặc tổng điểm bài thi ĐGNL) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

4. Ngưỡng đầu vào.

4.1. Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT

- Trình độ đại học đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

- Trình độ đại học đối với nhóm ngành còn lại: Tốt nghiệp THPT

4.2. Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12)

- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.

- Các ngành còn lại: Đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn >=15.0

4.3. Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM

Chỉ dành cho các ngành ngoài sư phạm

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

5. Thời gian xét tuyển và hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

a) Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 như sau:

Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo

Thí sinh hoàn thành đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng tuyển sinh đợt 1 theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo

Hình thức đăng ký: Đăng ký qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.

Đợt 2: Đăng ký nguyện vọng bổ sung (dự kiến)

Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2024 đến ngày 31/9/2024

Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2024 đến ngày 31/12/2024

Hình thức đăng ký:

Đăng ký trực tiếp tại trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện

Xem thủ tục làm hồ sơ tại website: http://qnamuni.edu.vn

b) Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12); xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, 2023; xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM như sau:

Từ ngày 01/6/2024 đến ngày 30/6/2024

Hình thức đăng ký:

- Đăng ký trực tiếp tại Trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện - Đăng ký trực tuyến http://qnamuni.edu.vn/phieudangky

Lưu ý : Thí sinh phải đăng ký qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.

Xem thủ tục làm hồ sơ tại website: http://qnamuni.edu.vn

6. Học phí

Đối tượng thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên:

STT Nhóm ngành, nghề đào tạo Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026
1 Khối ngành I: Khoa học Giáo dục và đào tạo giáo viên 1.250 1.410 1590 1.790
2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 1.060 1.200 1.350 1.520
3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 1.150 1.300 1.450 1.640
4 Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú Y 1.230 1.400 1.570 1.775
5

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

1.020 1.270 1.440 1.620

II. Các ngành tuyển sinh

Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

Đại học Quảng Nam (DQU) (ảnh 1)Đại học Quảng Nam (DQU) (ảnh 2)Đại học Quảng Nam (DQU) (ảnh 3)

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quảng Nam năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M02; M03 24.26
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C14; D01 25.8
3 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; C14; D01 24.25
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D11 23.5
5 7140213 Sư phạm Sinh A02; B00; D08; D13 21.75
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 25.74
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14; D15 23.94
8 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C14; D01 14
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D11; D66 14
10 7229010 Lịch sử A08; C00; C19; D14 23
11 7340101 Quản trị Kinh doanh D01; A00; D84; D96 14
12 7620112 Bảo vệ thực vật A02; B00; D08; D13 14
13 7310630 Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) A09; C00; C20; D01 14

2. Điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) và điểm thi TN THPT năm 2022, 2023, học bạ trước năm 2024.

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm theo kết quả thi TN THPT năm 2022, 2023

Điểm theo học bạ

Học bạ trước năm 2024

Học bạ năm 2024

Điều kiện học lực lớp 12

1

7140209

Sư phạm Toán

/

/

27.4

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

2

7140211

Sư phạm Vật lý

/

/

27.97

3

7140213

Sư phạm Sinh

/

/

27.21

4

7140217

Sư phạm Ngữ văn

/

/

27.28

5

7140201

Giáo dục Mầm non

/

/

23

6

7140202

Giáo dục Tiểu học

/

/

27.53

7

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

/

/

27.15

8

7620112

Bảo vệ thực vật

/

18.75

19.05

9

7480201

Công nghệ Thông tin

/

17.4

19.15

10

7229010

Lịch sử

/

18.6

24.75

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

16.55

18.4

19.85

12

7340101

Quản trị kinh doanh

23.55

16.25

19.95

13

7310630

Việt Nam học

/

19.1

18.75

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quảng Nam năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quảng Nam năm 2019 - 2022:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Hệ đại học

Sư phạm Toán

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trowe lên và điểm trung bình cộng 3 môn văn hóa >=8,0

19

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,0

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

Sư phạm Ngữ văn

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

19

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,0

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

Sư phạm Vật lý

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

19

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,0

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

Sư phạm Sinh học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

19

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,0

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

Giáo dục Mầm non

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

19,0

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

Giáo dục Tiểu học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trowe lên và điểm trung bình cộng 3 môn văn hóa >=8,0

21,25

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

23,25

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

Vật lý học

13

15

13

15

Công nghệ thông tin

13

15

13

15

12,5

15

13,0

15,0

Bảo vệ thực vật

13

15

13

15

14

15

13,0

15,0

Văn học

13

15

13

15

Ngôn ngữ Anh

13

15

13

15

14

15

13,0

15,0

Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

13

15

13

15

14

15

13,0

15,0

Lịch sử

13

15

13

15

14

15

13,0

15,0

Hệ cao đẳng

Kế toán

11

13

Công tác xã hội

11

13

Quản trị kinh doanh

11

13

Học phí

Đối tượng thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên:

STT Nhóm ngành, nghề đào tạo Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026
1 Khối ngành I: Khoa học Giáo dục và đào tạo giáo viên 1.250 1.410 1590 1.790
2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 1.060 1.200 1.350 1.520
3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 1.150 1.300 1.450 1.640
4 Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú Y 1.230 1.400 1.570 1.775
5

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

1.020 1.270 1.440 1.620

Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

Đại học Quảng Nam (DQU) (ảnh 1)Đại học Quảng Nam (DQU) (ảnh 2)Đại học Quảng Nam (DQU) (ảnh 3)

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 3,131 07/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: