Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quảng Nam năm 2023
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quảng Nam năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Hệ đại học |
|
|
|
|
|
|
||
Sư phạm Toán |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trowe lên và điểm trung bình cộng 3 môn văn hóa >=8,0 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
Sư phạm Vật lý |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
Sư phạm Sinh học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
|
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trowe lên và điểm trung bình cộng 3 môn văn hóa >=8,0 |
21,25 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
23,25 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
Vật lý học |
13 |
15 |
13 |
15 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
13 |
15 |
13 |
15 |
12,5 |
15 |
13,0 |
15,0 |
Bảo vệ thực vật |
13 |
15 |
13 |
15 |
14 |
15 |
13,0 |
15,0 |
Văn học |
13 |
15 |
13 |
15 |
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
13 |
15 |
13 |
15 |
14 |
15 |
13,0 |
15,0 |
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
13 |
15 |
13 |
15 |
14 |
15 |
13,0 |
15,0 |
Lịch sử |
13 |
15 |
13 |
15 |
14 |
15 |
13,0 |
15,0 |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
||
Kế toán |
11 |
13 |
|
|
|
|
|
|
Công tác xã hội |
11 |
13 |
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
11 |
13 |
|
|
|
|
|
|
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)