Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00; C19; D14 | 15.5 | |
2 | 7229001 | Triết học | A00; C19; D01; D66 | 15.5 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 16 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14 | 15.5 | |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 15.5 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 15.5 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 16 | |
8 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D15 | 17.5 | |
9 | 7320111 | Truyền thông số | C00; D01; D15 | 16.5 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
11 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D01; D07 | 15.5 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15 | |
13 | 7850104 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi truờng | A00; B00; D07; D15 | 15 | |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A11; D01 | 16 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 15.5 | |
19 | 7520503 | Kỹ thuật trác địa - bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 15.5 | |
20 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 16.5 | |
21 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 15.5 | |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 15.5 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; D01; D10 | 15.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00; C19; D14 | 18.5 | |
2 | 7229001 | Triết học | A00; C19; D01; D66 | 18.5 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 18 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14 | 18.5 | |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 18.5 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 18 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 18.5 | |
8 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D15 | 21 | |
9 | 7320109 | Truyền thông số | C00; D01; D15 | 19 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
11 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D01; D07 | 18.5 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 18.5 | |
13 | 7850104 | Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường | A00; B00; D07; D15 | 18 | |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A01; D01 | 19 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 18.5 | |
19 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 18.5 | |
20 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 20 | |
21 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 18 | |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 18 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; D01; D10 | 18 |
B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Hán Nôm |
13,25 |
15,75 |
15 |
15,50 |
Triết học |
14 |
16 |
15 |
15 |
Lịch sử |
13,50 |
15 |
15 |
15,50 |
Ngôn ngữ học |
13,25 |
15,75 |
|
|
Văn học |
13,25 |
15,75 |
15 |
15,50 |
Xã hội học |
13,25 |
15,75 |
15 |
15,50 |
Đông phương học |
13 |
15 |
15,25 |
15,50 |
Báo chí |
13,50 |
16 |
16,50 |
17 |
Công nghệ sinh học |
14 |
15 |
16 |
16 |
Vật lý học |
14 |
|
|
|
Hóa học |
13,25 |
16 |
16 |
15 |
Khoa học môi trường |
14 |
16 |
15,25 |
15 |
Toán học |
14 |
|
|
|
Toán ứng dụng |
- |
15 |
16 |
|
Công nghệ thông tin |
13,50 |
17 |
17 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
13 |
15 |
15,25 |
15 |
Kỹ thuật địa chất |
14 |
15,5 |
15,25 |
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
- |
|
|
15 |
Kiến trúc |
15 |
15 |
16,50 |
16 |
Công tác xã hội |
13,25 |
16 |
15 |
15,50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13 |
15,5 |
15,25 |
15 |
Toán kinh tế |
13,25 |
16 |
|
|
Quản lý nhà nước |
13,25 |
16 |
15 |
15 |
Kỹ thuật sinh học |
14 |
15 |
16 |
|
Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
13 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
13,25 |
16 |
15 |
15 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
16 |
15,25 |
|
Quy hoạch vùng và đô thị |
15 |
15 |
|
|
Địa kỹ thuật xây dựng |
13 |
15,5 |
|
15 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
16 |
16,50 |
16,50 |
Quản trị và phân tích dữ liệu |
|
17 |
16 |
16 |
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường |
|
|
|
15 |
Truyền thông số |
|
|
|
16,50 |
Xem thêm: Điểm chuẩn chính thức Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2022